Đề thi thử đại học môn toán năm 2011 Lần I trường THPT Anh Sơn 1
lượt xem 59
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2011 lần i trường thpt anh sơn 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2011 Lần I trường THPT Anh Sơn 1
- S giáo d c & ào t o Ngh An Kì thi th i h c & cao ng l n th 1 Năm h c 2010-1011 Trư ng THPT Anh Sơn I Môn Toán – Th i gian 180’ ************ ************ H và tên : ……………………………….S báo danh : ………………………… 1 2 Câu I : Cho hàm s y = − ( x 2 + m ) 2 a) Kh o sát và v th hàm s ã cho v i m = −1 b) Tìm m th hàm s có 3 i m c c tr và 3 i m c c tr ó cùng n m trên m t 5 ư ng tròn có bán kính R = . 4 Câu II: 1) Gi i b t phương trình : ( )( ) 3x + 1 + 2 − x 2 x + 3 + 2 − x > 5 ( x + 2 ) 2) Gi i h phương trình : y ( 2 − xy + x − y 2 ) = x − y + 1 2 2 x + y = 2 3 − 2 cos x Câu III: 1) Gi i phương trình : tan 3 x = 1 + 2sin x 20 1 2 2) Khai tri n + x thành a th c a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a20 x 20 . Trong các c p s 2 3 ( ai ; ai +1 ) v i i = 0;1; 2;...;19 , c p s nào có t ng l n nh t ? nh A ( 2; 2 ) , m t ư ng cao có Câu IV: 1) Trong m t ph ng t a Oxy , cho tam giác ABC v i phương trình 6 x + y − 29 = 0 . Tìm t a nh B và nh C bi t t a tr ng tâm tam giác ABC 14 10 là G ; và AB < AC . 3 3 2) Cho hình chóp t giác S.ABCD có áy ABCD là hình vuông c nh a và hình chi u vuông góc c a S trên mp(ABCD) trùng v i tr ng tâm G tam giác ABC. Kho ng cách t trung i m I a c a o n AB n m t ph ng (SCD) b ng . Tính th tích hình chóp S.ABCD theo a. 2 3ln x − 2 ∫x Câu V: 1) Tìm nguyên hàm : dx ( ) ln x − 3ln x − 2 ln x 1 + 3 x 2) Cho 1 ≠ x > 0 , ch ng minh r ng : ≤ x −1 x + 3 x ----------------H T-----------------
- áp án và hư ng d n ch m thi th l n 1 – năm h c 2010-2011 Môn Toán (g m 6 trang ) (Lưu ý : các cách khác áp án , nhưng úng thì v n cho i m t i a ) 1 Câu I.1 2 V i m = -1 hàm s tr thành : y = − ( x 2 − 1) (1 i m) 2 • TX : D = R • Gi i h n : lim y = −∞; lim y = −∞ 0,25 x →+∞ x →−∞ x = 0 • S bi n thiên : y ' = −2 x ( x − 1) ; y ' = 0 ⇔ x = −1 2 x =1 0,25 ng bi n trên các kho ng ( −∞; −1) , ( 0;1) , ngh ch bi n trên các Hàm s kho ng ( −1; 0 ) ; (1; +∞ ) . 1 Hàm s tc c i t i x = ±1 , yCD = 0 , t c c ti u t i x = 0; yCT = − 2 B ng bi n thiên : • 0,25 th : • Nh n xét : th có tr c i x ng là Oy 0,25 TX : D = R Câu I.2 • (1 i m) x = 0 o hàm : y ' = −2 x ( x 2 + m ) , y ' = 0 ⇔ 2 • x = −m th hàm s b c 4 trùng phương có 3 i m c c tr khi và ch khi y’ = 0 • có 3 nghi m phân bi t . V y i u ki n m < 0 0,25 • Ta các i m c c tr ó là : m2 ( )( ) A 0; − , B − −m ;0 , C −m ;0 0,25 2 m4 1 m 4 − 4m Ta có : BC = 2 − m , AB = AC = −m + = 4 2 Bán kính ư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC là : 14 ( m − 4m ) m 3 − 4 0,25 2 2 AB .BC abc AB 4 R= = = = = 4 S 4. 1 BC. AH 2 AH m2 4m 2. 2 2
