intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN, KHỐI A (LẦN 2)

Chia sẻ: Tranthi Kimuyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng môn toán, khối a (lần 2)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN, KHỐI A (LẦN 2)

  1. Nguyễn Đăng Quý BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn: Toán. Khối A, B. Đề thi thử lần 2 (Tháng 03 năm 2010) Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) 4 22 Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y  x  2 m x  1 (1). 1) Với m = 1, khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C và diện tích tam giác ABC bằng 32 (đơn vị diện tích). Câu II. (2 điểm) x  3  2x x  1  2x  x2  4x  3 . 1) Giải phương trình: 1  sin 2 x 2) Giải phương trình lượng giác: 1  t an2x  cos 2 2 x . Câu III. (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: 2 3 y  c os x 2 và y  x   x  4 Câu IV. (1 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng: 4c 4a b   3 2 a  b b  2c c  a Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(3; 0), đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0, đường thẳng d2: x + y + 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho MA = 2MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 5x – 4y + z – 6 = 0,  x  1  7t (Q): 2x – y + z + 7 = 0, đường thẳng d:  y  3t . Viết phương trình mặt cầu (S) cắt (Q)   z  1  2t  theo thiết diện là hình tròn có diện tích bằng 20 và có tâm là giao của d với (P) . 2 y 3  16 x 2   Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình : log x y  log y ( xy ) 2  --------------- HẾT ---------------
  2. Nguyễn Đăng Quý Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ………………………….……. Số báo danh: ……………... ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 TRƯỜNG THPT THANH OAI B THÁNG 03 NĂM 2010 NỘI DUNG ĐIỂM CÂU Với m = 1 hàm số là: y  x 4  2 x 2  1 +) TXĐ: R +) Giới hạn, đạo hàm: lim y  lim y   x   x   x  0 y '  4 x3  4 x; y '  0    x  1 0,25 +) BBT: - x -1 0 1 + y' - 0 + 0 - 0 + + y 1 + 0,25 0 0 +) Hàm số đồng biến trên các khoảng (- 1; 0), (1; +  ); nghiechj biến trên I.1 các khoảng 0,25 (-  ; - 1), (0; 1) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x =  1, yCT = 0 +) ĐT: Dạng đồ thị 10 8 6 0,25 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 -2 -4 -6 -8 -10 x  0 0,25 +) Ta có y’ = 4x3 – 4m2x ; y’ = 0   2 ; ĐK có 3 điểm cực trị : m  0 x  m2  +) Tọa độ ba điểm cực trị : A(0 ; 1), B(- m ; 1 – m4), C(m ; 1 – m4) ; 0,25 I.2 +) CM tam giác ABC cân đỉnh A. Tọa độ trung điểm I của BC là I(0 ; 1 – 2,25 m4). 1 +) S ABC  AI .BC  m 4 m  m  32  m  2 (tm) 5 0,25 2
