Đ Kim Tra Tham Khảo Học Kì I Toán 4 CTST Đ S02
Trang | 1
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 4 – CTST – Đề Số 02
MỤC LỤC
A. MA TRẬN ĐỀ THI........................................................................................................
B. ĐỀ THI............................................................................................................................
Phần I. Trắc Nghiệm..............................................................................................5
Phần II. Tự Luận....................................................................................................7
C. HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP ÁN....................................................................................
Phần I. Trắc Nghiệm..............................................................................................9
Phần II. Tự Luận..................................................................................................10
Trang | 2
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 4 – CTST – Đề Số 02
ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO HỌC KÌ I
TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. MA TRẬN ĐỀ THI
BẢNG MA TRẬN
CHƯƠNG
NỘI DUNG /
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3
TN TL TN TL TN TL
ÔN TẬP VÀ BỔ
SUNG
Bài 1: Ôn tập các
số đến 100 000 1
Bài 2: Ôn tập
phép cộng, phép
trừ
1 1
Bài 8: Bài toán
giải bằng ba bước
tính
1
Bài 10: Biểu thức
có chứa chữ 1
Bài 16: Dãy số
liệu 1
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 30: Đo góc –
Góc nhọn, góc tù,
góc bẹt
1
Bài 35: Thế kỉ 1
Bài 36: Yến, tạ,
tấn 1
Trang | 3
ĐỀ SỐ 02
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 4 – CTST – Đề Số 02
CHƯƠNG
NỘI DUNG /
ĐƠN VỊ KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3
Bài 37: Em làm
được những gì? 1
TỔNG CÂU 5 0 1 2 0 2
TỔNG SỐ
ĐIỂM 50 30 20
Trang | 4
Đề Kiểm Tra Tham Khảo Học Kì I – Toán 4 – CTST – Đề Số 02
B. ĐỀ THI
Phần I. Trắc Nghiệm
Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A. 80 000.
B. 8 000 000.
C. 80 000 000.
D. 800 000.
Câu 2: Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ
bé đến lớn:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002.
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085.
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002.
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900.
Câu 3: Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay
được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX.
B. IXX.
C. XX.
D. XXI.
Câu 4: 3 tấn 50 kg = … kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Trang | 5