CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi số: ML-ĐHKK - TH 49
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC GHI CHÚ
1 Trần Phạm KÝ TÊN
Tuất
Trường CĐN TS Miền Bắc Trường CĐN TS Miền Bắc Trường CĐN Việt Hàn Trường CĐN Đồng Nai Trường CĐN Xây dựng Công ty CBTS Hải Phòng
Chuyên gia trưởng 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia 3 Đậu Thanh Hưng Chuyên gia Chuyên gia 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia 5 Lê Tuấn Đạt 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Nội dung đề thi Điểm đạt
Phần A: LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG
35 35
Phần B: CÂN CÁP, HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GA TỦ LẠNH 3 SAO
30
Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). Tổng cộng 100
Ghi chú:
Phần A (180 phút) LẮP ĐẶT TỔ HỢP ĐƯỜNG ỐNG ĐỒNG A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI
1. Mô tả nội dung đề thi:
1. Đọc bản vẽ mạch điện
2. Cắt ống kích thước theo hình vẽ
3. Gia công các đoạn ống theo bản vẽ
4. Lắp đặt theo bản vẽ
5. Sử dụng Nitơ nâng áp suất trong tổ hợp lên áp suất thử: 1500 kPa
6. Kiểm tra rò rỉ
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Kích thước đúng theo bản vẽ
- Ống không bẹp, méo
- Mối hàn mỹ thuật Bám đều, không cháy
- Mối hàn mỹ thuật không rò Nitơ khi thử nước
- Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc bản vẽ và thực hiện công việc gia công b. Lắp đặt tổ hợp đường ống
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
NGHỀ ML-ĐHKK
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
Người vẽ:
Người kiểm tra:
Bản vẽ tổ hợp đường ống
Bản vẽ số 01
Ngày…tháng…. năm 2011
C. DANH MỤC VẬT TƯ, THIẾT BỊ
TT Số lượng Danh mục Mô tả Ghi chú
1 400mm Ống đồng 7/8’’
2 500mm Ống đồng 1/2'’
3 600mm Ống đồng 3/8’’
4 500mm Ống đồng 1/4’’
5 1 bộ Răcco 1/2’’ bịt kín
6 1 bộ Răcco 3/8’’ bịt kín
7 2 bộ Răcco 1/4’’ bịt kín
8 3 cái Đầu thu 7/8’’-1/2’’
9 1 cái Đầu thu 1/2’’-3/8’’
10 2 cái Đầu nạp 1/4’’
11 1 cái Êtô
12 1 chai Nitơ Thử kín
13 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng
14 1 bộ Bộ uốn ống đồng d6, d10
15 1 cái Thước sắt: 300 mm
16 1 bộ Cưa sắt, Dao cắt ống, Búa tay
1 bộ Dụng cụ và vật tư hàn ống 17 đồng
Bảo hộ cá nhân:
- Kính
- Giầy bảo hộ
- Áo dài tay
- Găng tay bảo hộ
D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư Đầy đủ 4
Sai lệch cho phép 8 Kích thước đúng theo bản vẽ ±0-1mm
5 Trực quan Ống không bẹp, méo
5 Bám đều, không cháy Mối hàn mỹ thuật
Không rò Nitơ khi thử 8 Kín ở áp suất thử nước
Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, 5 Sử dụng đúng an toàn
Đảm bảo thời gian 150 phút
35 Tổng
Cho điểm mỗi nội dung:
- Hoàn hảo 100%
- Rất tốt 90%
- Tốt 80%
- Tường đối tốt 70%
- Khá 60%
- Trung bình 50%
- Yếu 40%
- Kém 30%
- Rất kém 20%
- Không có gì 10%
Phần B (150 phút ) CÂN CÁP, HÚT CHÂN KHÔNG VÀ NẠP GA TỦ LẠNH 3 SAO
- Cân cáp, hút chân không và sạc gas tủ lạnh 3 sao
PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả đề: - Sơ đồ cân cáp hình 1.1 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Chọn đường kính ống mao phải phù hợp với công suất máy. - Cân cáp tủ lạnh đồng hồ áp suất cao áp chỉ khoảng 180psi-200Psi .Ngừng máy hàn ống theo sơ đồ. Cấp ni tơ thử kín đồng hồ cao áp chỉ 150 psi, sau khi thử kín hút chân không đồng hồ thấp áp chỉ 30in H. - Hàn nối ống phải đẹp không bị cháy và thẩm mỹ - Vận hành và bàn giao sản phẩm đạt chất lượng. - An toàn cho người và thiết bị.
B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ:
Tên nhà sản xuất Ghi chú Tên thiết bị, vật tư
TT I Thiết bị 1 Tủ lạnh 150 lít 2 Máy hút chân không 750W 3 Bộ hàn hơi 4 Bình N2 5 Thiết bị đo nhiệt độ điện tử 6 Đồng hồ nạp môi chất lạnh 7 Thiết bị dò gas II Dụng cụ 1 Ampe kìm 2 Bộ dụng cụ nong, loe ống 3 Dao cắt ống đồng 4 Dũa tam giác 5 Kìm vạn năng 6 Kìm nhọn 7 Kìm kẹp ống 8 Khăn bông 9 Bọt thử kín 10 Tuốc vít 4 cạnh 11 Vam uốn ống III Vật tư 1 Môi chất lạnh R134a 2 Gas hàn C4H10 3 Ỗxy Số thí sinh dự thi: 01 S. Lượng 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 0,1 01 01 500 100 200 Sanyo Robinai Đơn vị cái cái bộ Bộ cái bộ cái cái Bộ cái cái cái cái Cái cái lít cái cái gam gam gam
4 Que hàn bạc 5 Que hàn đồng 6 Hàn the 7 Ống đồng (cid:0)6 8 Phin sấy lọc 9 ống mao các loại 0.6; 0.8; 1; 1.2 10 Đầu dịch vụ Que Que Gam m cái m cái 2 01 100 2 01 5 01
PHẦN III: BẢN VẼ KỸ THUẬT
Hình 1.Sơ đồ cân cáp tủ lạnh
PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
I. ĐIỂM KỸ THUẬT 1 Vẽ sơ đồ cân cáp tủ lạnh 2 Dụng cụ, vật tư, thiết bị 3 Chọn cáp(ống mao) đúng tiêu chuẩn. 4 Cân cáp đúng áp suất yêu cầu để đạt được nhiệt độ ĐIỂM TỐI ĐA 25 điểm 5 2 3 5 KẾT QUẢ của tủ lạnh 3 sao
5 Thử kín 6 Hút chân không, nạp gas máy chạy 7 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, 2 10 3
dòng điện) II. ĐIỂM AN TOÀN 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 3 An toàn cho người và thiết bị III. ĐIỂM THỜI GIAN 1 2 3 4 Đúng thời gian Vượt ≤ 10 phút Vượt ≤ 30 phút Vượt 30 phút
5 điểm 04 03 03 5 điểm 5 4 2 0 35 điểm TỔNG SỐ ĐIỂM
* Yêu cầu đối với thí sinh: - Có mặt ở phòng thi trước 5 phút; - Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định. Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).