ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI SME.EDU - Mẫu 6.a
TRƯỜNG CƠ KHÍ Học kỳ: 2025.1
Khoa Cơ điện tử Năm học: 2025-2026
ĐỒ ÁN MÔN HỌC: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ Mã HP: ME4506
Thời gian thực hiện: 15 tuần; Mã đề: 4-1
Ngày giao nhiệm vụ: …/…/20…; Ngày hoàn thành: …/…/20…
Họ và tên sv: Nguyễn Phong Thái MSSV: 20226429 Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……
Họ và tên sv:…………….………………MSSV: ………… Mã lớp: ………… Chữ ký sv: ……
Ngày …/…/20…
ĐƠN VỊ CHUYÊN MÔN
(ký, ghi rõ họ tên)
Ngày …/…/20…
NGƯỜI RA ĐỀ
(ký, ghi rõ họ tên)
Ngày …/…/20…
CB Hướng dẫn
(ký, ghi rõ họ tên)
I. Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế hệ dẫn động cho kho hàng tự động
1
II. Số liệu cho trước:
1. Thời hạn phục vụ: lh = 18000 (h)
2. Đặc tính tải trọng: ÊM
Cụm xe nâng:
3. Đường kính lăn bánh răng 3 d3 = 200 (mm)
4. Chiều cao xe nâng h = 325 (mm)
5. Chiều dài xe nâng L = 1300 (mm)
6. Vận tốc nâng Vn = 2 (m/ph)
7. Trọng lượng tối đa của xe nâng (1, 2, 3, 4, 9) Gn = 200 (kg)
Cụm xe di chuyển:
8. Trọng lượng tối đa của hàng và xe di chuyển ngang (5,6,7,8,11,12,13) Gd = 70 (kg)
9. Đường kính bánh xe 8 d8 = 150 (m/ph)
10. Vận tốc xe di chuyển hàng Vx = 5 (m/ph)
11. Chiều dài xe di chuyển L1 = 1000 (mm)
12. Chiều dài phần đặt hàng trên xe L2 = 700 (mm)
III. Nội dung thực hiện:
1. Phân tích nguyên lý và thông số kỹ thuật
- Tổng quan về hệ thống
- Nguyên lý hoạt động
- Xác định các thành phần cơ bản và thông số/yêu cầu kỹ thuật của hệ thống
2. Tính toán và thiết kế
- Tính toán động học
- Tính toán thiết kế các bộ truyền cơ khí
- Tính chọn động cơ
3. Thiết kế chi tiết và xây dựng bản vẽ lắp
- Xây dựng bản vẽ lắp 2D/3D:  hệ dẫn động xe nâng  hệ dẫn động xe di chuyển
- Xây dựng bản vẽ chế tạo 1 chi tiết
4. Mô phỏng nguyên lý hoạt động (động học)
2
BẢNG SỐ LIỆU CÁC PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ
Đề
Số Gd
(kg)
Gn
(kg)
d3
(mm)
h
(mm)
vn
(m/ph)
vx
(m/ph)
d8
(mm)
L
(mm)
L1
(mm)
L2
(mm)
lh
(h)
ĐT
tải
Ghi
chú
4 - 1 70 200 200 L/4 2,0 5,0 150 1300 1000 700 18000 ÊM
4 - 2 70 195 180 nt 2,2 5,0 140 1300 1000 700 18000 VĐN
4 - 3 70 190 160 nt 2,4 5,0 130 1300 1000 700 18000 VĐV
4 - 4 70 185 150 nt 2,6 5,0 120 1250 950 650 18500 ÊM
4 - 5 70 180 140 nt 2,8 5,0 110 1250 950 650 18500 VĐN
4 - 6 70 175 130 nt 2,9 5,0 100 1250 950 650 18500 VĐV
4 - 7 70 170 120 nt 3,0 5,0 150 1200 900 600 19000 ÊM
4 - 8 60 165 110 nt 3,2 5,0 140 1200 900 600 19000 VĐN
4 - 9 70 160 100 nt 3,4 5,5 130 1200 900 600 19000 VĐV
4 - 10 70 155 200 nt 3,6 5,5 120 1150 850 550 19500 ÊM
4 - 11 60 150 180 nt 3,8 5,5 110 1150 850 550 19500 VĐN
4 - 12 60 145 160 nt 4,0 5,5 100 1150 850 550 19500 VĐV
4 - 13 60 140 150 nt 4,2 5,5 150 1100 800 500 20000 ÊM
4 - 14 60 135 140 nt 4,4 5,5 140 1100 800 500 20000 VĐN
4 - 15 60 130 130 nt 4,6 5,5 130 1100 800 500 20000 VĐV
4 - 16 60 120 120 nt 4,7 5,5 120 1050 850 650 25000 VĐN
4 - 17 60 110 110 nt 4,8 6,0 110 1000 800 600 25000 VĐV
4 - 18 60 100 100 nt 4,9 6,0 100 980 780 580 25000 ÊM
4 - 19 50 90 200 nt 5,0 6,0 150 960 760 560 30000 VĐN
4 - 20 50 90 180 nt 4,5 6,0 140 940 740 540 30000 VĐV
4 - 21 50 90 160 nt 4,6 6,0 130 920 720 520 30000 ÊM
4 - 22 50 90 150 nt 4,7 6,0 120 900 700 500 35000 VĐN
4 - 23 40 90 140 nt 4,8 6,0 110 880 680 480 35000 VĐV
4 - 24 40 90 130 nt 4,9 6,0 100 860 660 460 35000 ÊM
4 - 25 40 90 120 nt 5,0 6,0 150 840 640 440 35000 VĐN
3
4