intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học-Cao đẳng lần 1 môn Toán khối D năm 2009 kèm đáp án

Chia sẻ: Nguyen Tien Xuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

81
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử Đại học-Cao đẳng lần 1 môn Toán khối D năm 2009" gồm 5 câu hỏi bài tập với thời gian làm bài trong vòng 180 phút. Ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án giải từng câu bài tập có trong đề, giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và kiểm tra kết quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học-Cao đẳng lần 1 môn Toán khối D năm 2009 kèm đáp án

  1. Sở Giáo dục & Đào tạo TP Đà  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ­ CAO ĐẲNG Nẵng NĂM HỌC 2008 ­ 2009 LẦN I Trường THPT Thái Phiên MÔN TOÁN, KHỐI D (Thời gian 180 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2 điểm)                    1 4 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số   y = x − x . 4 2 2) Dựa vào đồ thị  (C), tìm các giá trị  của tham số m để phương trình sau có 4   1 nghiệm phân biệt    x 4 − 3x 2 − 2m 2 + 4 = 0 . 2 Câu 2: (2 điểm) 1) Giải phương trình  (sinx + cosx)2 ­  3 cos2x = 1. xy(x − y) = 2 2) Giải hệ phương trình  3 (x, y ᄀ ) . x − y3 = 7 Câu 3: (2 điểm) 1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:  y = x 1 − x 2 . 2) Cho hai đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 lấy 15 điểm phân biệt, trên d2  lấy 18 điểm phân biệt. Tính số  tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số  33   điểm đã chọn trên d1 và d2. Câu 4: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và hai đường  thẳng lần lượt chứa các đường cao vẽ từ B và C có phương trình tương ứng là   x ­ 2y + 1 = 0 và  3x + y ­ 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC. 2) Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và   D,  biết AB  = AD  = a,  CD  =  2a.  Cạnh bên SD  vuông góc  với  mặt  phẳng   (ABCD), SD = a. Tính thể  tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ  điểm A   đến mặt phẳng (SBC). Câu 5: (2 điểm) 1) Giải phương trình:  log4(x + 2) = log2x. 2) Giải bất phương trình: 5x + 12x > 13x. ­­­­­HẾT­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm 1
  2. Họ và tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: ……………………………… Sở Giáo dục & Đào tạo TP Đà  ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC ­ CAO ĐẲNG Nẵng NĂM HỌC 2008 ­ 2009 LẦN I Trường THPT Thái Phiên MÔN TOÁN, KHỐI D Câu Đáp án Điể m 1)  + Tập xác định D =  ᄀ . + Sự biến thiên y’ = x3 ­ 3x = x(x2 ­ 3) 0,25 x=0 �y=0 2 y’ = 0  x(x  ­ 3) = 0  9 x = �� 3 y=− 0,25 4 lim y = + , lim y = + x − x + Bảng biến thiên đầy đủ các vô cực, CĐ, CT 0,25 +   Đồ   thị:   Dáng   điệu   đúng   và   đi   qua   các   điểm   ( 0;0 ) ;   1 � � 9� � 3; − � ; 4� ( 6;0 ) 0,25 1 4 3 2 2)  + Phương trình  � x − x = m2 − 2 4 2 0,25 + Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ  thị  (C)  và đường thẳng (d): y = m2 ­ 2. 0,25 9 + ycbt    − < m 2 − 2 < 0 . 0,25 4 + Kết quả:  − 2 < m < 2 . 0,25 1) Phương trình  sin2x ­  3 cos2x = 0. 0,25 � π� � sin �2x − �= 0 0,25 � 3� π                            � 2x − = kπ 0,25 3 π π � x = +k (k �ᄀ ) 0,25 6 2 xy(x − y) = 2 (1) 2)  +  3 x − y3 = 7 (2) 2 Từ (1) và (2)   2(x  ­ y3) = 7xy(x ­ y) 3 0,25  (x ­ y)(2x2 ­ 5xy + 2y2) = 0  2x2 ­ 5xy + 2y2 = 0 (3) (do (1)   x ­ y ≠ 0) 0,25 2
  3. y Coi (3) là phương trình ẩn x  x = 2y   v    x = 2 x = 2y x=2 + Với x = 2y  � � 3 �� 7y = 7 y =1 y y = 2x x = −1 0,25           Với x =  � � 3 �� 2 x = −1 y = −2 0,25 + Thử lại và kết luận hệ có 2 nghiệm (x;y) = (2;1) và (x;y) = (­1;­ 2) 1)  + Tập xác định: D = [­1;1] x2 1 − 2x 2 0,25 y ' = 1− x2 − = 1 − x2 1− x2 1 + y’ = 0  1 ­ 2x2 = 0  � x = � �(−1;1) 0,25 2 + y = f(x) = x 1 − x 2 � 1 � 1 �1 � 1 3          nên f(­1) = 0,  f(1) = 0,  f �− �= − 2 ,   f � �= 2 . � 2� �2� 0,25 1 1 +  Maxy = , Miny = − . [ −1;1] 2 [ −1;1] 2 0,25 2 2)  + Số  đoạn thẳng tạo nên từ  15 điểm phân biệt trên d 1 là  C . Số  15 2 đoạn thẳng tạo nên từ 18 điểm phân biệt trên d2 là  C18 . 0,25 + Số tam giác có 2 đỉnh trên d1 và 1 đỉnh trên d2 là:  2 C15 .18 = 105.18 = 1890 0,25 + Số tam giác có 2 đỉnh trên d2 và 1 đỉnh trên d1 là:  2 C18 .15 = 153.15 = 2295 0,25 + Số tam giác cần tìm: 1890 + 2295 = 4185. 0,25 1)  + Tính được tọa độ đỉnh B(­5;­2) 0,25 + Tính được tọa độ đỉnh C(­1;4) 0,25 �2 1 � + Vẽ đường cao CH (H AB ). Tính được tọa độ đỉnh H  � ; − � . 0,25 �5 5 � + Tính được diện tích tam giác ABC là 1 1 7 S = AB.CH = .2 10. 10 = 14 . 0,25 2 2 5 S 2)  + Vẽ  hình đúng, tính được diện tích  0,25 4 1 ∆ABC là  S∆ABC = a 2 . 2 D C +   Tính   được   thể   tích   khối   chóp  1 1 2 a3 A B S.ABC là  VS.ABC = . a .a = . 0,25 3 2 6 + Gọi h là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) tính được diện   3
  4. 1 a2 6 0,25 tích ∆SBC là  S∆SBC = SB.BC = . 2 2 0,25 3.VS.ABC a 6 +  h = = S∆SBC 6 1)  + Điều kiện: x > 0 0,25 + Phương trình:  � log 2 x + 2 = log 2 x   0,25 � x+2 =x � x + 2 = x2 0,25                                  x = −1 (loại) x = 2 (nhận) 5 0,25 2)  + Chia 2 vế cho 13x > 0,  ∀x được bất phương trình tương đương  x x �5 � � 12 � � �+ � � > 1 . 0,25 � 13 � � 13 � x x �5 � � 12 � + Đặt f(x) =  � �+ � � f (x) là hàm nghịch biến trên  ᄀ  và  � 13 � �13 � f(2) = 1 nên f(x) > f(2)  x 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0