  3. Nguyễn Đăng Quý +) ĐK: x  1     0,25 x  3  2x x  1  2x  x2  4x  3  2x x 1 1  x  3 x  1 1  0     x 1 1 2x  x  3  0 0,25 x  0 II.1   x  0 x 1  1 x  0     (tm)  x  1 x  1 x  3  2x  0,5      x  3 / 4    +) ĐK: x   k , k  Z 4 2 1  sin 2 x 1  t an2x   cos 2 2 x  sin 2 xcos2 x  1  sin 2 x 2 cos 2 x  sin 2 x  sin 2 x  sin 2 x.cos2 x  0 2  sin 2 x(sin 2 x  cos2 x  1)  0 0,5   II.2 x  k 2 sin 2 x  0    (k , l  Z ) sin 2 x  cos2 x  1  x    l ; x    l   2 4 0,25  x  k , x  l ; ( k , l  Z ) +) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là 2 0,25 10 8 6 4 2 -15 -10 -5 5 10 15 0,25 -2 -4 -6 -8 III -10  3  Chứng minh được hai đường có đúng hai giao điểm hoành độ và 2 2    3   3  2  4 3 2 2 2 1 S  2  cos x  x 2   x  dx  2.  s inx  x3  x 2   4 x  0,25 4   4  3 2 3   2 2 0,5
  4. Nguyễn Đăng Quý Do AH  ( A1 B1C1 ) nªn gãc AA1 H lµ gãc gi÷a AA1 vµ (A1B1C1), theo gi¶ 1 điểm 0 thiÕt th× gãc AA1 H b»ng 30 . XÐt tam gi¸c vu«ng AHA1 cã AA1 = a, gãc a3 0 AA1 H =30  A1 H  . Do tam gi¸c A1B1C1 lµ tam gi¸c ®Òu c¹nh a, H 2 a3 thuéc B1C1 vµ A1 H  nªn A1H vu«ng gãc víi B1C1. MÆt kh¸c 2 AH  B1C1 nªn B1C1  ( AA1 H ) A B KÎ ®-êng cao HK cña tam gi¸c AA1H th× HK chÝnh lµ kho¶ng c¸ch gi÷a AA1 vµ B1C1 IV Ta cã AA1.HK = A1H.AH C K A1 H . AH a 3  HK   AA1 4 A C H B1  4c   4a b  1 4c 4a b   3  2    2    2  9 điểm 2a  b b  2c c  a  2a  b   b  2c  ca  2 1 2   2 a  b  2c     9  2 a  b b  2c c  a     1 1  b b  1   a      c    c  a      9  a  b b  c c  a  V  2 2    22 +) Áp dụng BĐT Cô – si cho ba số dương  a   ,   c  ,  c  a  và b b     2 2  1 1 1 rồi nhân hai BĐT cùng chiều ta có đpcm. , , ca bb a c 22 x  t x  u +) Dạng tham số của d1 và d2 : d1 :  , d2 :   y  2  2t  y  3  u 0,25   +) Tọa độ A(t; - 2 + 2t), B(u; - 3 – u). MA   t  3; 2  2t  ; MB   u  3; 3  u    0,25 +) TH1: MA  2.MB : Tìm được 7   16 20    t   , MA    ;    VTCPd : ud   4;5  3 3 3 VI.1 x 3 y 0,25 d:   5 x  4 y  15  0 4 5 17   8 28      t  , MA   ;   VTCPd : ud   2; 7  +) TH2: MA  2.MB : Tìm được 3 3  3 x 3 y d:   7 x  2 y  21  0 0,25 2 7 +) Tâm I của mặt cầu là giao của d và (P) nên tọa độ I là nghiệm của hệ VI.2 phương trình:
  5. Nguyễn Đăng Quý  x  1  7t t  0  y  3t x  1     I (1; 0;1)  0,25 z  1  2t y0   5 x  4 y  z  6  0 z  1   +) Gọi h là khoảng cách từ I đến mp(Q), ta có: 2.1  0  1  7 10 50 0,25 h   h2  2  ( 1)  ( 1) 3 2 2 2 6 +) Thiết diện của (Q) với mặt cầu (S) là hình tròn có diện tích bằng 20  20   .r 2  r 2  20 (r là bán kính hình tròn) 0,25 50 110 +) Gọi R là bán kính mặt cầu (S), ta có R  h  r   20  2 2 2 3 3 110 Suy ra phương trình mặt cầu (S):  x  1  y   z  1  2 2 2 3 0,25 +) ĐK: 0  x  1, 0  y  1 2 y 3  16 x  y 2  3  4 x(1) 2    +)  0,25 2 log x y  1  log y x(2) log x y  log y ( xy ) 2   t  1 x  y 1 +) Đặt log x y  t  (2) : 2t  1   2t  t  1  0   1 2 t   x  y 2 t VII  0,25 2 +) Với x = y, kết hợp (1) ta được x = y = 1 (loại) và x = y = 3 (nhận). +) Với x = y-2, kết hợp với (1) ta được y2 = 1 (loại), y = - 4 (loại) 0,25 Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất x = y =3. 0,25 Ghi chú: - Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0