Trang 1/4 - Mã đề 1001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH CN THƠ
(Đề thi có 04 trang)
THI TH NGHIM K THI TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………………
PHẦN I. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 1;4), (3;1;2).M N
Tọa độ vec
MN

A.
( 1; 1;1).
B.
(2;2; 2).
C.
(1;1; 1).
D.
( 2; 2;2).
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A.
5
5 d .
ln 5
x
x
x C
B.
5 d 5 .
x x
x C
C.
1
5
5 d .
1
x
x
x C
x
D.
1
5 d .5 .
x x
x x C
Câu 3. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu tiên
1
5
u
và công bội 5.q Số hạng
5
của
( )
n
u
A.
1.
625
B.
3125.
C.
1.
125
D.
25.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
(1;3; 2)M
vuông góc với mặt phẳng
( ) : 3 4 9 0P x y z
có phương trình là
A.
1
3 3 .
2 4
x t
y t
z t
B.
1
3 3 .
2 4
x t
y t
z t
C.
1
3 3 .
4 2
x t
y t
z t
D.
1
3 3 .
4 2
x t
y t
z t
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?
A.
3 2
3 .
y x x x
B.
3 2
3 3 .
y x x x
C.
3 2
3 3 .
y x x x
D.
3 2
3 3 .
y x x x
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
(tham khảo
hình bên dưới).
Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( ).SCD
B.
( ).SBC
C.
( ).SAB
D.
( ).ABC
Mã đề: 1001
Đ
CHÍNH TH
C
Trang 2/4 - Mã đề 1001
Câu 7. Trong không gian
,
Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ một vectơ pháp tuyến
(2; 1;3)
n
A.
2 3 0.
x y z
B.
2 3 0.
x y z
C.
2 3 2 0.
x y z
D.
2 3 0.
x y z
Câu 8. Trong không gian
,
Oxyz
mặt cầu tâm
(2; 1;3),
I
bán kính
3
R
có phương trình là
A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9.
x y z
B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9.
x y z
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9.
x y z
D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9.
x y z
Câu 9. Nghiệm của phương trình
sin 0
6
x
A.
2 ( ).
6
x k k
B.
( ).
6
x k k
C.
( ).
6
x k k
D.
2 ( ).
6
x k k
Câu 10. Nếu
2
0
( )d 3
f x x
2
0
( )d 5
g x x
thì
2
0
[ ( ) ( )]d
f x g x x
bằng
A.
15.
B.
8.
C.
2.
D.
2.
Câu 11. Biểu thức 2
2 cos 1
2
bằng
A.
cos .
B.
cos .
2
C.
cos .
2
D.
cos .
Câu 12. Xét các biến cố
,
A
B
với
8
( )
25
P B
2
( ) .
25
P AB
Giá trị của
( | )
P A B
A.
1
.
4
B.
2
.
17
C.
17
.
25
D.
16
.
625
PHẦN II. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) ln .
f x x x x
a) Phương trình
( ) 0
f x
có nghiệm là
1.
x
b) Hàm số
( )
f x
đồng biến trên khoảng
(0; ).

c) Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
( )
f x
trên
1
;2
2
bằng
1
(1 ln 2).
2
d) Đạo hàm của hàm số
( )
f x
trên khoảng
(0; )

