
Đ thi môn tin h c dành cho chuyên viên tin h cề ọ ọ
Câu 1:/ T i sao khi DRAM ho t đ ng l i ph i có quá trình làm t i? Hãyạ ạ ộ ạ ả ươ
cho bi t ý nghĩa các thông s c a m t tham RAM nh sau: DDRII 512/busế ố ủ ộ ư
700 Mb CAS3
Câu 2: Máy A và máy B đ c k t n i v i nhau nh hình d i.ượ ế ố ớ ư ướ
G i thi t máy A mu n truy n cho máy B m t chu i bít nh sau:ả ế ố ề ộ ổ ư
110011101 và hai máy này s d ng ph ng pháp ki m tra vòng CRC v iử ụ ươ ể ớ
đa th c sinh G(x)=xứ3 + x+1
H i: a/ Đa th c c n truy n đi T(x)ỏ ứ ầ ề
b/ Tính đa th c Q(x) và đa th c R(x)ứ ứ
Câu 3:
a/ Cho bi t các ch c năng chính c a Component Services trongế ứ ủ
Administrative Tools trong Contron Pannel c a Windows XP?ủ
b/ Cho bi t các ch c năng chính c a các ph n m m tích h p trongế ứ ủ ầ ề ợ
Microsoft Office Proessional 2003?
Câu 4: Trong SCDL test1 cho b ng staff1 và b ng department1, v i c uả ả ớ ấ
trúc l n l p t nh sau:ầ ư ự ư
B ng staff1:ả
Tên c tộKi u d li uể ữ ệ Ràng bu cộ
Code Int Khóa chính
Name Varchar(30) b t bu c ph i có dắ ộ ả ữ
li uệ
Address Varchar(100)
Description Varchar(500)
Dept_code Varchar(30)
B ng department1:ả
Tên c tộKi u d li uể ữ ệ Ràng bu cộ
Dept_Code Varchar(30) b t bu c ph i có dắ ộ ả ữ
li uệ
Dept_Name Varchar(50)
Toltal Varchar(30)
(Dept_code là mã phòng ban, Dept_name là tên phòng ban, toltal là t ng sổ ố
nhân viên c a phòng ban đó)ủ
Yêu c u:ầ
a. Vi t th t c staff1_insert1 có tham s đ a vào là code, name,ế ủ ụ ố ư
address, description, dept_code. Tr c khi chèn m t b n ghi m i vàoướ ộ ả ớ
staff1 v i danh sách giá tr là giá tr c a các bi n ph i ki m tra xemớ ị ị ủ ế ả ể
dept_code đã t n t i bên b ng deparment1 ch a, n u ch a tr ra 0.ồ ạ ả ư ế ư ả
MÁY A MÁY B