Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán bậc THCS
lượt xem 3
download
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán bậc THCS bao gồm các khối lớp 6 đến 9 giúp các em học sinh củng cố và rèn luyện kiến thức; đồng thời hỗ trợ giáo viên trong việc đánh giá chất lượng học tập của học sinh và có những phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán bậc THCS
- ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: 10% của 8dm là: A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8cm Câu 2: Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân? 12 19 51 30 7 15 25 A.§ B. C. D. 35 100 Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,0035 B. 0,035 C. 0,35 D. 3,5 Câu 4: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2 1000 100 10 A. B.§ C. D.2 Câu 5: Số dư trong phép chia 5,29 : 4 khi thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân là: A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,02 Câu 6: Diện tích hình thang ABCD là: A B 7cm N A. 96cm2 B. 152cm2 C. 68cm2 8cm D. 136cm2 D 12cm C II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Bài 1. 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a) 15kg 262g = …………kg b) 23cm2 5mm2 = ………….. cm2 2 . Điền dấu ( >;
- hai số lúc này bằng 129,4. Tìm hai số đó. 2011 2012 2013 + + 2012 2013 2011 Bài 6: So sánh với 3 Hết ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng 3 − ( −5 ) + −12 Câu 1: Kết quả của phép tính : là: A. 20 B. 10 C. 20 D. 10 12 −27 −19 3 ; ; ; 15 63 51 −30 Câu 2:Phân số tối giản trong các phân số là: −3 −12 27 19 −15 63 51 30 A. B. C. D. 21 4 32 Câu 3: quả dưa hấu nặng kg, thì quả dưa hấu nặng: 43 6 274 A. kg B. 5 kg C. kg D. 7kg Câu 4: Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là : A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% ᄉ A B Câu 5: Nếu = 390 và = 510.Ta nói: ᄉ A B A. và là hai góc bù nhau B. và là hai góc kề nhau ᄉ A B C. và là hai góc kề bù. D. và là hai góc phụ nhau B. TỰ LUẬN: (7.5 điểm). Câu 6 Thực hiện các phép tính 7153 8 +�745 32 � 6 2 3,2. 10 − − � 1 � ++ 6+ 3: 3� 1313 � � �13 � 6411 1356 113 13 � � 3 �� a) b) c) 2
- Câu 7: Tìm x biết 4 1 9 �2 � 3.x += 2x− .0,125 � =2 74 8 � � �3 a) b) 12 72 Câu 8: Trong học kì I ,số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh còn lại. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp 6A. ᄉxOy ᄉ yOz xOzᄉ ==110 4000 Câu 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oy và Oz sao cho , . a) Tính số đo . xᄉ 'Oy b)Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của không ? Vì sao? m n +nmn Câu 10: Cho phân số dương tối giản. Chứng tỏ rằng phân số cũng là phân số tối giản. Hết ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng M = 25 − 9 Câu 1: Giá trị của biểu thức là: 5−3 A. B. 8 C. 4 D. 256 ᄉ ⊥= BC AHHAC ᄉABC 650 Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A, kẻ tại H. Biết . Số đo là: 250 35 55 65 A. B. C. D. x − 3, 6 = 1, 4 Câu 3: Nếu thì giá trị của x là: −552 2, A. B. hoặc C. D. 3
- Câu 4 : Tam giác DEF vuông tại D có DE = 5cm, EF = 13cm khi đó số đo cạnh DF bằng : A. 15cm B. 8cm C.10cm D. 12cm x − 2 x 2 y − 2 x + 9 − x5 − y 5 Câu 5: Bậc của đa thức là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 9 B. TỰ LUẬN: (7.5 điểm). Câu 6 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý - 4 45 6- 124 4 23 4 1. ++ − . + + 13 175 2913 5 1729 13 a) b) 1 2 � 1 ᄉ� x+ = - ᄉᄉ- ᄉ 3 5 ᄉ� 3 ᄉ� Câu 7: a) Tìm x biết 3 x2+x = y=3 y33 b) Tìm x, y biết và fg((xx))==−x33x−2 4+xx24++x24 x−+4x+3 3−x4 Câu 8: Cho các đa thức ; a) Sắp xếp các đa thức f(x), g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến −27 63 b) Tìm đa thức h(x) sao cho h( x ) c) Tìm nghiệm của đa thức DE ⊥DBC (AC E BC ) Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD ( ), Từ D kẻ . a) Chứng minh rằng BA= BE và tam giác ADE là tam giác cân b) So sánh độ dài các đoạn thẳng AD và DC BE = 12cm; AD = 5cm c) Biết . Tính độ dài đoạn thẳng BD aab> >2;ab +>b2 Câu 10: Cho . Chứng minh rằng Hết ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 9 4
- Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. TRẮC NGHIỆM: (2.5 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2 + xy –x – y thành nhân tử là: A. (x + y)(x – 1) B. (x + y) (x + 1) C. (x – y)(x – 1) D. (x – y)(x + 1) Câu 2: Hai đường chéo của hình thọi có độ dài 6cm và 8cm thì cạnh của hình thoi có độ dài là: 48cm 28cm A. ; B. 5cm ; C. 7cm ; D. . (2 x − 4)(2 x − 1) = 0 Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là: {� −{ 1; 2; 12}12� } � � � 2 A. B. C. D. . a b Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai? a−3− 15a7 b−15−3b7 − a − bb 42 24 A. . B. C. D. Câu 5: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 192cm3, mặt đáy có chiều dài 6cm và chiều rộng 4cm. Chiều cao hình hộp chữ nhật đó là: A. 7 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 8 cm B. TỰ LUẬN: (7.5 điểm). 2 2 x1 + 3 − 5 =3 x0− 11 + = x + 1 2 − x ( x + 1)( x − 2) Câu 6: 1) Giải các phương trình: a) b) 2x 3 8x 11 . 2 6 2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: Câu 7: Một đội sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải trồng 300 cây xanh. Khi thực hiện, mỗi ngày đội đã trồng thêm được100 cây xanh, do đó đội đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn trồng thêm được 600 cây xanh. Hỏi theo kế hoạch, đội sản xuất đó phải trồng bao nhiêu cây xanh? Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=15cm, AC=20cm, đường phân giác BD cắt đường cao AH tại K. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AD b) Chứng minh rằng BH.BD=BK.BA c) Gọi M là trung điểm của KD, kẻ tia Bx song song với AM, tia Bx cắt AH tại J. Chứng minh rằng: HK.AJ=AK.HJ 1 1 1 2 2 2 + + + + a b c a +b b+c c+a Câu 9: Cho a,b,c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 5
- Hết HDC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) I.TNKQ(3.0 điểm):Mỗi câu đúng được tính 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C B C C II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. a) 15kg 262g = 15,126 kg 0,25 đ b) 23cm2 5mm2 = 23,05cm2 0,25 đ 1 ( 1 đ) 2 . a) 49,589
- Đáp số : 57200đồng Chiều cao của phòng học là: 2 0,25đ 4 3 (1,0đ) 6 x = 4 (m) Thể tích của phòng học đó là : 0,5đ 8 x 6 x 4 = 192 (m3) Phòng học đó chứa được số mét khối không khí là: 0,25đ 192 3 = 189 (m3) Đáp số : 189 m3 Nếu gấp cả hai số lên 3 lần thì tổng của hai số lúc này là: 47,4 x 3 = 142,2 5 Vì gấp số thứ nhất lên 3 lần và số thứ hai lên 2 lần thì tổng số là 129,4 (0,5đ) Nên số thứ hai là:142,2 129,4 = 12,8 0,25đ Số thứ nhất là :47,4 – 12,8 = 34,6 0,25đ Đáp số : Số thứ nhất là : 34,6 Số thứ hai là :12,8 6 2011 2012 2013 2012 − 1 2013 − 1 2011 + 1 + 1 + + = + + (0,5đ) 2012 2013 2011 2012 2013 2011 Ta có 1 1 1 1 0,25đ = 1− +1− +1+ + 2012 2013 2011 2011 0,25đ �1 1 ��1 1 � = 3+ � − �+ � − �> 3 �2011 2012 � �2011 2013 � Lu ý : Đối với các bài toán có lời văn - C©u lêi gi¶i sai mµ phÐp tÝnh ®óng kh«ng cho ®iÓm. - PhÐp tÝnh ®óng víi c©u lêi gi¶i mµ kÕt qu¶ sai th× cho 0,25 ®iÓm. 7