( ) ln .
f x x
Câu 2. Một công ty vận tải cần tối ưu tổng chi phí cho mỗi chuyến xe chạy quãng đường
km.
200
Biết
rằng tổng chi phí gồm
2
phần: phần thứ nhất chi phí vận hành
1
10 000
( )
2
C x
x
(nghìn đồng), với
(20;100)
x
tốc độ trung bình (km/h); phần thứ hai chi phí bảo trì xe theo tốc độ
2
2
2 60 1000
( )
2
x x
C x
x
(nghìn đồng) và tổng chi phí
1 2
( ) ( ) ( ).
C x C x C x
a) Tổng chi phí thấp nhất khi xe chạy với tốc độ trung bình (làm tròn đến hàng đơn vị) là
72
km/h.
b) Đồ thị hàm số
( )
C x
có tiệm cận xiên là
2 60.
y x
c) Hàm s
( )
C x
nghịch biến trên khoảng
(20;70).
d) Khi xe chạy vi tốc đtrung nh từ
48 km
đến
60 km
thì chi phí vận nh cao nhất
200
ngn đồng.
Trang 3/4 - Mã đề 1001
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tính theo mét) xem mặt đất trùng với
mặt phẳng
( ),Oxy
một thiết bị phát sóng liên lạc đặt tại vị trí
(1; 2;6)A
có bán kính vùng phủ sóng
30 m
và một người đứng ở vị trí
(16;5;0).M
a) Phương trình đường thẳng đi qua
M
và hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )Oxy
16 15
5 7 .
0
x t
y t
z
b) Người đứng ở vị trí
M
không sử dụng được thiết bị liên lạc.
c) Phạm vi phủ sóng của thiết bị nằm trong mặt cầu (kể cả mặt cầu) có phương trình:
2 2 2
( 1) ( 2) ( 6) 900.x y z
d) Hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )Oxy
(1; 2; 0).A
Câu 4. Một trung tâm đào tạo thử nghiệm hai phương pháp học tập I và II trên một nhóm
30
học viên. Sau
mỗi phương pháp học tập, kết quả kiểm tra về điểm số được ghi nhận lại như bảng sau:
Điểm số
[70;75)
[75;80)
[80;85)
[85;90)
[90;95)
Số học viên học tập phương pháp I
1
6
12
8
3
Số học viên học tập phương pháp II
3
8
11
7
1
Các kết quả dưới đây làm tròn đến hàng phần chục.
a) Trung vị của phương pháp I là
83, 3.
e
M
b) Trung vị của phương pháp II là
81, 8.
e
M
c) Phương pháp I ít biến động hơn phương pháp II.
d) Điểm trung bình của học viên học tập phương pháp I và II lần lượt là
83, 5
81,7.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Theo số liệu điều tra về sức khỏe của một nhóm bệnh nhân tại một bệnh viện, người ta ghi nhận
được có
30
bệnh nhân có hút thuốc lá. Số bệnh nhân bị viêm phổi trong những bệnh nhân có hút thuốc
65
số bệnh nhân bị viêm phổi trong những bệnh nhân không hút thuốc
20%.
Chọn ngẫu
nhiên
1
người trong nhóm bệnh nhân trên. Tính xác suất để bệnh nhân được chọn có hút thuốc lá, biết rằng
bệnh nhân đó không bị viêm phổi (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Bác Minh lên kế hoạch làm các hàng rào cho khu đất hình chữ nhật để bảo vệ cho rau trồng của
mình. Bác rào
3
mặt xung quanh và một hàng rào ở giữa chia đôi khu đất, để trống một mặt phía bờ sông
(như hình minh họa). Biết rằng, chi phí để làm chiều dài hàng rào là
60
nghìn đồng/mét, ba hàng rào theo
chiều rộng còn lại có chi phí như nhau và bằng
50
nghìn đồng/mét và tổng chi phí cho việc làm hàng rào
15
triệu đồng. Hỏi Bác Minh có thể rào được khu đất có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Trang 4/4 - Mã đề 1001
Câu 3. Mặt cắt ngang phần nóc của một nhà kho có dạng đường parabol
( ).P
Người ta dự định lắp kính
cho phần trước của nhà kho miền giới hạn bởi
( )P
và trục hoành (như minh họa trên mặt phẳng
).Oxy
Tính diện tích phần kính cần lắp vào (bỏ qua các mối ghép), biết rằng phần cần lắp kính có chiều cao
21
m
và chiều rộng
70
m (đơn vị diện tích là
m
2).
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
3 1
:2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
( ) : 4 0.P x y z
Gọi
d
là đường thẳng nằm trong
( )P
sao cho
d
cắt vuông góc với
d
. Biết
rằng, đường thẳng
d
phương trình
1
1
2
x at
y bt
z ct
(t
b
c
phân số tối giản). Tính giá trị của
biểu thức
10 .T a b c
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
(1;2;3),A(5; 4; 1)B
mặt phẳng
( )P
chứa trục
Ox
sao
cho
( ;( )) 2 ( ;( )).d B P d A P
Biết rằng, mặt phẳng
( )P
dạng
7 0ax y cz d
với
0.c
Tính
giá trị của biểu thức
25( ).M a c d
Câu 6. Một cái sọt chứa quần áo có dạng hình chóp cụt tứ giác đều (tham khảo hình bên dưới). Biết rằng,
cạnh đáy lớn bằng
2 ,a
cạnh đáy nhỏ bằng
a
và cạnh bên bằng
3 .a
Tính thể tích của cái sọt với
3a
dm
(đơn vị thể tích là
dm
3
,
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
------------------- HẾT -------------------
Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Chữ ký giám thị 1: …………………………………..Chữ ký giám thị 2: ……………………………
Trang 1/4 - Mã đề 1002
SGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH PH CẦN THƠ
(Đề thi có 04 trang)
THI THNGHIỆM KỲ THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………..
Số báo danh:……………………………………………………………
PHẦN I. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( 1; 0;2)E
(2;1; 5).F
Phương trình chính tắc của
đường thẳng
EF
A.
1 2
.
1 1 3
x y z
B.
1 2
.
3 1 7
x y z
C.
1 2 .
1 1 3
x y z
D.
1 2 .
3 1 7
x y z
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho
2 3 .a i j k
Tọa độ của vectơ
a
A.
(2; 3; 1).
B.
(2; 1; 3).
C.
( 3;2; 1).
D.
( 1;2; 3).
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình n dưới?
A.
3 2
3 3.y x x
B.
3
2 3.y x x
C.
3
2 3.y x x
D.
3 2
3 3.y x x
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 2 7 0.
x y z y z
Bán kính
của mặt cầu đã cho bằng
A.
15.
B.
3.
C.
9.
D.
7.
Câu 5. Cho hàm s
( )y f x
liên tục trên
.
Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0, 1( ,) yx xy f
5x
(phần gạch sọc).
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 5
1 1
( )d ( )d .
S f x x f x x
B.
1 5
1 1
( )d ( )d .
S f x x f x x
C.
1 5
1 1
( )d ( )d .S f x x f x x
D.
1 5
1 1
( )d ( )d .S f x x f x x
Mã đề: 1002
Đ
CHÍNH TH
C