intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 122

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 122" dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 122

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 122 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc với  trục Oy bằng 5 A.  B. 4 C. 5 D.  5 2 a Câu 2: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 2 3 13 − 3 13 + 3 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 ln x Câu 3: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 2e                             B. 1                               C. ­1                             D. e  Câu 4: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x ) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7� �4 7� �4 7� A.  � ; � B.  � ; − � C.  �− ;− � D.  �− ; � �5 5 � �5 5� �5 5� �5 5� 1 + cos 4 x Câu 5: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 2 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 2 2 8 2 4 x +1 Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 7:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 C.  a . A.  a 3 B.  a3 3. D.  a 3 . . 3 4 12 3− x Câu 8: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = ­2 B. y = ­1 C. x = 3 D. y = 3 x −1 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. 0 C. 4 D. ­1 Câu   10:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 122
  2. Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: 2a a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 3 2 4 1 3 Câu 12: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. 0 −3 B.  k 3 C.  k −3 D.  k
  3. Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + 2t x = −1 x = −1 + t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 + t B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t . z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 Câu 24: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 + 4i B. z = ­5; z = 3 + 4i C. z = ­5 ; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 – 4i. Câu 25: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 B. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 C. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu D. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu Câu 26: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B(−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  2 x + y + z + 7 = 0. C.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. D.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. Câu   27:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 6 8 4 1 Câu 28: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 1 7 A.  F (3) = ln 2 − 1 B.  F (3) = C.  F (3) = ln 2 + 1 D.  F (3) = 2 4 Câu 29: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. a + b C. 3a + 2b D. a+2b Câu 30: Phương trình  log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 1 C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 4 Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . B.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . C.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  a 3 . 2 3 6                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 122
  4. Câu 33:  Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị  như  hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . Câu 34:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  [1;+ ). B.  ( − ; −1). C.  ( − ; −1]. D.  [­1;1]. Câu 35: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 43 25 37 53 A.  B.  13 C.  13 D.  36 a 60 a a a Câu   36:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( −2;3;1) . D.  ( 2; −3; −1) . Câu 37: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  x 2 s in +C B.  − x.cos x + C 2 C.  − x.s inx + cos x + C D.  − x.cos x + s inx + C x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 38: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x + y + z − 25 = 0 . B.  3x − 5y − z + 25 = 0 . C.  3x + 5y + z − 25 = 0 . D.  3x − 5y + z − 25 = 0 . Câu 39: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 6 B. 4 C. 2 D.  5 Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  64π cm 2 . B.  24π cm 2 . C.  32π cm 2 . D.  16π cm 2 . Câu 41: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 62500 A.   ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) 12 (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 122
  5. 62500 C.  5 5  ( đồng ) D. 62500 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 Câu 42: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 13 − 2i B.  z = 5 + 2i C.  z = 4i − 1 D.  z = 2 + i 3x − 1 3 Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] ;1] B.  S = ( −�� [ 2; +�) C.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) D.  S = ( 1;2 ) Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  4pa 3 3 B.  6pa 3 6 . 4pa 3 6 . D.  8pa 3 6 . C.  3 Câu 45: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  −9 . B.  13 . C.  −13 . D.  9 . 2 xdx 1 Câu 46: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. 2a – b = 1 B. ab=6 C. a =b D. a > b Câu 47: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 1 ln10 x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x ln10 x ln10 1 3 Câu 48: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (­ ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (1;2) D. (­3;0) Câu 49: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 x+2 ­ ­ A.  y = B.  y = y' x −1 x −1 y ­1 +∞ −x + 2 x−2 C.  y = D.  y = ­∞ ­1 x +1 −x +1 Câu 50: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 122
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2