intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi thử môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B

  1. TRƯỜNG THPT KIM SƠN B ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 -------------------- THÁNG 11/2022 (Đề thi có 06 trang) MÔN: TOÁN; KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 604 Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x x x    2021   2 x A. y    . B. y    . C. y   . D. y   0,5  . e  2022   2     Câu 2. Tập xác định của hàm số y  log 2 (2  x) A.  ;2  . B. (2;  ) . C.  2;  . D.  \ 2 . Câu 3. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu như sau: Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3; 4 là A. f 1 . B. f  4 . C. f  3 . D. f  2 . Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3 Câu 5. Khối lập phương có thể tích bằng 27a thì cạnh của khối lập phương bằng: A. 6a . B. 27a . C. 9a . D. 3a . Câu 6. Cho a  0; m, n  . Khẳng định nào sau đây là sai? n A.  a m   a m.n . B. a0  1 . C. an : am  a m n . D. an .a m  am  n . Câu 7. Cho khối chóp có thể tích bằng 32 cm 3 và diện tích đáy bằng 16 cm 2 . Chiều cao của khối chóp đó là A. 4 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 2 cm . Câu 8. Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 9a 2 và chiều cao bằng 2a . A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 6a 3 . D. 18a3 . 8 Câu 9. Tập xác định của hàm số y   2 x  4  . x  1 là A. D  1;   . B. D   2;   . C. D  1;   \ 2 . D. D  1;   \ 2 . Mã đề 604 Trang 1/6
  2. Câu 10. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x2  2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  2;0  . B.  0;2 . C.  0;  2 . D.  2;0  . Câu 11. Hàm số y  x 3  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào? A.  ; 4  . B.  0; 4  . C.  ; 1 . D.  1;1 . Câu 12. Cho hàm số y  x 3  3 x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4 . C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . Câu 13. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A B C D  có AB  3 , AC  5 , AA  8 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 32 . B. 120 . C. 60 . D. 96 . Câu 14. Nghiệm của phương trình log 5  3 x  2   2 là 34 A. x  . B. x  9 . C. x  10 . D. x  4 . 3 Câu 15. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong ở hình dưới đây? A. y   x3  3x . B. y  x3  3x . C. y   x3  3x . D. y  x3  3x . 2x  3 Câu 16. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng x 1 A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 . Câu 17. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (II). B. Hình (III). C. Hình (I). D. Hình (IV). Câu 18. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình .vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 19. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x2 x2 x  2 x2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x2 x2 Mã đề 604 Trang 2/6
  3. Câu 20. Phương trình 52 x 3  25 có nghiệm là 1 1 5 A. x 1 . B. x   . C. x  . D. x  . 2 2 2 Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC  có đáy là ABC vuông tại A , biết AB  a , AC  2a và AB  3a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC bằng 5a 3 2 2a3 A. 5a3 . B. 2 2a 3 . C. . D. . 3 3 x 1 Câu 22. Cho hàm số y  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1;2 . x 1 Khi đó M  m bằng 1 1 A. . B. 3 . C. 3 . D.  . 3 3 Câu 23. Cho hàm số f  x    x 3  2  2m  1 x 2   m 2  8  x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . A. m  1 . B. m   9 . C. m  3 . D. m   2 . mx  4 Câu 24. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định xm của nó bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 25. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 A. y    . B. y  2x . C. y  log 2 x . D. y  log 1 x . 2 2 10 Câu 26. Đạo hàm của hàm số y   3x 2  5 x  3 là 7 10 10 7 A. y   3  3x 2  5x  3 . B. y   3  3x 2  5 x  3  6 x  5 . 10 7 10 10 C. y   3  3x2  5x  3  6 x  5 . D. y   3  3x 2  5 x  3  6 x  5  . Câu 27. Tính tổng các nghiệm của phương trình 25x  7.5x  10  0 A. 7. B. log 5 2 . C. log 5 20 . D. log 5 10 . 7 3 m a 5 .a 3 m Câu 28. Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m, n* và là phân số 4 7 a . a 2 n tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m 2  n 2  43 . B. 3m 2  2n  2 . C. m 2  n 2  25 . D. 2m 2  n  15 . Câu 29. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng a là Mã đề 604 Trang 3/6
  4. A. 3a2 . B. 16a 2 3 . C. 2a 2 3 . D. 8a 2 3 . Câu 30. Đạo hàm của hàm số y  log3 x 2  x là   A. 1 . B.  2 x  1 .ln 3 . C. ln 3 . D. 2x 1 .  x  x  . ln 3 2 2 x x x2  x  x  x  .ln 3 2 Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh AB  2a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S .ABC bằng 2 3 3 4 3 3 A. a . B. a . C. 4 3 . D. 2 3a 3 . 3 3 2x 1 Câu 32. Biết đồ thị hai hàm số y  x  1 và y  cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B . Tọa độ trung x 1 điểm của AB là I ( a; b ) . Tính a 2  b 2 . A. a2  b2  2 . B. a 2  b2  5 . C. a2  b2  4 . D. a2  b2  1 . x 1 Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là x  3x  2 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . 2  x Câu 34. Tổng các nghiệm của phương trình log3 x  2log9    0 là 9 28 1 A. . B. . C. 1. D. 1. 9 3 Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có thể tích là V . Mặt phẳng  AB C   chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ lệ thể tích của phần nhỏ và phần lớn bằng: 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 Câu 36. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2 m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3? A. m  3 . B. m  4 . C. m  1. D. m  2 . 4 2 Câu 37. Để đồ thị hàm số y  x  2mx  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;1). B. (1;3). C. (1;0). D. (2;3). Câu 38. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2021;2021 để hàm số y  ln  x 2  2021  mx  2022 đồng biến trên  ? A. 4044. B. 4042. C. 2022. D. 2021. xm a Câu 39. Cho hàm số y  2 ( m là tham số thực). Biết max y  2 khi m  , với a, b là các số nguyên x 4  b a dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b b A. 72 . B. 69 . C. 9 . D. 71 . Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   10;10 để hàm số y  x 3  3x 2  3mx  2 đồng biến trên khoảng  0;   ? Mã đề 604 Trang 4/6
  5. A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .  C  và hàm số y  x3  5x2   3  m x  2m Câu 41. Cho hàm số y  2 x 3  7 x 2  3 x có đồ thị ( với m   ) có đồ thị  P  . Biết đồ thị hàm số  C  cắt  P tại ba điểm phân biệt có hoành độ nằm trong  2;4 . Tổng các giá trị nguyên của m bằng A.  5 . B.  6 . C.  10 . D.  8 . Câu 42. Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.  x  1  x 2  1 Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là f  x A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Câu 43. Cho chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA   ABCD  , AB  2 BC  2a , góc giữa  SBD  và đáy bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là 4 15 3 15 3 4 15 3 15 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 45 15 15 45   Câu 44. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x2  2 e2 x trên đoạn  1;2 M . Giá trị bằng m A. 2e2 B. 2e6 C. 2e2 D. 2e 6 Câu 45. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho 3 BC  3 BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD thành hai 2 V2 phần có thể tích là V1 , V2 với V1  V2 . Tính tỉ số T  . V1 26 26 26 26 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 13 19 21 15 Câu 46. Cho f  x  là đa thức bậc ba, biết hàm số y  f   x 2  x  1 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Mã đề 604 Trang 5/6
  6. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để hàm số y  f  x 2  4  m có  năm điểm cực trị? A. 9. B. 10. C. 11. D. 8. Câu 47. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm3 . Gọi E là trung điểm của SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN . A. 9cm3 . B. 6 cm3 . C. 8 cm3 . D. 7 cm3 . y  f  x f  x Câu 48. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 480 g  x   f  x2  x  1   2023 nghịch biến trên  0;1 ? m  x  x  2 2 A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 6 . Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x 2  3 x  m  1 log 2 2  x2  5x  2  m 2x  x 1 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến thiên như sau m Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x  1  2 x  6 x  12 có nhiều nghiệm nhất trên đoạn  2; 4 . Tổng các phần tử của S là A. 75 . B. 72 . C. 297 . D. 294 . ------ HẾT ------ Mã đề 604 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0