M«n thi: M¹ng m¸y tÝnh §Ò sè : 7 Thêi gian : 45ph Yªu cÇu : Mçi c©u, sinh viªn chØ khoanh trßn vµo mét ph¬ng ¸n tr¶ lêi.
NÕu cÇn thay ®æi ph¬ng ¸n tr¶ lêi th× t« ®Ëm vµo phÇn ®∙ khoanh sai, sau ®ã khoanh l¹i ph¬ng ¸n kh¸c.
ầ ể ệ
Ph n I: Tr c nghi m (7 đi m) ắ Hãy ch n câu phát bi u ọ ể “không chính xác” nh t trong các ấ ph¬ng ¸n sau:
Câu 1: Có th truy c p các d ch v c a m t máy tính ch y Window trong m ng TCP/IP b ng ụ ủ ể ậ ạ ạ ằ ộ ị
ỉ
A. Tên máy(Window Name) B. Đ a ch IP ị C. Tên DNS(Domain Name System) D. Đ a ch MAC(Media Access Control) ị ỉ
Câu 2: Trong m ng di n r ng(WAN) cho phép s d ng ph ng pháp truy n d li u ệ ộ ử ụ ươ ề ữ ệ ạ ế ố ế ố A. Có k t n i(connection-oriented) B. Không k t n i(connectionless) C. Qu ng bá(broadcast) ả
Câu 3: Tr ng Ack(Acknowledgement) trong tiêu đ c a gói tin TCP dùng đ ườ ề ủ ể ậ ế ậ ế ể A. Bên nh n thông báo s byte đã nh n đúng cho bên g i ử ố B. Bên nh n thông báo s hi u byte có th nh n ti p cho bên g i ố ệ ử C. Bên nh n thông báo s byte có th nh n ti p cho bên g i ố ử D. Bên nh n thông báo s hi u byte đã nh n đúng cho bên g i ử ố ệ ể ậ ậ ậ ậ ậ ậ
Hãy ch n câu tr l i ả ờ “chính xác” nh t trong các câu phát bi u sau: ể ấ ọ
Câu 4: Đ k t n i hai máy tính tr c ti p v i nhau b ng cáp(UTP) ta ph i đ o đ u cáp theo quy t c ắ ể ế ố ự ế ả ả ầ ớ
A. 1-2, 3-6 B. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. ằ C. 1-3, 2-6 D. 1-3, 2-4
ỏ ụ ế ố
ả ả ả Câu 5: Cáp đ ng tr c lo i m ng(thin ethernet) cho phép k t n i m t d ng Bus có ố ế ố ố ế ố ố ế ố ố ộ ạ ồ ạ i thi u gi a 2 máy là 1m. A. Kho ng cách t i đa 200m, s k t n i là 30, kho ng cách t ể ố ố ả i thi u gi a 2 máy là 1m. i đa 200m, s k t n i là 28, kho ng cách t B. Kho ng cách t ể ố ố ả i thi u gi a 2 máy là 0,5m. Kho ng cách t i đa 185m, s k t n i là 30, kho ng cách t C. ể ả ố ố i đa 185m, s máy k t n i là 28, kho ng cách t i thi u gi a 2 máy là 0,5m. D. Kho ng cách t ữ ố ế ố ố ả ữ ữ ữ ể ả
Câu 6: Cáp xo n đôi(UTP) lo i Cat5 theo lý thuy t cho phép k t n i hai máy có kho ng cách xa nh t là ế ấ ắ ả ạ B. 400m C. 100m ế ố D. 200m A. 300m
Câu 7: M ng LAN k t n i d ng th ng(Bus) s d ng ph ế ố ạ ử ụ ẳ ươ ng pháp trao đ i d li u theo ki u ể ổ ữ ệ ạ ả ế ố ậ A. Qu ng bá(Broadcast) B. Có k t n i(Connection-Oriented) C. Không k t n i, có biên nh n(Connectionless, Acknowledgement) D. Không k t n i(Connectionless) ế ố ế ố
ơ ư ơ ơ ể ể ể ế ề Câu 8: Switch có u đi m h n Bridge là ể A. Switch có nhi u c ng h n Bridge ề ổ B. Switch chuy n ti p thông tin nhanh h n Bridge ế C. Switch có th chuy n ti p nhi u kênh cùng m t lúc còn Bridge thì không. ộ D. C 3 ý trên ả
Câu 9: Giao th c Token Ring là m t giao th c s d ng ph ứ ử ụ ộ ươ ng pháp đi u khi n ki u ể ề ể ứ A. H i vòng(Polling) ỏ
1
c(Reservation) Stochastic without time slot). ử ụ ch tr ữ ỗ ướ ẫ ậ ẫ ậ ử ụ ờ B. Gi C. Truy c p ng u nhiên không s d ng khe th i gian( ờ Stochastic with time slot) D. Truy c p ng u nhiên s d ng khe th i gian( E. .
