intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi thử môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B

  1. TRƯỜNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 .THÁNG 11/2022 -------------------- MÔN TOÁN - KHỐI 11 (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:………………………………….Lớp:…. Mã đề thi Số báo danh: …………………………………… 605   Câu 1. Họ các nghiệm của phương trình sin  x    0 là  3  A. x  k  k    . B. x    k 2  k    . 3   C. x   k  k    .  k  k    . D. x   3 3 Câu 2. Tính tổng tất cả T các nghiệm thuộc đoạn  0; 200  của phương trình s inx  1  0 10403 B. T  10150 . C. T  10050 . 20301 A. T  . D. T  . 2 2 Câu 3. Cho ABC có cạnh 3, 5, 7 . Phép đồng dạng tỉ số k  2 biến ABC thành ABC  có diện tích là: 15 3 B. 15 3 . 15 3 15 3 A. . C. . D. . 4 8 2 1 Câu 4. Biết rằng An  Cnn1  4n  6 . Giá trị của n là 2 A. n  13 . B. n  10 . C. n  12 . D. n  11 . Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SMN  và  SAC  là: A. SF ( F là trung điểm CD ). B. SG ( G là trung điểm AB ). C. SD . D. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).   2 Câu 6. Nghiệm của phương trình cos  x    là  4 2  x  k  x  k A.   k   . B.  k   .  x     k  x     k 2  2  2  x  k 2  x  k 2 C.  k   . D.   k   .  x     k 2  x     k  2  2 2023  1 Câu 7. Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển  x   2015 là:  x C. C2023 . D. C2023 . 4 3 4 3 A. C2023 . B. C2023 . Câu 8. Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế A. 42 B. 48 C. 46 D. 50 Câu 9. Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn  x  y  . 5 A. x5  5 x 4 y  10 x 3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5 . B. x5  5 x 4 y  10 x3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5 . C. x5  5 x 4 y  10 x 3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5 . D. x5  5 x 4 y  10 x 3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5 . Câu 10. Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x – 5 sin x – 3  0 là: Mã đề 605 Trang 1/5
  2.      x  3  k 2  x   6  k 2 A.  . B.  .  x  5  k 2  x  7  k 2   6   6      x  4  k 2 x   k C.  2 . D.  .   x  5  k 2  x    k 2   4 Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O . Số phép quay tâm O , góc quay  , 0    2 , biến hình chữ nhật thành chính nó là: A. Không có. B. Ba. C. Hai. D. Vô số. Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 3 x  cos 2 x  m cos x  1 có đúng bảy    nghiệm khác nhau thuộc khoảng   ; 2  ?  2  A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 1 . Câu 13. Trong một lớp có 17 bạn nam và 11 bạn nữ. Số cách chọn ra hai bạn, trong đó có một bạn nam và một bạn nữ là A. 187. B. 100. C. 28. D. 175. Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A  3; 4  . Gọi A  là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O  0; 0  , góc quay 90 . Điểm A có tọa độ là A. A  4;3 . B. A  3; 4  . C. A  4; 3  . D. A  3; 4  . Câu 15. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, DC . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến AMI thành MDN ?       A. AM . B. AC . C. NI . D. MN . 1  sin x Câu 16. Tập xác định của hàm số y  là: 1  cos x    A.  \    k 2 , k    . B.  \ k 2 , k   .  2    C.  \   k 2 , k   . D.  \   k 2 , k    . 2  m Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình s inx  3cosx= có nghiệm? 2 A. 5. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường tròn  C   là ảnh cảu đường tròn   C  : x 2  y 2  2x  4 y  1  0 qua Tv với v  1; 2  . A.  x  2   y 2  6 . B. x 2  y 2  2x  5  0 . C. 2 x 2  2 y 2  8x  4  0 . D.  x  2  2  y 2  6 . 2 Câu 19. Số các ước nguyên của số 3675872 là: A. 24. B. 48. C. 6. D. 12. Câu 20. Số các số hạng trong khai triển nhị thức  5 x  3 2022 là: A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 . Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng  GCD  cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là: a2 2 a2 3 a2 2 a2 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 4 Câu 22. Gọi I là tâm lục giác đều ABCDEF (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai? Mã đề 605 Trang 2/5
  3. A. Q I ,600  IAB   IFA . B. Q I ,600  AB   BC .     C. Q I ,1800  ICD   IFA . D. Q I ,1200  IED   IBA .     Câu 23. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu. D. Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực  hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép tịnh tiến theo vectơ v  1;2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  có phương trình A. x  2 y  1 1  0 . B. x  2 y  6  0 . C. x  2 y  6  0 . D. x  2 y  1 1  0 .    Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin 2  x    4 bằng.  12  A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 7 . Câu 26. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 2 B. cos x  2 . C. tan x  3 . D. cot x  1 . A. sin x   . 3 Câu 27. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n! n! n! k ! n  k ! A. Cnk  . B. Cnk  . C. Cnk  . D. Cnk  k!  n  k !  n  k  !k ! n! Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình x  y  2 x  4 y  4  0 và điểm 2 2 I  2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 biến đường tròn  C  thành đường tròn  C  . Viết phương trình đường tròn  C . A.  x  5   y 2  36 . B. x 2   y  5   36 . C. x 2   y  5   36 . D.  x  5   y 2  36 . 2 2 2 2 Câu 29. Số mặt và số cạnh hình chóp tứ giác là: A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 5 mặt, 8 cạnh. C. 4 mặt, 6 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng  là ảnh của đường thẳng   : x  2 y  1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  1; 1 . A.  : x  2 y  1  0 . B.  : x  2 y  2  0 . C.  : x  2 y  3  0 . D.  : x  2 y  0 . Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M  5;2  và điểm M   3;2  là ảnh của M qua phép tịnh tiến   theo véctơ v . Tọa độ véctơ v là     A. v  2; 0  . B. v  0; 2  . C. v  2;0  . D. v  1; 0  . Câu 32. Phương trình tan  3x  15   3 có các nghiệm là: A. x  75  k180 . B. x  25  k 60 . C. x  75  k 60 . D. x  60  k180 . Câu 33. Mệnh đề nào sau đây sai về phép vị tự: A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy. B. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó. D. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. Câu 34. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  tan 2022 x  cot 2023 x . B. y  sin 2022 x  cos 2023x . C. y  2022 cos x  2023sin x . D. y  cot 2023 x  2022sin x . Câu 35. Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng  ACD  là Mã đề 605 Trang 3/5
  4. A. giao điểm của đường thẳng EG và AF . B. giao điểm của đường thẳng EG và CD. C. điểm F . D. giao điểm của đường thẳng EG và AC. Câu 36. Có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 10000 được tạo ra từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4 A. 500. B. 100. C. 625. D. 9999. Câu 37. Cho 1 đa giác (H) có 60 đỉnh nội tiếp trong đường tròn (O). Khi đó số tứ giác lồi có 4 cạnh đều là đường chéo của (H) là: A. 487635 B. 94110 C. 393525 D. 1710 Câu 38. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x  3 cos x  1 là:  5 A. x    k 2 , k   . B. x   k 2 , k   . 6 6   5 D. x   k , k   .  x   6  k 2 6 C.  , k  .  x    k 2   2 Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M  2;4  . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1 tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến điểm M thành điểm nào sau 2 đây? A.  2; 1 . B.  2;1 . C. 1;2  D.  1;2  . Câu 40. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Phép đồng dạng biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Phép đồng dạng biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm. C. Mọi phép đồng dạng đều biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác có cùng diện tích.  9   15  Câu 41. Số nghiệm của phương trình sin  2 x    3cos  x    1  2sin x với x   0; 2  là:  2   2  A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 42. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos x  cos x  0 thỏa mãn điều kiện 0  x   . 2 A. x   .  C. x  0 .  B. x  . D. x  . 4 2 Câu 43. Phương trình lượng giác : 3 cot x  3  0 có nghiệm là k  Z  :     A. x   k B. x    k C. x    k D. x   k 6 6 3 3 Câu 44. Số hạng thứ 13 trong khai triển  2  x  bằng? 15 A. 3640x13 . B. 3640x12 . C. 3640x12 . D. 3640 . Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng có d : 2 x  y  1  0 , ảnh d ' của d qua phép quay tâm O, góc quay 90 0 là: A. d ' : 2 x  y  1  0 B. d ' : x  2 y  1  0 C. d ' : x  2 y  1  0 . D. d ' : x  2 y  1  0 Câu 46. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính. B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Câu 47. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển thành đa thức của  2  3 x  , biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 2n C2 n1  C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n1  1024 . 0 2 4 2n Mã đề 605 Trang 4/5
  5. A. 2099520 . B. 2099529 . C. 1959552 . D. 1959552 . Câu 48. Bạn An có 5 cái bút mực khác nhau và có 6 cái bút chì khác nhau. Số cách để An chọn ra 1 cây bút là: A. 30. B. 11 . C. 6. D. 5. Câu 49. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . B. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng . C. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . D. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm ảnh A của điểm A 1; 3 qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 A. A  2;6  . B. A 1;3 . C. A  2;6  . D. A  2; 6  . ------ HẾT ------ Mã đề 605 Trang 5/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2