Đề thi thử mạng máy tính - Đề 8
lượt xem 67
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử mạng máy tính - đề 8', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử mạng máy tính - Đề 8
- M«n thi: 8 M¹ng m¸y tÝnh Thêi gian : 45ph §Ò sè : Yªu cÇu : Mçi c©u, sinh viªn chØ khoanh trßn vµo mét ph¬ng ¸n tr¶ lêi. NÕu cÇn thay ®æi ph¬ng ¸n tr¶ lêi th× t« ®Ëm vµo phÇn ®· khoanh sai, sau ®ã khoanh l¹i ph¬ng ¸n kh¸c. Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy chọn câu trả lời “chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 1: Switch có ưu điểm hơn Bridge là A. Switch chuyển tiếp thông tin nhanh hơn Bridge B. Switch có thể chuyển tiếp nhiều kênh cùng một lúc còn Bridge thì không. C. Switch có nhiều cổng hơn Bridge D. Cả 3 ý trên Câu 2: Để kết nối hai máy tính trực tiếp với nhau bằng cáp(UTP) ta phải đảo đầu cáp theo quy tắc A. 1-3, 2-6 B. 1-3, 2-4 C. 1-2, 3-6 D. 1-8, 2-7, 3-6, 4-5, 5-4, 6-3, 7-2, 8-1. Câu 3: Mạng LAN kết nối dạng thẳng(Bus) sử dụng phương pháp trao đổi dữ liệu theo kiểu A. Có kết nối(Connection-Oriented) B. Không kết nối, có biên nhận(Connectionless, Acknowledgement) C. Quảng bá(Broadcast) D. Không kết nối(Connectionless) Câu 4: Cáp đồng trục loại mỏng(thin ethernet) cho phép kết nối một dạng Bus có A. Khoảng cách tối đa 185m, số máy kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. B. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. C. Khoảng cách tối đa 200m, số kết nối là 28, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 1m. D. Khoảng cách tối đa 185m, số kết nối là 30, khoảng cách tối thiểu giữa 2 máy là 0,5m. Câu 5: Cáp xoắn đôi(UTP) loại Cat5 theo lý thuyết cho phép kết nối hai máy có khoảng cách xa nhất là A. 100m B. 200m C.300m D.400m Câu 6: Giao thức Token Ring là một giao thức sử dụng phương pháp điều khiển kiểu A. Hỏi vòng(Polling) B. Giữ chỗ trước(Reservation) C. Truy cập ngẫu nhiên không sử dụng khe thời gian(Stochastic without time slot). D. Truy cập ngẫu nhiên sử dụng khe thời gian(Stochastic with time slot) E. . Câu 7: Các máy tính trong mạng diện rộng(WAN) được kết nối với nhau A. Bằng các hệ thống truyền dẫn riêng B. Bằng các hệ thống điện thoại C. Bằng các mạng viễn thông công cộng D. Cả 3 hệ thống trên. Câu 8: Trong mạng sử dụng giao thức TCP/IP(không có router) các máy tính có th ể trao đ ổi d ữ li ệu v ới nhau khi: A. Các máy có địa chỉ IP giống nhau B. Các máy có địa chỉ IP khác nhau C. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) giống nhau D. Các máy có địa chỉ IP khác nhau và địa chỉ mạng(NetID) khác nhau 1
- Câu 9: Một mạng máy tính có 32 máy, người quản trị nên sử dụng dải địa chỉ IP A. 193.168.0.1 ÷ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.224) B. 193.168.0.1 ÷ 193.168.0.32 (Subnet mask: 255.255.255.192) C. 169.172.0.1 ÷ 169.172.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) D. 10.1.0.1 ÷ 10.1.0.32 (Subnet mask: 255.255.0.0) để tối ưu cho việc quản lý. Câu 10: Trong gói tin IP trường Identification dùng để A. Đánh số các gói tin IP gửi đi B. Phân mảnh và hợp nhất các gói tin IP C. Báo cho bên gửi biết đã nhận đúng gói tin số Identification D. Đánh số các Byte dữ liệu gửi đi. Câu 11: Giao thức TCP sử dụng cơ chế điều khiển lưu lượng bằng cơ chế A. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP. B. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Window Size trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. C. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP. D. Cửa sổ trượt(Sliding Window) với kích cỡ cửa sổ không thay đổi được. Kích cỡ cửa sổ nhận được bên nhận thông báo thông qua trường Acknowledgement trong tiêu đề của gói tin TCP cho bên gửi lúc thiết lập kết nối. Hãy chọn câu phát biểu “không chính xác” nhất trong các câu phát biểu sau: Câu 12: Trường Ack(Acknowledgement) trong tiêu đề của gói tin TCP dùng để A. Bên nhận thông báo số byte đã nhận đúng cho bên gửi B. Bên nhận thông báo số hiệu byte có thể nhận tiếp cho bên gửi C. Bên nhận thông báo số byte có thể nhận tiếp cho bên gửi D. Bên nhận thông báo số hiệu byte đã nhận đúng cho bên gửi Câu 13: Có thể truy cập các dịch vụ của một máy tính chạy Window trong mạng TCP/IP bằng A. Tên máy(Window Name) B. Tên DNS(Domain Name System) C. Địa chỉ MAC(Media Access Control) D. Địa chỉ IP Câu 14: Trong mạng diện rộng(WAN) cho phép sử dụng phương pháp truyền dữ liệu A. Có kết nối(connection-oriented) B. Không kết nối(connectionless) C. Quảng bá(broadcast) Phần 2: Bài viết (3điểm) Trình bày “Nguyên lý bảo toàn” số lượng gói số liệu có mặt trong mạng và các nguyên nhân làm cho nguyên lý này không được thực hiện đúng và các biện pháp khắc phục các nguyên nhân này. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 2
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 1
19 p | 500 | 159
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 3
3 p | 299 | 115
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 4
3 p | 350 | 104
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 5
3 p | 319 | 97
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 6
3 p | 258 | 80
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 7
3 p | 271 | 79
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 10
3 p | 231 | 69
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 9
3 p | 227 | 65
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT50)
6 p | 349 | 55
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT2)
5 p | 254 | 34
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT1)
5 p | 144 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT3)
6 p | 106 | 11
-
Đề thi & đáp án lý thuyết Quản trị mạng máy tính năm 2012 (Mã đề LT4)
4 p | 121 | 10
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH49
7 p | 79 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH45
10 p | 40 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH32
8 p | 57 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: QTMMT-TH37
7 p | 34 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn