TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1<br />
MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 628<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li = 7; C=12; Si=28; N=14; O=16; Na=23; K=39;<br />
Be=9; Mg=24; Ca=40; Rb = 85,5; Sr=87,5; Ba=137; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; Fe = 56; Cu=64;<br />
Zn=65; Ag=108; Cs = 133.<br />
Câu 1: Cho 7,4g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH<br />
dư vào dung dịch X, rồi lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2g chất<br />
rắn Y. Khối lượng dung dịch HCl 10% đã dùng (lấy dư 20%) là<br />
A. 306,6 gam.<br />
B. 255,6 gam.<br />
C. 87,6 gam.<br />
D. 175 gam.<br />
Câu 2: Đốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit<br />
kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Giá trị của a là<br />
A. 24,9.<br />
B. 31,3.<br />
C. 28,1.<br />
D. 21,7.<br />
Câu 3: Cho 100 g dung dịch Na2CO3 16,96% tác dụng với 200 g dung dịch BaCl2 10,4%. C% các chất<br />
trong dung dịch sau phản ứng là<br />
A. 2,12% và 3,9%.<br />
B. 11,5% và 3%.<br />
C. 2,27% và 4,17%.<br />
D. 5,25% và 6,7%.<br />
Câu 4: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion?<br />
A. CH4, CO2.<br />
B. SO2, KCl.<br />
C. H2S, Na2O.<br />
D. CaO, NaCl.<br />
Câu 5: Trong phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O<br />
Sau khi cân bằng với hệ số nguyên tối giản, số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 8.<br />
Câu 6: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27 : 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.<br />
Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử<br />
khối trung bình của nguyên tố R là<br />
A. 79,2.<br />
B. 79,8.<br />
C. 80,5.<br />
D. 79,92.<br />
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của<br />
nguyên tố R?<br />
81<br />
A. 137<br />
B. 56<br />
R.<br />
C. 137<br />
D. 56<br />
81 R.<br />
81 R.<br />
56 R.<br />
Câu 8: Các nguyên tố p thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?<br />
A. IVA, VA<br />
B. IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA<br />
C. VIA, VIIA, VIIIA<br />
D. VA, VIA<br />
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu<br />
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là<br />
A. Li và Na.<br />
B. Na và K.<br />
C. Rb và Cs.<br />
D. K và Rb.<br />
Câu 10: Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài<br />
cùng thuộc lớp N. Cấu hình electron của X là<br />
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p3.<br />
B. 1s22s22p63s23p64s23d3.<br />
2 2 6 2<br />
6 5 2<br />
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .<br />
D. 1s22s22p63s23p63d34s2.<br />
Câu 11: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và<br />
H2O. Số mol electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là<br />
A. 6.<br />
B. 9.<br />
C. 2.<br />
D. 10.<br />
Câu 12: Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của<br />
nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu<br />
huỳnh là<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 628<br />
<br />
A. 8.<br />
B. 10.<br />
C. 2.<br />
D. 6.<br />
Câu 13: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết<br />
với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. M là nguyên tố nào sau đây?<br />
A. Sr.<br />
B. Ba.<br />
C. Ca.<br />
D. Mg.<br />
35<br />
Cl ; 37<br />
Cl . Cho Cl2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan<br />
Câu 14: Một loại khí clo có chứa 2 đồng vị 17<br />
17<br />
vào nước thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :<br />
- Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M.<br />
- Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa.<br />
<br />
35<br />
Cl là<br />
Thành phần % số nguyên tử của 17<br />
A. 75%.<br />
B. 71,92%.<br />
C. 25%.<br />
D. 28,08%.<br />
Câu 15: Trong nguyên tử, hạt mang điện là<br />
A. Proton và nơton.<br />
B. Proton và electron. C. Electron.<br />
D. Electron và nơtron.<br />
Câu 16: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung<br />
dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối là<br />
A. 42,41%.<br />
B. 22,51%.<br />
C. 42,79%.<br />
D. 22,41%.<br />
Câu 17: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là<br />
A. 9.<br />
B. 10.<br />
C. 19.<br />
D. 28.<br />
2 2<br />
6 2<br />
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s , nguyên tử của nguyên tố Y có cấu<br />
hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết<br />
A. cộng hoá trị.<br />
B. kim loại.<br />
C. ion.<br />
D. cho nhận.<br />
Câu 19: Tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt<br />
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là<br />
A. Ô thứ 14, chu kì 3, nhóm IVA<br />
B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA<br />
C. Ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA<br />
D. Ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA<br />
Câu 20: Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là +27,2.10-19 Culông. Cho các<br />
nhận định sau về X<br />
(1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.<br />
(2) X có tổng số phân lớp electron chứa electron là 10.<br />
(3) X có 1 electron trên phân lớp d.<br />
(4) X là một kim loại.<br />
(5) X là nguyên tố s<br />
Số nhận định không đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 21: Cộng hoá trị của O và N trong H2O và N2 lần lượt là<br />
A. 4 ; 3.<br />
B. 0 ; 0.<br />
C. 1 ; 3.<br />
D. 2 ; 3.<br />
Câu 22: Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì<br />
A. số oxi hoá cao nhất trong oxit.<br />
B. tính phi kim.<br />
C. tính kim loại.<br />
D. độ âm điện.<br />
Câu 23: Cho 21,9g tinh thể CaCl2.6H2O vào 300ml nước dung dịch thu được có khối lượng riêng là<br />
1,08g/ml. CM của dung dịch thu được là (biết khối lượng riêng của H2O là 1g/ml)<br />
A. 0,6621M.<br />
B. 0,36M.<br />
C. 0,3356M.<br />
D. 0,3333M.<br />
Câu 24: Khi hoà tan 1 oxit kim loại hoá trị II bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thì thu được dung<br />
dịch muối có nồng độ 12,5%. Công thức oxit kim loại đã dùng là<br />
A. BaO.<br />
B. ZnO.<br />
C. MgO.<br />
D. CuO.<br />
Câu 25: Cho 50g dung dịch A chứa muối MX2 (M là kim loại có hóa trị II không đổi) tác dụng với dung<br />
dịch AgNO3 dư thì thu được 9,40g kết tủa. Mặt khác, dùng 150g dung dịch A trên phản ứng với dung<br />
dịch Na2CO3 dư thì thu được 6,30g kết tủa. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, khí thoát ra<br />
cho vào 80g dung dịch KOH 14,50%. Sau phản ứng nồng độ dung dịch KOH giảm còn 3,80%. C% muối<br />
trong dung dịch A là<br />
A. 5,4%.<br />
B. 2,7%.<br />
C. 5,2%.<br />
D. 2,6%.<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 628<br />
<br />
Câu 26: Một ion có 3 proton, 4 nơtron và 2 electron. Ion này có điện tích là<br />
A. 2-.<br />
B. 1+.<br />
C. 1-.<br />
D. 3+.<br />
Câu 27: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng thái<br />
đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23. Hai<br />
nguyên tố X, Y là<br />
A. P, O.<br />
B. N, O.<br />
C. P, S.<br />
D. N, S.<br />
Câu 28: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.<br />
Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là<br />
A. 52.<br />
B. 54.<br />
C. 40.<br />
D. 48.<br />
1<br />
Câu 29: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s , nguyên tử đó không thể thuộc về các<br />
nguyên tố hoá học nào sau đây? Biết 19K; 20Ca; 24Cr; 29Cu.<br />
A. K.<br />
B. Cu.<br />
C. Cr.<br />
D. Ca.<br />
Câu 30: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất?<br />
A. 8.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 6.<br />
Câu 31: Có 3 nguyên tử có số proton đều là 12, số khối lần lượt là 24, 25, 26. Chọn câu sai?<br />
A. Số thứ tự là 24, 25, 26 trong bảng HTTH.<br />
B. Các nguyên tử trên đều có 12 electron.<br />
C. Các nguyên tử trên là những đồng vị của một nguyên tố.<br />
D. Chúng có số nơtron lần lượt : 12, 13, 14.<br />
Câu 32: Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Câu sai khi nói về<br />
nguyên tử X là<br />
A. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.<br />
B. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.<br />
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA<br />
D. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.<br />
Câu 33: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng<br />
cũng là 4. X là nguyên tố hóa học nào sau đây?<br />
A. Si (Z = 14).<br />
B. S (Z = 16).<br />
C. Cr (Z = 24).<br />
D. Fe (Z = 26).<br />
Câu 34: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tố kim loại?<br />
A. 1s22s22p63s23p3.<br />
B. 1s22s22p63s23p6.<br />
C. 1s22s22p63s23p1.<br />
D. 1s22s22p63s23p5.<br />
Câu 35: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số nguyên tố nhiều nhất trong một chu kì là<br />
A. 18.<br />
B. 32.<br />
C. 24.<br />
D. 28.<br />
Câu 36: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?<br />
A. lớp K.<br />
B. lớp N.<br />
C. lớp L.<br />
D. lớp M.<br />
24<br />
25<br />
26<br />
35<br />
37<br />
Câu 37: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Số phân tử MgCl2 khác tạo<br />
nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó là<br />
A. 9.<br />
B. 12.<br />
C. 6.<br />
D. 10.<br />
Câu 38: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau<br />
phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch<br />
là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là<br />
A. 0,2.<br />
B. 0,25.<br />
C. 0,15.<br />
D. 0,1.<br />
Câu 39: Trong phản ứng dưới đây: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br />
Vai trò của HCl là<br />
A. chất khử và môi trường.<br />
B. tạo môi trường.<br />
C. chất khử.<br />
D. oxi hóa.<br />
Câu 40: Cho các nguyên tố : K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố<br />
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là<br />
A. Mg, K, Si, N.<br />
B. K, Mg, Si, N.<br />
C. K, Mg, N, Si.<br />
D. N, Si, Mg, K.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 628<br />
<br />