- m3 − 4 5 = 5 ⇔ m 3 − 5m − 4 = 0 R= ⇔ 4 m m = −1 Theo yêu c u bài ra : ⇔ ( m + 1) ( m − m − 4 ) = 0 ⇔ 2 m = 1 ± 17 2 1 − 17 0,25 Do m < 0 nên áp s là : m = −1, m = 2 1 Câu II.1 K: − ≤x≤2 • (1 i m) 3 1 1 V i k trên ta có : 2 x + 3 − 2 − x ≥ 2 − + 3 − 2 + > 0 , nên nhân • 3 3 ( ) hai v b t pt v i 2 x + 3 − 2 − x ta ư c bpt tương ương : ( 2 − x ) ( 5 x + 10 ) > 5 ( x + 2 ) ( 2 ) 3x + 1 + x+3 − 2− x 0,25 ⇔ 3 x + 1 + 2 − x > 2 x + 3 − 2 − x ( do 5 x + 10 > 0 ) ⇔ 3x + 1 + 2 2 − x > 2 x + 3 ⇔ 3x + 1 + 4 ( 3 x + 1)( 2 − x ) + 4 ( 2 − x ) > 4 ( x + 3) ⇔4 ( 3x + 1)( 2 − x ) > 5 x + 3 0,25 ( do 5x + 3 > 0 ) ⇔ 16 ( 3 x + 1) ( 2 − x ) > 25 x 2 + 30 x + 9 ⇔ 73 x 2 − 50 x − 23 < 0 23 < x
- 0,25 1− 3 1+ 3 −1 − 3 −1 + 3 ;y= , x = ;y = x = 2 2 2 2 K: Câu III.1 • (1 i m) π π x ≠ 6 + k 3 cos 3 x ≠ 0 π π π 0,25 ⇔ x ≠ − + m2π ( k , m, n ∈ Z ) ⇔ x ≠ + k , k ∈ Z 1 + 2sin x ≠ 0 6 6 3 7π x ≠ 6 + n 2π V i k trên , pt ã cho tương ương v i pt : • ( ) sin 3 x (1 + 2 sin x ) = cos 3 x 3 − 2 cos x ⇔ 3 cos 3 x − sin 3 x = 2sin 3 x sin x + 2 cos 3 x cos x ⇔ 3 cos 3 x − sin 3 x = 2 cos 2 x 0,25 π ⇔ cos 3 x + = cos 2 x 6 π ⇔ 3x + = ±2 x + l 2π ( l ∈ Z ) 6 0,25 π x = − + l 2π 6 ⇔ (l ∈ Z ) x = − π + l 2π 30 5 2π π i chi u k ban u, ta th y pt có nghi m : x = − , (l ∈ Z ) +l 30 5 0,25 Áp d ng công th c khai tri n nh th c Newton ta có : Câu III.2 20 20 − k 20 − k (1 i m) k k 20 20 1 2 k 1 2 k 1 2 k + x = ∑ C20 x = ∑ C20 x 2 3 2 3 k =0 2 3 k =0 20 − k k 1 2 V y ak = C , ( k = 0,1,..., 20 ) k 0,25 20 2 3 19 − k k +1 k 1 2 2 C20+1 ( 20 − k ) . 4 ( 20 − k ) 2 3 ak +1 3= V i k = 0;1;2;…;19 ta có : = = 1 20 − k 3 ( k + 1) k k 1 2 ak ( k + 1) . C20 0,25 2 2 3 ak +1 > 1 ⇔ 4 ( 20 − k ) > 3 ( k + 1) ⇔ k < 11 ak < ak +1 ⇔ ak ak > ak +1 ⇔ k > 11 0,25 T ó suy ra : a0 < a1 < a2 < ... < a11 = a12 > a13 > ... > a20 V y c p s l n nh t là ( a11 ; a12 ) 0,25 0,25 ư ng cao 6 x + y − 29 = 0 không i qua A, nên nó i qua B ho c C. Câu IV.1 (1 i m) Ta xét TH nó i qua B. ư ng th ng AC i qua A(2;2) và vuông góc v i ư ng cao 6 x + y − 29 = 0 nên
- có phương trình : 1( x − 2 ) − 6 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − 6 y + 10 = 0 (AC) B ( b; 29 − 6b ) , C ( 6c − 10; c ) G it a 0,25 b + 6c − 10 + 2 14 = b + 6c = 22 b = 4 3 3 T a tr ng tâm là : ⇔ ⇔ 29 − 6b + c + 2 = 10 −6b + c = −21 c = 3 3 3 Suy ra B ( 4;5 ) , C ( 8;3) , ki m tra th y AB = 13 < AC = 37 0,25 Xét TH ư ng cao 6 x + y − 29 = 0 i qua C, khi ó C ( 4;5 ) , B ( 8;3) không th a mãn k AB < AC V y áp s bài toán là : B ( 4;5 ) , C ( 8;3) 0,25 Câu IV.2: (1 i m) Trong mp(ABCD) k GE vuông góc v i CD. Trong mp(SGE) k GF vuông góc v i SE ( hình v ) 0,25 Khi ó kho ng cách t G ên mp(SCD) b ng o n GF GC 2 2 Do = nên kho ng cách t G n (SCD) b ng kho ng cách t I n IC 3 3 a (SCD) , do ó GF = . 3 GC 2 2 GE GE 0,25 = ⇒ GE = a Ta có = = AD d ( I , CD ) IC 3 3 Trong tam giác vuông SGE ta có : 1 1 1 1 1 1 9 9 27 ⇒ = + = − = 2− 2= 2 2 2 2 2 2 2 a 4a 4a GF GS GE GS GF GE 2a ⇒ GS = 0,25 27 1 2a 2 2a 3 3 1 V y th tích hình chóp là : VS . ABCD = SG.a 2 = . .a = 0,25 3 3 27 27
- t2 + 2 Câu V.1 dx 2tdt t : t = 3ln x − 2 ⇒ ln x = ⇒ = 0,25 (1 i m) 3 3 x 2t 2 3ln x − 2 2t t ∫ x ln x − 3ln x − 2 dx = ∫ 2 . dt = ∫ 2 dt t +2 3 t − 3t + 2 ( ) 0,25 −t 3 2 8 = ∫2− dt = 2t − 2 ln t − 1 + 8 ln t − 2 + C + 0,25 t −1 t − 2 = 2 3ln x − 2 − 2 ln 3ln x − 2 − 1 + 8 ln 3ln x − 2 − 2 + C 0,25 * Xét TH x > 1 : Câu V.2: (1 i m) ( ) ( ) B T c n ch ng minh tương ương v i : x + 3 x ln x ≤ ( x − 1) 1 + 3 x t a = 3 x , ta c n ch ng minh : ( a3 + a ) ln a3 ≤ ( a3 − 1) (1 + a ) ⇔ a 4 + a3 − a − 1 − 3 ( a3 + a ) ln a ≤ 0 Xét hàm s : f ( a ) = a 4 + a 3 − a − 1 − 3 ( a 3 + a ) ln a ; a > 1 0,25 f ' ( a ) = 4a 3 + 3a 2 − 1 − 3 ( a 2 + 1) − 3 ( 3a 2 + 1) ln a = 4a 3 − 4 − 3 ( 3a 2 + 1) ln a 1 1 f '' ( a ) = 12a 2 − 3 ( 3a 2 + 1) − 3 ( 6a ) ln a = 3 4a 2 − 3a − − 6a ln a a a 1 3 f ( ) ( a ) = 3 8a − 3 + 2 − 6 ln a − 6 a 6 2 6 2 4) f( ( a ) = 3 8 − − = 3 2 − 3 + 6 − < 0, ∀a > 1 3 a a a a 0,25 ( 3) ngh ch bi n trên [1; +∞ ) V y hàm s (a) f 3) ( a ) < f (3) (1) = 0, ∀a > 1 , v y hàm s f " ( a ) ngh ch bi n trên [1; +∞ ) Do ó : f ( f ' ( a ) < f ' (1) = 0, ∀a > 1 , v y hàm s f ( a ) ngh ch bi n trên [1; +∞ ) . Do ó : f ( a ) < f (1) = 0, ∀a > 1 ( .p.c.m ) Do ó : 1 * V i TH x < 1 : t y= > 1 khi ó quay l i TH trên . x 0,25 V y bài toán ã ư c ch ng minh tr n v n. 0,25 --------------H t----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 235 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 166 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn