intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 118

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 118 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 118

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC XàHỘI. Môn: ĐỊA LÍ 11 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 4 trang, 40 câu Mã đề: 118 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Đất đai ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở Châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do A. rừng bị khai thác quá mức. B. khí hậu khô hạn. C. quá trình xói mòn rửa trôi xảy ra mạnh. D. quá trình xâm thực diến ra mạnh mẽ. Câu 2: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của cả nước ở Hoa Kì là A. chế biến. B. điện lực. C. khai khoáng. D. cung cấp nước, ga, khí,… Câu 3: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Ấn độ giáo. Câu 4: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới? A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Pháp, Bô-li-vi-a, Việt Nam. C. Ni-giê-ri-a, Xu-đăng, Công-gô. D. Hàn Quốc, Braxin, Ác-hen-ti-na. Câu 5: Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km2, Hoa Kì còn bao gồm A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn. C. quần đảo Ăng-ti Nhỏ và bán đảo A-la-xca. D. quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ. Câu 6: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. độ mặn của nước biển tăng. B. hiện tượng thủy triều đỏ. C. ô nhiễm môi trường nước. D. nước biển nóng lên. Câu 7: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. B. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. C. số người trong độ tưổi lao động rất đông. D. tuổi thọ nữ giới cao hơn nam giới. Câu 8: Trong các ngành sau, ngành nào đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Xây dựng. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 9: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Pháp. B. Thụy Điển. C. Anh. D. Đức. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La Tinh? A. Chính trị không ổn định. B. Thiếu lực lượng lao động. C. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Thiên tai xảy ra nhiều. Câu 11: Hơn 80% lãnh thổ Liên Bang Nga nằm trong vành đai khí hậu A. cận cực. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới. Câu 12: Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm A. đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp. B. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên. C. khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat. Câu 13: Cảnh quan rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm có diện tích lớn ở Mĩ La Tinh vì A. có diện tích rộng lớn. B. có đường chí tuyến Nam chạy qua. C. bao quanh là các biển và đại dương. D. có đường xích đạo chạy qua gần giữa khu vực. Câu 14: Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới? A. Liên minh Châu Âu. B. Tổ chức thương mại thế giới. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 118
  2. Câu 15: Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ: DÂN SỐ HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Triệu người) 350 321.8 296.5 300 250 229.6 200 179 150 132 100 76 50 50 31 5 10 17 0 (Năm) 1800 1820 1840 1860 1880 1900 1940 1960 1980 2005 2015 Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800-2015? A. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động. B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều. C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm. D. Dân số Hoa Kì tăng liên tục và tăng nhanh. Câu 16: Việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có của Mĩ La Tinh chủ yếu mang lại lợi ích cho A. đại bộ phận dân cư. B. người dân bản địa (người Anh-điêng). C. người da đen nhập cư. D. các nhà tư bản, các chủ trang trại. Câu 17: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. D. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. Câu 18: Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Phần Lan 0,2 0,2 0,1 Pháp 0,4 0,4 0,2 Phát triển Nhật Bản 0,1 0,0 -0,2 Thụy Điển 0,1 0,2 0,2 Mông Cổ 1,6 1,9 2,3 Bô-li-vi-a 2,1 2,0 1,9 Đang phát triển Dăm-bi-a 1,9 2,5 3,4 Ai Cập 2,0 2,1 2,6 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng. B. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định, không biến động. Câu 19: Cho biểu đồ sau:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 118
  3. (%) BIỂU ĐỒ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM 10 8.8 8.2 8 6.5 6 5.1 5.3 3.5 3.3 2.9 3.4 4 2.8 2.4 2.2 2 0 2000 2005 2010 2013 (năm) An-giê-ri Nam Phi Công-gô Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất. B. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các nước. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước khá ổn định. Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn? A. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ. C. Nằm ở cả Châu Á và Châu Âu. D. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước Châu Âu. Câu 21: Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. B. Vùng phía Tây và vùng phía Đông. C. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca. D. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm. Câu 22: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Liên Bang Nga là một cường quốc khoa học? A. Có nhiều văn hào lớn như A. X. puskin, M.A.Sô-lô-khốp,… B. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị. C. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%. D. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản. Câu 23: Những thách thức lớn đối với Châu Phi hiện nay là A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động. B. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột. C. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lao động. Câu 24: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu. B. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. C. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. D. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 25: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. B. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. C. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. D. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 26: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2013 (Đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,4 25,9 72,7 Ê-ti-ô-pi-a 45,0 11,9 43,1 Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP cuả Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ miền.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 118
  4. Câu 27: Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Phi. C. Mĩ La Tinh D. châu Á. Câu 28: Dân số Liên Bang Nga giảm là do A. số trẻ sinh ra hàng năm nhiều hơn số người chết năm đó. B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư. C. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì. D. gia tăng dân số tự nhiên thấp. Câu 29: Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2013 (Đơn vị: USD) Các nước phát triển Các nước đang phát triển Tên nước GDP/người Tên nước GDP/người Thụy Điển 60381 Cô-lôm-bi-a 7831 Hoa Kì 53042 In-đô-nê-xi-a 3475 Niu Di-lân 41824 Ấn Độ 1498 Anh 41781 Ê-ti-ô-pi-a 505 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Các nước phát triển có GDP/người đều trên 60 nghìn USD. B. Không có sự chênh lệch nhiều về GDP/người giữa các nhóm nước. C. Các nước đang phát triển không có sự chênh lệch nhiều về GDP. D. GDP/người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. Câu 30: Trong các công nghệ trụ cột sau, công nghệ nào giúp cho các nước dễ dàng liên kết với nhau hơn? A. Công nghệ thông tin. B. Công nghệ vật liệu. C. Công nghệ sinh học. D. Công nghệ năng lượng. Câu 31: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. xuất hiện nhiều động đất. B. băng ở vùng cực ngày càng dày. C. nhiệt độ Trái Đất tăng. D. núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi. Câu 32: Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ SỐ CƠ BẢN CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI NĂM 2014 Chỉ số EU Hoa Kì Nhật Bản Số dân (triệu người) 507,9 318,9 127,1 GDP (tỉ USD) 18517 17348 4596 Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP (%) 42,7 13,5 17,7 Tỉ trọng trong xuất khẩu thế giới (%) 33,5 9,8 3,6 Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? A. Số dân đạt 507,9 triệu người. B. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản. C. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới. D. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì. Câu 33: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. lịch sử dựng nước, giữ nước. B. mục tiêu và lợi ích phát triển. C. thành phần chủng tộc. D. trình độ văn hóa, giáo dục. Câu 34: Liên kết vùng Châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực A. nằm giữa mỗi nước của EU. B. không thuộc EU. C. biên giới của EU. D. nằm ngoài EU. Câu 35: Kinh tế nhiều nước Mĩ La Tinh hiện nay đang từng bước được cải thiện chủ yếu là do A. cải cách ruộng đất triệt để. B. san sẻ quyền lợi của các công ty tư bản nước ngoài. C. không còn phụ thuộc vào nước ngoài. D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước. Câu 36: Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Xây dựng.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 118
  5. Câu 37: Ở nhóm nước phát triển người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu do A. môi trường sống thích hợp. B. nguồn gốc gen di truyền. C. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. D. chất lượng cuộc sống cao. Câu 38: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. phần lớn dân số sống ở thành thị. B. phần lớn dân cư theo đạo Ki- tô. C. đông dân và gia tăng dân số cao. D. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. Câu 39: Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Hàng không-vũ trụ, điện tử. B. Luyện kim, hàng không- vũ trụ. C. Dệt, điện tử. D. Gia công đồ nhựa, điện tử. Câu 40: Tài nguyên khoáng sản của Liên Bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, dệt. B. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí. D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 118
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
24=>0