- HDC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Phần Câu Nội dung Thang điểm 1 A 0,5đ 2 D 0,5đ Trắc 3 C 0,5đ nghiệm 4 B 0,5đ 5 D 0,5đ 7 8 7 3 6 7 �8 3 � 6 0,25đ + � + = � + �+ 13 11 13 11 13 13 �11 11 � 13 a) 0,25đ 7 6 .1 + 0,25đ 13 13 = 7 + 6 13 = =1 Tự luận 6 13 13 = 33 5 3� 10 −−� 10 1 − � +6 � 0,25đ 13 �6 13 13 � b) = 0,25đ � 3 3� 5 10 − 6 �− 1 � � 13 13 � 6 0,25đ = 8
- 6 55 1 = 3 4−−11 = 2 6 66 6 = 32 1515 � 12 �4 10 2� �11 2 . −−� 3,2. �+ � : 3: � 0,25đ 10 6464 � 15 �5 15 3� �3 c) = 3 22 3 − . 0,25đ 4 15 11 = 3 2 7 − = 4 5 20 = 4 9 .x = − 0,125 7 8 0,25đ a) 4 9 1 x= − 0,25đ 7 8 8 4 0,25đ x =1 7 4 7 7 x = 1: = 1. = 7 4 4 �1 �2 7 3 + 2x � � . =2 �4 �3 b) 0,25đ 1 2 3 + 2x = 2 : 4 3 0,25đ 1 3 + 2x = 3 4 0,25đ 1 2x = 3 − 3 4 −1 x= 8 8 22 2 = 2 + 77 9 Trong kì I số học sinh giỏi của lớp 6A bằng số học sinh còn lại, nên số học sinh 0,5đ giỏi bằng số học sinh cả lớp 9
- 1 1 = 0,5đ 1+ 2 3 Cuối năm số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. 0,25đ 1 2 1 − = 3 9 9 0,25đ 5 học sinh chính là số học sinh cả lớp 1 5 : = 45 9 Số học sinh của lớp 6A là (học sinh) ᄉ ᄉ h.vẽ:0,25đ xOy < xOz z a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ y 0,25đ chứa tia Ox, có ( vì 400 Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz ᄉ xOy ᄉ + yOz ᄉ = xOz 1100 0,25đ 400 x => x' O ᄉ 400 + yOz = 1100 0,25đ ᄉ yOz = 1100 − 400 = 700 xᄉxOz ᄉ 'Oz 0,25đ 9 b) Do và là hai góc kề bù, nên ta có : xᄉ 'Oz + xOz ᄉ = 1800 xᄉ 'Oz + 1100 = 1800 0,25đ 0,25đ xᄉ 'Oz = 1800 − 1100 = 700 0,25đ xᄉ 'Oz = yOz ᄉ => (1) Mặt khác: Do tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz; tia Ox và Ox’ đối nhau, nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox’ và Oy (2) xᄉ 'Oy Từ (1) và (2) => Tia Oz là tia phân giác của góc mMd n Md n + mn Md 0,25đ Gọi d ƯC(m; n + mn) => => d ƯC(m; n) m 10 n Mà là phân số tối giản, nên ƯCLN(m;n) = 1 m 0,25đ n + mn Vậy d = 1Do đó phân số cũng là phân số tối giản (đpcm) 10
- HDC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Phần Câu Nội dung Thang điểm 1 C 0,5đ Trắc 2 D 0,5đ nghiệ 3 B 0,5đ m 4 D 0,5đ 5 C 0,5đ Tự 4 6 4 23 �4 4 � �6 23 � 0,5đ 1 + − + =� 1 − �+ � + � luận 5 29 5 29 �5 5 � �29 29 � a) 0,5đ 1+1 = 2 = 6 - 44 � - 124 � 5- 5 - 12 4 . ᄉᄉ + + . ++1ᄉᄉ 131317ᄉ �17 131717 � ᄉ 13 0,5đ b) = 0,5đ 4 4 .(−1 + 1) = .0 = 0 17 17 = 1 2 � 1� x+ = - ᄉᄉ- ᄉᄉ � x + 1 = 2 + 1 3 5 ᄉ ᄉ� 3 � 3 5 3 0,25đ a) 2 0,5đ �x= 5 x y 2x = 3y � = 7 3 2 0,25đ b) Ta có Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y 3x + y 33 0,25đ = = = =3 3 2 9 + 2 11 0,25đ � x = 3.3 = 9; y = 2.3 = 6 Vậy (x;y)= (9;6) 8 a) Sắp xếp các đa thức f(x), g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến f ( x) = −3 x 2 + x 4 + 2 x + x 3 − 4 = x 4 + x 3 − 3 x 2 + 2 x − 4 0,25đ Ta có 0,25đ g ( x) = x 3 − 4 x 2 + x 4 − 4 + 3 x = x 4 + x 3 − 4 x 2 + 3x − 4 11
- ( xh4( x+) x=3 −f (43xx)2−+g32(xx− ) =4) 4 b) () 0,25đ −xx44+−xx33−+34xx22+−22xx−+44 0,25đ = x2 − x = h( x ) = 0 � x 2 − x = 0 0,25đ c) Ta có x=0 � x=0 � � x ( x − 1) = 0 � � �� 0,25đ x −1 = 0 � x =1 � Vậy đa thức h(x) các các nghiệm là 0; 1 9 a) Xét hai tam giác vuông ABD và EBD có: B ᄉABD = EBD ᄉ 0,25đ E BD chung; (gt) � ∆ABD = ∆EBD (ch + gn) 0,25đ � BA = A BE C D 0,25đ (*) ∆ADE DA = DE Và hay cân tại D (**) Từ (*) và (**) suy ra đpcm b) Do tam giác DEC vuông tại C nên DC>DE; mà DE=AD (CM trên) 0,75đ suy ra DC > AD c) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông BDE có BD 2 = BE 2 + DE 2 � BD 2 = BE 2 + AD 2 0,25đ ( Do AD=DE) 0,25đ � BD = BE 2 + AD 2 = 122 + 52 = 169 = 13(cm) 10 Cách 1: 1 1 1 1 0,25đ a > 2 > 0; b > 2 > 0 � < (1); < (2) a 2 b 2 Do Cộng vế với vế của (1) và (2) có 0,25đ 1 1 a+b + a + b a b ab (Do ab>0) (đpcm) Cách 2: a b Không mất tính tổng quát, giả sử b > 2 � ab > 2a �a + b � ab > a + b Do (đpcm) 12
- Cách 3: a > 2; b > 2 � a − 1 > 1 > 0; b − 1 > 1 > 0 � (a − 1)(b − 1) > 1 � ab − a − b + 1 > 1 � ab + a + b HDC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) Phần Câu Nội dung Thang điểm 1 A 0,5đ Trắc 2 B 0,5đ nghiệ 3 B 0,5đ m 4 A 0,5đ 5 D 0,5đ Tự 6 x −1; x 2 0,25đ luận 1. a) TXĐ: 2 1 3 x − 11 2 1 3 x − 11 0,25đ + = � − = x + 1 2 − x ( x + 1)( x − 2) x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2) Ta có 0,25đ � 2( x − 2) − ( x + 1) = 3 x − 11 0,25đ � 2 x − 4 − x − 1 = 3x − 11 0,25đ 13
- � x = 3 �TXD 0,5đ Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=3 2x + 3 − 5 = 0 � 2x + 3 = 5 0,25đ b) 2x + 3 = 5 � x =1 � �� �� 2 x + 3 = −5 � x = −4 � = { 1; −4} Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 x − 3 8 x − 11 > � 3(2 x − 3) > 8 x − 11 2 6 0,25đ 2. Ta có � 3x − 9 > 8 x − 11 0,25đ 0,đ25 � 2x < 2 � x < 1 { x x < 1} 0,25đ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng Cách 1: Gọi số ngày đội phải trồng xong số cây xanh theo kế hoạch là x 0,25đ (cây) ( ĐK: x >1) 0,25đ số cây đội phải trồng theo kế hoạch là: 300x ( cây ) Thực tế: Số ngày hoàn thành công việc là x 1 ( ngày) 0,25đ ( 0,25 điểm) 0,5đ Số cây trồng được là 400 (x 1) cây) Vì thực tế số cây trồng được nhiều hơn kế hoạch là 600 cây nên ta 0,25đ có phương trình: 7 400( x 1) – 300 x = 600 hay: 4(x 1) – 3x = 6 Giải phương trình ta được x = 10 ( thoả mãn) Vậy số cây tổ phải trồng theo kế hoạch là: 10. 300 = 3000 ( cây) Cách 2: Gọi x là số cây mà tổ phải trồng theo kế hoạch (x nguyên dương) x x 600 1 300 400 đưa đến phương trình 8 a)Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC tính được BC=25cm 0,5đ 14
- AD DC = AB BC J x Mặt khác áp dụng tính chất dường phân AD DC AD + DC AC = = = AB BC AB + BC AB + BC 20 1 B = = 0,5đ 15 + 25 2 H giác của tam giác có K 1 � AD = AB = 7,5cm 2 M Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta A D C có b) Chỉ ra tam giác BHK đồng dạng với tam giác BAD 1,0đ suy ra BH.BD=BK.BA c) Do tam giác BHK đồng dạng với tam giác BAD ᄉ BKH = ᄉAKD�� ᄉ ᄉADK= =ᄉADK BKH ᄉ AKD � ∆AKD AJBx /AB �� / AM AM AK Bx⊥⊥KD BD � BD 0,25đ � = = � HK .AJ = AK .HJ HJ BH KH ; lại có là phân giác ngoài tại B của tam giác ABC (đpcm) 0,25đ 1 1 4 + x y x+ y Áp dụng BĐT với x,y>0. Dấu “ = ” xảy ra khi x=y>0 1 1 4 + 0,25đ acb abc bca + acb Ta có (1) ; (2) ; (3) 9 �1 1 1 � �1 1 1 � 2� + + � 4� + + � �a b c � �a + b b + c c + a � Cộng vế với vế của (1); (2); (3) ta có 1 1 1 2 2 2 0,25đ � + + � + + a b c a+b b+c c+a (Đpcm) Dấu “ = ” xảy ra khi a=b=c>0 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 236 | 18
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p | 171 | 10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 164 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 160 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 2 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 1 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Ngữ văn lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
12 p | 0 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 0 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 0 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 2 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 5 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 4 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 4 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 0 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 1 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 6 | 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn