Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20
lượt xem 41
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 20
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi : Hoá Học Thời gian làm bài : 90 phút Số câu trắc nghiệm : 50 câu !9.4 25.06.08 Mã đề thi: 01 Câu1: Cho các cặp oxi hoá- khử của kim loại : Zn2+/Zn , Ag+/ Ag , Fe2+/Fe , Cu2+/Cu . Số cÆp oxi ho¸- khö ph¶n øng ®îc víi nhau lµ: A. 5. B. 6. C. 7. D. 3. Câu2: Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch B thu được dung dịch D và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch D thấy tách ra kết tủa E. Hãy cho biết trong E có thể có những chất gì? B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. A. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu3: Hoà tan 0,88 gam hỗn hợp A gồm một kim loại M hoá trị II và oxit của M vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 200ml dung dịch B chứa 2,22 gam muối . Biết M có tổng số hạt trong nguyên tử lớn hơn 40 . Vậy M là: A. Mg,Ca. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu4: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là : B. [Cu(NH3)4]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4. A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3. C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH. D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3. Câu5: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl , MgCl2 , H2SO4 , ®ùng trong c¸c lä mÊt nh·n riªng biÖt . Thuèc thö dïng ®Ó ph©n biÖt c¸c dung dÞch trªn lµ: A. Dung dịch KOH. B. Dung dịch CaCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch quì tím. Câu6: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối. B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ . C. §Ó bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chóng trong dầu hoả . D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1 Câu7: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với oxi , thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm 3 chất Fe , Fe3O4 và Fe2O3. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3dư , thu được V lít khí NO. Thể tích khí NO ở đktc là : A. 0,57lít. B. 0,61lít. C. 0,58lít. D. 0,597lít Câu8: Khi tiến hành nh÷ng thí nghiệm nào th× sản phẩm thu được gồm một chất khí và hai chất kết tủa? Biết rằng trong các thí nghiệm kim loại đều tan hết . 1. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4. 2. Cho Na vào dung dịch CuSO4. 3. Cho Ba vào dung dịch CuSO4. 4. Cho Ba vào dung dịch Al2(SO4)3. 5. Cho Zn vào dung dịch CuSO4. A. 1, 3. B. 2 ,4. C. 3, 4. D. 3, 5 Câu9: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III)clorua là : A. dd KI , dd H2S , dd Na2CO3 , dd HI , dd AgNO3. B. dd HCl , dd H2SO4 , dd HI , dd K2S , dd Pb(NO3)2. C. dd Na2S , dd Na2SO4 , dd AgNO3 , dd Pb(NO3)2 , dd NaOH. D. dd HBr , dd NaNO3 , dd K2S , dd HNO3, dd HI.
- Câu10: Hỗn hợp A gồm Cu , Fe có tỷ lệ khối lượng mCu : mFe = 7: 3 . Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch , thu được 0,75m gam chất rắn , dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là : A. 40,5 gam. B. 50 gam. C. 50,2 gam. D. 50,4 gam. Câu11: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05mol HCO3- ; 0,02mol Cl- , nước trong cốc thuộc loại : A. nước cứng toàn phần. B. nước cứng tạm thời C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước mềm. Câu12: Cho các chÊt : HClO(1) , HClO3(2) , H2CO3 (3) , HClO4(4). Thứ tự tính axit tăng dần cña c¸c chÊt là: A. 3< 2