Câu 10: Các máy tính trong m ng di n r ng(WAN) đ c k t n i v i nhau ượ ế ố ớ ạ ề ệ ộ ệ ộ A. B ng các h th ng truy n d n riêng ẫ ệ ố B. B ng các h th ng đi n tho i ạ ệ ố C. B ng các m ng vi n thông công c ng ễ ạ D. C 3 h th ng trên. ệ ố ằ ằ ằ ả
ổ ữ ệ ử ụ ứ ể ạ Câu 11: Trong m ng s d ng giao th c TCP/IP(không có router) các máy tính có th trao đ i d li u v i ớ nhau khi: ố
ố A. Các máy có đ a ch IP gi ng nhau ị B. Các máy có đ a ch IP khác nhau ị C. Các máy có đ a ch IP khác nhau và đ a ch m ng(NetID) gi ng nhau ị D. Các máy có đ a ch IP khác nhau và đ a ch m ng(NetID) khác nhau ị ỉ ạ ỉ ạ ỉ ỉ ỉ ỉ ị ị
Câu 12: M t m ng máy tính có 32 máy, ng i qu n tr nên s d ng d i đ a ch IP ử ụ ả ị ỉ ạ ả ị
ườ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) ộ A. 193.168.0.1 ‚ B. 193.168.0.1 ‚ C. 169.172.0.1 ‚ D. 10.1.0.1 ‚ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) đ t ể ố ư i u cho vi c qu n lý. ệ ả
Câu 13: Trong gói tin IP tr ng Identification dùng đ ườ ể ử ấ ố Identification A. Đánh s các gói tin IP g i đi ố B. Phân m nh và h p nh t các gói tin IP ợ ả C. Báo cho bên g i bi ử D. Đánh s các Byte d li u g i đi. ố t đã nh n đúng gói tin s ậ ế ữ ệ ử
ơ ế ơ ế ề c bên t(Sliding Window) v i kích c c a s thay đ i đ c. Kích c c a s nh n đ ỡ ử ổ ậ ượ Câu 14: Giao th c TCP s d ng c ch đi u khi n l u l ể ư ượ ử ụ ỡ ử ổ nh n thông báo thông qua tr ườ Window Size trong tiêu đ c a gói tin TCP. ng b ng c ch ằ ổ ượ ề ủ ổ ượ ậ c. Kích c c a s nh n ỡ ử ổ ớ ng ớ c bên nh n thông báo thông qua tr ỡ ử ổ ng ử ườ Window Size trong tiêu đ c a gói tin TCP cho bên g i ề ủ t(Sliding Window) v i kích c c a s không thay đ i đ ậ t l p k t n i. ế ố ế ậ t(Sliding Window) v i kích c c a s thay đ i đ c bên ổ ượ ỡ ử ổ ậ ượ nh n thông báo thông qua tr ớ ng ớ ậ c. Kích c c a s nh n ỡ ử ổ ỡ ử ổ ng c. Kích c c a s nh n đ ỡ ử ổ ườ Acknowledgement trong tiêu đ c a gói tin TCP. ề ủ ổ ượ ườ Acknowledgement trong tiêu đ c a gói tin TCP cho ề ủ ế ố ứ A. C a s tr ử ổ ượ ậ B. C a s tr ử ổ ượ đ ượ lúc thi C. C a s tr ử ổ ượ ậ t(Sliding Window) v i kích c c a s không thay đ i đ D. C a s tr ử ổ ượ c bên nh n thông báo thông qua tr đ ậ ượ bên g i lúc thi ử Ph n 2: Bài vi t l p k t n i. ế ậ t (3đi m) ể ế ầ Nêu các nguyên nhân có th d n đ n t c ngh n m ng; bi u hi n c a t c ngh n khi s d ng giao ệ ủ ắ ế ắ ử ụ ể ẫ ẽ ể ẽ ạ ể ứ ậ
th c v n chuy n TCP. .......................................................................................................................................................................... `........................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
2
.......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
3