TRƯỜNG THPT YÊN TH
Đ THI TH ĐI HC LN II LP 12 NĂM HỌC 2015 2016
Môn: TOÁN
Thi gian mi: 180 phút, không k thi gian phát đ
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s
21
1
x
yx
(1).
a) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1).
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp đim hnh độ
2x
.
Câu 2 (1,0 điểm).
a)m s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc Niu-n ca
7
21,0
2




xx
x
.
b) Gii phương trình
2
5 125
log 5 7log 1xx
.
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích pn
1
3 ln 2ln





ex
I x dx
x
.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mt phng vi h to độ
, cho tam giác ABC đnh A thuộc đường thng
d:
4 2 0 xy
, cnh BC song song vi đưng thng d, phương trình đưng cao BH
30 xy
và
trung đim cnh AC là
1;1M
. Tìm to độ các đnh ca tam giác ABC.
Câu 5 (1,0 điểm).
a) Gii phương trình
1 os2 cos 1 4 2sin
1 sin 4





c x x x
x
.
b) Trong kì thi THPT quc gia, An làm đ thi trc nghim môn Hhc. Đ thi gm 50 u hi, mi u
4 phương án trả lời, trong đó chỉ mt phương án đúng; trả li đúng mi u được 0,2 điểm. An tr
li hết các câu hi và chc chn đúng 45u; 5un li An chn ngu nhiên. Tính xác suất để đim thi
môn Hhc ca An khôngi 9,5 đim.
Câu 6 (1,0 đim). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thangn (BC//AD). Biết đưng cao SH
bng
a
, vi H là trung đim ca AD,
,2 AB BC CD a AD a
. Tính th tích khi chóp S.ABCD
khong cách gia hai đưng thng SB và AD theo
a
.
Câu 7 (1,0 đim). Trong mt phng vi h to độ
, cho hình ch nht ABCD. Gi H nh chiếu
vuông góc ca B trên AC, M và N ln lượt là trung đim ca AH và BH, trên cnh CD ly đim K sao cho
MNCK là hình bình hành. Biết
92
; , 9;2
55



MK
và các đnh B, C ln lượt nm tnc đưng thng
phương trình
2 2 0xy
50 xy
, hnh độ đnh C ln hơn 4. Tìm toạ độ các đnh A, B, C, D.
Câu 8 (1,0 điểm). Gii bất phương trình
3 2 9
3 1 3

xx
x
xx
tn tp s thc.
Câu 9 (1,0 đim). Cho các s thc ơng
,,abc
tho mãn điu kin
3 abc
. Tìm giá tr ln nht
ca biu thc
3
2
3 1 1 1

abc
Pab bc ca a b c
----- Hết -----
TRƯỜNG THPT YÊN TH
NG DN CHM Đ THI TH ĐI HC LN II LP 12
NĂM HỌC 2015 2016
Môn: TOÁN
Thi gian mi: 180 phút, không k thi gian phát đề
Câu
Ni dung
Đim
1.a
(1,0 đim)
T:
;1 1;D
2
3
' 0,
1
y x D
x
nên hàm s (1) nghch biến trên tng khong xác đnh
0.25
Tính đúng giới hn và nêu được hai đưng tim cn,
1x
là tim cn đng,
2y
là tim cn ngang
0.25
Lập đúng BBT
0.25
V đồ th, nhn xét tâm đối xng
1;2I
f(x)=(2x+1)/(x-1)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
0.25
1.b
(1,0 đim)
Gi
00
;M x y
là tiếp đim ta có
00
2; 5xy
0.25
H s góc ca tiếp tuyến là
' 2 3ky
0.25
Phương trình tiếp tuyến là
3 2 5yx
0.25
Kết lun pt tiếp tuyến
3 11yx
0.25
Câu 2a
(0,5 đim)
S hng tng quát trong khai trin là:
7
2714 3
77
1
1
22
kk
kk
kk
kC
x
Cx
x







0.25
S hng trên cha
5
x
khi
14 3 5 3 kk
Vy s hng cha
5
x
là
5
35
16
x
0.25
Câu 2b
(0,5 đim)
Điu kin
0x
. Ta có
2
2
5 125 5 5
7
log 5 7log 1 1 log log 1 0
3
x x x x
0.25
5
2
55 3
5
log 0 1
1
log log 0 1
3log 5
3
xx
xx xx
KL
0.25
Câu 3
(1 điểm)
1 1 1
3 ln 3 ln
2ln 2ln





e e e
xx
I x dx dx xdx J K
xx
0.25
Ta có
1 1 1
11
2ln 2 ln 2 2 ln 2 2

ee
e e e
K xdx x x dx x x x
0.25
Đt
2
3 ln 3 ln 2 dx
t x t x tdt x
0.25
Khi đó
2
223
3
3
2 16 6 3
233
J t dt t
.
Vy
22 6 3
3
I
0.25
Câu 4
(1,0 đim)
Ta có
; 1;1AC BH M AC
, nên phương trình AC:
0xy
. To độ đnh A
là nghim ca h phương trình
4 2 0 22
;
033


 
xy A
xy
.
0.25
Vì
1;1M
là trung đim ca AC nên
88
;
33




C
0.25
Vì BC // d nên phương trình BC
4 8 0 xy
. Suy ra
4;1 BH BC B
0.25
Vy
22
;
33




A
,
4;1B
,
88
;
33




C
0.25
Câu 5a
(0,5 đim)
Điu kin
sin 1x
.
1 os2 cos 1 4 2sin
1 sin 4





c x x x
x
2
2cos cos 1 4 sin cos
1 sin
xx xx
x
0.25
1 sin cos 1 2 sin cos sin cos sin cos 1 0 x x x x x x x x
sin 1 cos 1 0 cos 1 2 ,

x x x x k k Z
(Vì
sin 1x
)
KL.
0.25
Câu 5b
(0,5 đim
Bn An đưc không dưới 9,5 điểm khi và ch khi trong 5 câu tr li ngu nhiên,
An tr lời đúng ít nht 3 câu.
Xác sut tr li đúng mt câu là hi là 0,25; tr li sai 0,75
0.25
Xác sut tr li đúng 3 trên 5 câu là
32
3
50,25 0,75C
Xác sut tr li đúng 4 trên 5 câu là
4
4
50,25 0,75C
Xác sut tr li đúng 5 câu là
5
0,25
Vy xác sut để An đưc khôngi 9,5 là
32
3
50,25 0,75C
+
4
4
50,25 0,75C
+
5
0,25
= 0,104
0.25
Câu 6
(1,0 đim)
K đường cao BK ca nh thang ABCD, ta có
223
2
a
BK AB AK
Din tích ABCD là
2
33
.
24

ABCD AD BC a
S BK
0.25
Th tích khi chóp S.ABCD là
3
13
.
34

ABCD a
V SH S
0.25
Gi I là trung đim ca BC, K HJ vuông góc vi SI ti J.
Vì
BC SH
và
BC HI
nên
BC HJ
. T đó
HJ SBC
0.25
Khi đó
, , , d AD SB d AD SBC d H SBC HJ
Áp dng h thc lưng trong tam giác có
2 2 2
2
3
.
. 21
27
34
a
a
SH HI a
HJ SH HI a
a
. Vy
21
,7
a
d AD SB
0.25
Câu 7
(1,0 đim)
MN là đường trung bình ca tam giác HAB suy ra MN // AB và
1
2
MN AB
MNCK là hình bình hành nên CK // MN;
11
22
CK MN AB CD
suy ra K là
trung đim ca CD và N là trc tâm tam giác BCM, do đó
CN MB
và MK //
CN nên
MK MB
0.25
36 8 9 8
:2 2 0 ;2 2 , ; , ;2
5 5 5 5
B d x y B b b MK MB b b
52 52
. 0 0 1 1;4
55
MK MB b b B
0.25
': 5 0 ; 5 ,( 4), 1; 9 , 9; 7
C d x y C c c c BC c c KC c c
9
. 0 1 9 9 7 0 9;4
4( )
c
BC KC c c c c C
cL
0.25
Vì
9;2K
là trung đim ca ca CD và
9;4C
nên
9;0D
Gi I là trung đim ca BD t
5;2I
và I là trung đim ca AC nên
1;0A
0.25
Câu 8
(1,0 đim)
Xét phương trình
3 2 9
3 1 3

xx
x
xx
(1)
ĐK:
1 9, 0 xx
Khi đó (1)
23 2 9 3 3 1 0
3 1 3

x x x x x
x x x
0.25
2
3 9 1 2 9 3 3 1 0
3 1 3
3 3 1 3 3 1 2 9 0
3 1 3
3 3 1 2 9 0
3 1 3



x x x x x
x x x
x x x x x
x x x
x x x
x x x
0.25
1 3 1 2 2 9 0
1 1 3 2 1 9 0


x x x
x
x x x
x
0.25
8 1 2 0
1 3 1 9
80 0 8





xx
xxx
xx
x
Đi chiếu điu kin đưc nghim
08x
.
0.25
Câu 9
(1,0 đim)
Ta có
2
3
3. ab bc ca abc
3
3
(1 )(1 )(1 ) 1 1 a b c abbc ca a b c abc abc
0.25
Khi đó
2
2
3 3 1


t
Ptt
, vi
3, ) 1 t abc t
0.25
Xét hàm s
2
2
222
1 3 1
2,0 1, '
3 3 1 3 1 1
 
t t t t
t
f t t f t
tt tt
0.25
T đó suy ra
5
ax 6
MP
khi
1. abc
0.25