- A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4. Câu23: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm ? A. (-CH2-CH2-)n . B. (-CH2-CH2-O-)n C. (-HN-CH2-CO-)n . D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n Câu24: Công thức tổng quát của rượu 2 chức , mạch hở , chưa no có một liên kết π là : A. CnH2n-2O2 ( với n≥ 3) . C. CnH2nO2 ( với n≥ 3) B. CnH2n+2O2 ( với n≥ 4) . D. CnH2nO2 ( với n≥ 4) Câu25: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H8O . Số đồng phân cña X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu26: Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần của các chất sau: CH3OH (1) , C2H5OH (2) , H2O (3) , C6H5OH (4) , ClCH2-CH2-COOH (5) , CH3COOH (6) , ClCH2COOH (7) ? A. (2)
- Hệ số của các chất trong sơ đồ trên sau khi đã cân bằng phương trình lần lượt là: A. 6, 2 , 10 , 3 , 2 , 2 ,10 . B. 6 , 1 , 4 , 3 , 1, 1 , 4. C. 6 ,1 , 7 , 3 , 1 , 4 , 7 . D. 6 , 1 , 7 ,3 , 2 ,7 , 4. Câu34: Cation M3+ có tổng số electron là 28 . Vậy nguyªn tö M có cấu hình electron lớp vỏ như thế nào ? A. -4s24p1 . B. -3s23p63d10 . C. -3d54s2 . D. -3d54s1. Câu35: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số như sau: CO2 , SO2 , N2 , HCl (1) ; SO2 , CO , H2S , O2 (2) ; HCl , CO , N2 ,Cl2 (3) ; H2 , HBr , CO2 , SO2 (4) ; O2 , CO , H2 , NO (5). Hỗn hợp không thể tồn tại ngay cả nhiệt độ thường là: A. 2, 4 , 5 ; B. 4, 5 ; C. 1, 2 , 3 , 5 ; D. 2 , 5. Câu36: Khử hoàn toàn 6,4 gam MxOy cần 2,688lít H2 (đktc). Lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra 1,792 lít H2 (đktc) . Kim loạ M trong oxit là: A. Pb . B. Fe . C. Ni . D. Sn. Câu37: Nhiệt phân hoàn toàn m gam M(NO3)2 thu được 20 gam một oxit của M và 12,6 lít hỗn hợp khí A (đktc). A có tỷ khối so với hiđro là 200/9. Kim loại M là: A. Cu . B. Al . C. Mg . D. Fe. Câu38: Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với Cl2 (askt) theo tỷ lệ mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tạo ra là : A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 Câu39: Dãy gồm các chất đều làm mất màu nước brom là: A. axetilen, etilen, toluen, stiren, etanal. B. axetilen, etilen, benzen, stiren, etanal. C. propilen, propin, stiren, etanal, axit acrylic. D.toluen, stiren, etanal, axit acrylic. Câu40: Để phân biệt rượu CH2=CH-CH2OH và anđehit CH3CHO có thể dùng thuốc thö nào? A. nước brom . B. dung dịch AgNO3/NH3 . C. dung dịch KMnO4 . D. cả A, B, C đều được. Câu41: Đun nóng dung dịch fomalin với phenol(dư) có axit làm xúc tác, thu được polime có cấu trúc nào sau đây? A. mạng lưới không gian . C. dạng phân nhánh . B. mạch thẳng . D. cả ba phương án trên đều sai. Câu42: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của một axit đa chức với một rượu đơn chức, tiêu tốn hết 5,6 gam KOH . Mặt khác khi thuỷ phân 5,475 gam este đó thì tốn hết 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối . Vậy CTCT của este là: A. CH2(COOCH3)2 . B. CH2(COOC2H5)2. C. (COOC2H5)2 . D. CH(COOCH3)3. Câu43: Cho 20,15 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3, thu được V(lit) khí CO2 (đktc) và dung dịch, cô cạn dung dịch thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V là: A. 4,84 lít . B. 4,48 lit . C. 2,24 lit . D. 2,42 lít. 2.1. Ban KHTN. Câu44: Công thức tổng quát của xeton no, đơn chức là : A. CnH2nO (n ≥ 2 ) . B. CnH2nO ( n ≥ 3 ) . C. CnH2n-2O ( n ≥ 4) . D. CnH2n-2 (n ≥3).
- Câu45: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 , thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HNO3 lấy dư, thu được 448ml khí NO (đktc) . Xác định phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu? A. 73,066% và 26,934% . B. 72,245 % và 27,755%. C. 68,432% và 31,568% . D. 82,52% và 17,48%. Câu46: Cho sơ đồ : G + HCl A + O2 +HCl B +Cl2 + KOH + H2SO4 D +H2S + H2SO4 C E. Biết A,B,C,D,E đều là các hợp chất của crom . Để thoả mản sơ đồ trên, chúng lần lượt là các chất nào ? A. CrCl2 , CrCl3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 , Cr2(SO4)3. B. CrCl3 , Cr(OH)3 , KCrO2 , K2Cr2O7 , Cr2(SO4)3 . C. CrCl2 , CrCl3, K2CrO4 , K2Cr2O7 , Cr2(SO4)3. D. CrCl2 , CrCl3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 , CrSO4. Câu47: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xẩy ra do người lái xe uống rượu .Hàm lượng rượu trong máu của người lái xe không được vượt quá 0,02% theo khối lượng . Để xác định hàm lượng đó , người ta chuẩn độ rượu bằng K2Cr2O7/H2SO4loãng . Khi chuẩn độ 25gam huyết tương máu của một người lái xe thì cần dùng 20ml K2Cr2O7 0,01M . Vậy lượng cồn trong máu của người ấy là bao nhiêu? A. 0,0552% . B. 0,05% . C. 0,06% . D. 0,0456% . Câu48: Phương pháp thuỷ luyện dùng để t¸ch vàng, đã sử dụng các hoá chất nào ? A. HNO3đặc nóng , Zn . B. H2SO4đặc nóng , Zn. C. Dung dịch NaCN , Zn và H2SO4loãng . D. Hỗn hợp (H2SO4 và HNO3) , Zn. Câu49: Để làm khô khí NH3 có thể dùng hoá chất : A.CaO . B. H2SO4đặc . C. P2O5 . D. CuSO4khan Câu50: Suất điện động U của pin điện hoá không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Nồng độ của dung dịch muối . B. Bản chất của cặp oxi hoá- khử . . C. Nhiệt độ D. Chiều di chuyển của electron ở mạch . ngoài . 2.2. Chương trình hiện hành. Câu44: Sắt phản ứng với H2O ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì sản phẩm của phản ứng thu được là : A. FeO và H2 . B. Fe2O3 và H2 . C. Fe3O4 và H2 . Fe(OH)2 và H2 Câu45: Cã thÓ dïng thuốc thử nào sau đây ®Ó ph©n biết được 5 dung dịch mất nhãn riêng biệt : AlCl3 , FeCl3 , Mg(NO3)2 , ZnSO4 , FeSO4? A. dd NaOH . B. dd Ba(OH)2 . C. dd Ba(NO3)2 . D. quỳ tím Câu46: Thứ tự điện phân của các cation ở catot khi điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 là : A. Cu2+, Fe3+, H+ . B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H+ . C. Fe3+ , Fe2+ , Cu2+ ,H+ , D. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+. Câu47: Số đồng phân của C4H8 là : A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 Câu48: Dãy gồm các chất đều trực tiếp tạo ra CH4 bằng một phản ứng là: A. CH3COONa , CH2(COONa)2 , Al4C3 , C4H10 . B. CH3CHO , Al4C3 , CH3COONa , C2H6 C. C2H5OH , Al4C3 , CH3OH , C3H8 D. C2H5COONa , Al4C3 , CH2(COONa)2.
- Câu49: Cho 0,411 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250ml dung dịch AgNO3 0,12M . Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A nặng 3,324 gam và dung dịch nước lọc . Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 0,223 gam và 0,188 gam . B. 0,25 gam và 0,161 gam . C. 0,243 gam và 0,168 gam . D. 0,26 gam và 0,151 gam. Câu50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O . Giá trị của m là : A. 2,48 gam . B. 1,48 gam . C. 14,8 gam . D. 24,7 gam. NguyÔn ThÞ H¹nh Dung-TK14-CQ§CC §¸p ¸n:01 1 5 33 33 Mã câu Đáp án (A,B,C,D) 34 34 1 B 35 35 2 C 36 36 3 B 37 37 4 B 38 38 5 A 39 39 6 D 40 40 7 D 41 41 8 C 42 42 9 A 43 43 10 D 44 44 11 A 45 45 12 B 46 46 13 B 47 47 14 D 48 48 15 D 49 49 16 C 50 50 17 C 44 44 18 A 45 45 19 A 46 46 20 D 47 47 21 D 48 48 22 D 49 49 23 C 50 50 24 D 25 B 26 A 27 B 28 D 29 B
- 30 D 31 C 32 C ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Môn thi : Hoá Học Thời gian làm bài : 90 phút Số câu trắc nghiệm : 50 câu Mã đề thi: 02 Câu1: Cho các oxit : Al2O3 , CuO , MgO , Fe3O4 , PbO. Nh÷ng oxit bị khí CO khử là: A. Al2O3 , CuO , PbO . B. CuO , Fe3O4 , PbO. C. CuO , Fe3O4 , MgO. D. CuO, MgO, Al2O3. Câu2: Thí nghiệm nào sau đây có thể thu trực tiếp được kim loại bạc ? TN1: Cho Zn tác dụng với dung dịch AgNO3 TN2: Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. TN3: Cho CuCl2 vào dung dịch AgNO3. TN4: Điện phân dung dịch AgNO3 bằng điện cực trơ . TN5: Nhiệt phân muối AgNO3 ở nhiệt độ cao . TN6: Cho Ba tác dụng với dung dịch AgNO3. A. TN1, TN2, TN3 , TN4 ; B. TN1, TN2, TN ,TN5. C. TN1, TN2, TN4 , TN5 ; D. TN1, TN4, TN5 , TN6 Câu3: Hỗn hợp X gồm Fe , Cu có khối lượng 6 gam . Tỷ lệ khối lượng giữa Fe và Cu là 7: 8. Cho lượng X trên vào một lượng dung dịch HNO3, khuấy đều cho phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì được một chất rắn Y nặng 4,32 gam , dung dịch Z và khí NO. Khối lượng chất tan trong dung dịch Z là: A. 5,4 gam ; B. 8,1 gam ; C. 2,7 gam ; D. 10,8 gam Câu4: Hoà tan hoàn toàn a mol kimloại kali vào H2O thu được a/2 mol H2 và dung dịch A . Sục b mol CO2 vào dung dịch A . Để thu được dung dịch B chỉ chứa muối trung hoà thì quan hệ giữa a và b như thế nào ? A. a ≤ 2b ; B. a = b ; C. b ≥ 2a ; D. a ≥ 2b. Câu5: Cho các chất : Ca(OH)2 (1), Na2CO3 (2), Na2SO4 (3), NaOH (4), Na3PO4 (5). Hoá chất nào cã thÓ ®îc dùng để loại bỏ nước cứng toàn phần. A. (2), (3) . B. (1) , (4) . C. (2), (5) . D. (1), (2). Câu6: Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện thí nghiệm nào là thích hợp nhất ? A. Cho từ từ muối AlCl3 vào cốc đựng dung dịch NaOH B. Cho từ từ muối NaAlO2 vào cốc đựng dung dịch HCl. C. Cho nhanh dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch muối AlCl 3. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 . Câu7: Trộn đều hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe2O3, sau đó tiến hành nung (kh«ng cã kh«ng khÝ)để phản ứng nhiệt nhôm xẩy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn A . Hoà tan A vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B, chất rắn C và khí D. Vậy trong A gồm những chất gì? A. Al2O3 , Fe . B. Al2O3 , Fe , Al . C. Al2O3 , Fe , Fe2O3 . D. Al2O3 , Fe , Fe2O3 , Al. Câu8: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là :
- A. Ba(NO3)2 , Mg(NO3)2, HCl , CO2 , Na2CO3. B. Mg(NO3)2, HCl , BaCO3 , NaHCO3, Na2CO3 . C. NaHCO3 , Na2CO3 , CO2 , Mg(NO3)2 , Ba(NO3)2.. D. NaHCO3, Na2CO3 , CO2, Mg(NO3)2 , HCl. Câu9: Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO +N2O + H2O. Biết tỷ lệ số mol của NO và N2O là 1 : 2 . Hệ số của Fe3O4 và HNO3 trong sơ đồ phản ứng trên sau khi cân bằng phương trình lần lượt là : A. 11 vµ102 . B. 19 vµ176 . C. 11 vµ104 D. 18 vµ174. . Câu10: Đốt cháy x mol sắt b»ng oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2 . Tỷ khối hơi của Y đối với hiđro là 19 . Giá trị của x là : A. 0,06 . B. 0,05 . C. 0,065 . D. 0,07. Câu11: Cho 2,24 gam bột Fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO30,1M và Cu(NO3)2 0,2M , khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn A và dung dịch B. Khèi lîng chất rắn A là : A. 2,56 gam . B. 3,68 gam . C. 4,2 gam . D. 4,08 gam. Câu12: Các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện là : A. S < O < Cl < F . B. O < F < Cl < S . C. S < Cl < O < F . D. F < Cl < S < O. Câu13: Cho sơ đồ điều chế HX sau: NaXrắn + H2SO4 đặc → ? Biết X là các halogen Cl , Br , I , F. Sơ đồ trên dùng để điều chế axit HX nào ? A. HBr, HI . B. HCl, HI . C. HCl , HBr. D. HCl , HF. Câu14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, C5H10 thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) . Tính m ? A. 8,4 gam . B. 10,5 gam . C. 12 gam . D. kết quả khác . Câu15: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch khí C2H4 có lẫn tạp chất SO2 ? A. dung dịch brom . B. dung dịch KMnO4 . C. dung dịch K2CO3 . D. dung dịch KOH . Câu16: Saccarit nào sau đây không bị thuỷ phân ? A. Glucozơ . B. Saccarozơ . C. Mantozơ . D. Tinh bột. Câu17: Để phân biệt Glucozơ và fructozơ , ta cã thÓ dïng thuèc thö lµ: B. Nước brom A. dd Ca(OH)2 . . C. AgNO3/NH3 . D. dd NaOH. Câu18: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic , toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 600 gam kết tủa . Biết hiệu suất mổi giai đoạn lên men là 75% . Khối lượng m ®· dùng là : A. 860 gam . B. 880 gam . C. 869 gam . D. 864 gam. Câu19: Cho các chất : CH3NH2 (1) , C2H5NH2 (2) , CH3NHCH3 (3) , NH3 (4) , C6H5NH2 (5), (C6H5)2NH (6). Thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. (4)< (1) < (2) < (3) < (5) < (6). B. (6) < (5) < (4) < (2) < (1) < (3). C. (6) < (5) < (4)
- C. (2), (3), (4). D. (2), (3), (5). Câu21: Hợp chất X có 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N và còn lại là oxi . Khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn 100 gam . Biết X tác dụng ®îc với hiđro nguyªn tö. Công thức cấu tạo của X là : A. CH3CH(NH2)COOH . B. CH3-CH2-CH2-CH2NO2. C. H2NCH2CH2CH2COOH . D. CH3-CH2-CH2-NO2 . Câu22: Trong số các polime sau đây : tơ tằm (1) , sợi bông (2) , len (3) , tơ visco(4) , tơ nilon 6,6 (5) , tơ axetat (6) , tơ capron (7). Các loại tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là : A. (1), (2), (3). C. (2), (4), (6). B. (1), (2) , (5). D. (2), (3), (4). Câu23: Hãy chọn phát biểu sai ? A. Thµnh phÇn chÝnh cña cao su thiên nhiên lµ poli isopren ở dạng đồng phân cis. B.. Thµnh phÇn chÝnh cña cao su thiên nhiên lµ poli isopren ở dạng đồng phân trans C. Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi cao hơn cao su Buna. D. Có thể cải tiến tính chất cơ học của cao su Buna. Câu24: Cho các chất : C2H5OH (1) ; CH3OH (2) ; C6H5OH (3) ; H2O (4) ; p- NO2C6H4OH (5) . Thứ tự tính axit tăng dần là : A. (4)
- Câu31: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 4,76 gam muối natri . Vậy CTCT của E có thể là : A. CH3COOCH3 . B. HCOOCH3 . C. CH3COOC2H5 . D. HCOOC2H5. Câu32: Các nguyên tử trong phân tử nào cho dưới đây đều đạt được cấu hình electron lớp vỏ của khí hiếm ? A. PCl5 . B. SF6 . C. BF3 . D. CCl4 Câu33: Có bao nhiêu loại khí thoát ra khi thuỷ phân các chất : Al4C3 , CaC2 , Na2O2 ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3. Câu34: Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất , người ta điều chế được 1250lit dung dịch HCl 37% ( d =1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao . Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên ? A. 95,88% ; B. 98,55% ; C. 98, 58% ; D. 98,85%. Câu35: Một dung dịch có chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) , Al3+ (0,2mol) và 2 anion là Cl- (xmol) , SO42- (ymol) . Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan . Tổng số mol của 2 anion là : A. 0,4 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,7. Câu36: Cho các dung dịch muối : Na2CO3 (1) , NaNO3 (2) , NaNO2 (3) , NaCl (4) , Na2SO4 (5) , CH3COONa (6) , NH4HSO4 (7) , Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh lµ: A. (1) , (2) , (3) , (4). B. (1) , (3) , (5) , (6) . C. (1) , (3) , (6) , (8). D. (2) , (5) , (6) , (7). Câu37: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ . pH của dung dịch biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân ? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Tăng dần sau đó giảm dần. Câu38: Cho các chất : toluen , benzen , phenol , stiren , anilin , phenylamoniclorua . Số chất tác dụng ®îc với dung dịch nước brom là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu39: Cho các chất CH3CHO, HCOOH, CH3COOH, HCOOCH3, CH≡ C-CH3, CH2=CH-CH3. Số chất tác dụng ®îc với AgNO3 /NH3 là: A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6. Câu40: Este tạo bởi rượu no , đơn chức và axit đơn chức không no (có một liên kết đôi) có công thức tổng quát là : A. CnH2n-4 O2 ( n ≥ 4). B. CnH2n-2 O2 ( n ≥ 3). C. CnH2n-2 O2 ( n ≥ 4). D. CnH2nO2 ( n ≥ 4). Câu41: Cho các chất : C2H5OH (1) , CH3COOH (2) , C6H5OH (3) , CH3CHO (4) , CH3COOCH3 (5) . Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các chất là : A. (5) < (4) < (1) < (3) < (2). B. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (5) < (1) < (3) < (2). D. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) Câu42: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp hai rượu đơn chức , thuộc cùng dãy đồng đẳng , được hỗn hợp khí và hơi . Cho hỗn hợp này lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thì thấy bình 1 tăng 1,98 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa . Tính x ? A. 1,66. B. 1,6. C. 1,62. D. 1,8.
- Câu43: Khi clo hoá P.V.C ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo . Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích P.V.C? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2.1. Ban KHTN. Câu44: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. Na+ , Cl- , S2-, Cu2+ . B. K+ , OH- , Ba2+, HCO3-. C. NH4+ , Ba2+, NO3- , OH- . D. HSO4- , NH4+ , Na+ , NO3- Câu45: A là một chất bột màu lục, thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với K2CO3 có mặt không khí thì chuyển thành chất B có màu vàng ( dễ tan trong nước). Cho chất B tác dụng với dung dịch axit H2SO4 tạo ra chất C có màu đỏ cam. Chất C khi tác dụng với axit HCl đặc tạo ra khí màu vàng lục . CTPT của các chất A, B, C lần lượt là : A. Cr2O3 , K2Cr2O7 , K2CrO4 . C. Cr2O3 , K2CrO4 , K2Cr2O7. B. CrO3 , K2CrO4 , K2Cr2O7 D. CrO , K2CrO4 , K2Cr2O7. . Câu46: Cho những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá - khử chuẩn sau: a) Cu2+/Cu và Hg2+/Hg ; b) Mg2+/ Mg và Pb2+/Pb ; c) Cu2+/Cu và Zn2+/Zn . Biết E0Cu2+/Cu = 0,34 V , E0Hg2+/Hg = 0,85 V , E0Mg2+/Mg = -2,37 V , E0Zn2+/Zn =-0,76 V , E0Pb2+/Pb = -0,13 V. Suất điện động chuẩn của các pin điện hoá a, b, c lần lượt là : A. 0,51 ; 2,24 và 1,1 . B. 1,02 ; 4,48 và .2,2. C. -0,51 ; -2,24 và -1,1 . D. 1,19 ; -2,5 và -0,42. Câu47: Đốt cháy hoàn toàn m gam xeton đơn chức A thì thu được 0,56 lit CO2 (đktc) và 0,45 gam hơi nước . Biết lượng oxi cần dùng để đốt cháy bằng 8 lần lượng oxi có trong A . Gi¸ trÞ cña m là : A. 0,46 gam . B. 0,4833gam. C. 0,4gam. D. 0,465 gam . Câu48: Để xác định hàm lượng đường trong nước tiểu, người ta dùng dung dịch AgNO3/NH3. Thử với 10 ml nước tiểu của một người bệnh thì thấy tách ra 0,648 gam Ag . Vậy hàm lượng đường trong nước tiểu của bệnh nhân là : D. kết quả khác . A. 108 g/l . B. 54 g/l. C. 27 g/l. Câu49: Con người đã sử dụng các nguồn năng lượng : năng lượng hoá thạch, năng lượng hạt nhân , năng lượng thuỷ lực , năng lượng gió , năng lượng mặt trời . Số lượng nguồn năng lượng sạch , không gây ô nhiểm môi trường trong các nguồn năng lượng trên là : A. 1. B. 4. C. 3. D. 5. Câu50: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là : A. oxi hoá rượu etylic bằng CuO ( t0C). B. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t0C). C. cho axetilen hợp nước ở t0 = 800C và xúc tác HgSO4. D. thuỷ phân dẫn xuất halogen ( CH3-CHCl2 ) trong dung dịch NaOH. 2.2. Chương trình hiện hành. Câu44: Phương pháp điều chế Fe trong công nghiệp là : A. điện phân dung dịch FeCl2 C. khử Fe2O3 bằng Al. . B. khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao . D. khử Fe2O3 bằng H2 ở nhiệt độ cao. Câu45: Cho a mol NaAlO2 tác dung với dung dịch có chứa b mol HCl . Với điều kiện nào của a và b thì xuất hiện kết tủa ? D. b ≥ 4a. A . b < 4a. B. b = 4a. C. b > 4a.
- Câu46: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al , Fe vào 300 cm3 dung dịch HNO31M thì thu được dung dịch A và 1,12 lít khí (đktc) không màu, dễ hoá nâu ngoài không khí . Để trung hoà dung dịch A cần bao nhiêu lít dung dịch B chứa hỗn hợp NaOH 0,01M và Ba(OH)2 0,02M.? ( Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3). A. 2,4lit. B. 4 lit. C. 1,8 lit. D. 2 lit . Câu47: Cho các cặp oxi hoá - khử : Cu /Cu , Fe2+/Fe , Fe3+/Fe2+ , Zn2+/Zn. 2+ Số cặp oxi hoá - khử phản ứng ®îc với nhau là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu48: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1. Số đồng phân đibrom thu được là : A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5. Câu49: Cho các chất : CH≡ CH , CH3COOC(CH3)=CH2 , C2H5OH , CH2= CH2 , CH3-CH2COOH , CH3- CHCl2 , CH3COOCH=CH2 , CH3COOC2H5 , C2H5COOCHCl-CH3. Có bao nhiêu chất tạo trực tiếp ra etanal chỉ bằng một phản ứng ? A. 6 . B. 7. C. 8 . D. 9. Câu50: Hỗn hợp A gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp, H2 và một ít xúc tác Ni ( trong đó tæng số mol của hai olefin b»ng sè mol H2 ). Nung nóng hỗn hợp A để phản ứng xẩy ra , thu được hỗn hợp B có tỷ khối so với hiđro là 22,3 . Xác định công thức phân tử hai olefin . Biết tốc độ hiđro hoá của hai olefin là như nhau và hiệu suất 75%. A. C2H4 và C3H6 ; B. C3H6 và C4H8 ; C. C4H8 và C5H10 ; C3H8 và C4H10. §¸p ¸n 1 5 Mã câu Đáp án (A,B,C,D) 1 B 25 B 49 C 2 C 26 B 50 B 3 A 27 D 44 B 4 D 28 A 45 A 5 C 29 D 46 D 6 D 30 A 47 C 7 B 31 B 48 b 8 D 32 D 49 A 9 B 33 D 50 B 10 D 34 B 11 D 35 B 12 C 36 C 13 D 37 B 14 B 38 A 15 D 39 B 16 A 40 C 17 B 41 B 18 D 42 A 19 C 43 B 20 D 44 D
- 21 D 45 C 22 C 46 A 23 B 47 B 24 B 48 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 11
37 p | 1419 | 244
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học 11 THPT Trung Vương
2 p | 1486 | 209
-
40 đề thi trắc nghiệm môn hóa học
209 p | 419 | 173
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học số 1
5 p | 246 | 92
-
Đề thi trắc nghiệm hóa - Dãy điện hóa
3 p | 216 | 69
-
30 Đề thi trắc nghiệm Hóa học luyện thi ĐHCĐ
254 p | 175 | 57
-
3O ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC LUYỆN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
91 p | 209 | 53
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 p | 165 | 50
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 25
5 p | 162 | 42
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 21
25 p | 147 | 33
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 22
2 p | 116 | 21
-
Tài liệu hướng dẫn tổng ôn tập luyện thi trắc nghiệm hóa học (Tập 1: Hóa đại cương và vô cơ): Phần 1
107 p | 167 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p | 164 | 20
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 23
2 p | 118 | 19
-
2 Đề thi trắc nghiệm Hóa học - Bộ GD&ĐT
39 p | 174 | 16
-
Tuyển tập đề thi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
228 p | 38 | 3
-
Đề thi trắc nghiệm Hóa học lớp 12 – Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 369)
4 p | 35 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn