Tài liệu ôn tập Hóa sinh - Dược
lượt xem 0
download
"Tài liệu ôn tập Hóa sinh - Dược" sẽ cung cấp cho bạn đa dạng những câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa sinh - Dược, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tài liệu ôn tập Hóa sinh - Dược
- Tài liệu tham khảo môn Hóa Sinh Lớp : Dược 10A hsvu86@gmail.com TÀI LIỆU ÔN TẬP HÓA SINH – DƯỢC 10A (CHÚC CÁC BẠN THI TỐT) I. Câu hỏi lựa chọn 1/4 (70%) Câu 1. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là: A. Aldohexose. B. Cetopentose. C. Cetohexose. D. Cetoheptose. Câu 2. Chọn câu sai: A. Bilirubin liên hợp trong nước tiểu gọi là sắc tố mật B. Một phần urobilinogen ở ruột được tái hấp thu trở về gan qua tĩnh mạch cửa C. Bilirubin liên hợp sẽ theo mật xuống ruột non D. Ở gan, bilirubin gián tiếp được tạo thành từ bilirubin trực tiếp nhờ hệ thống men liên hợp Câu 3: D-Glucose không có trong: A. Hoa quả B. Siro C. Mật ong D. Sữa Câu 4: D-Fructose tìm thấy trong: A. Nước quả và mật ong B. Siro và mật ong C. Nước quả và siro D. Sữa và mật ong Câu 5: Lactose có trong: A. Hoa quả B. Siro C. Mật ong D. Sữa Câu 6: Thoái hóa glucid theo con đường hexose diphosphat là để tạo: A. CO2, H2O B. Polysaccharid tạp C. Năng lượng, CO2, H2O D. Ribose 5 phosphat Câu 7: Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là: A. AMP B. ADP C. UDP D. NAD Câu 8: Ý nghĩa của con đường pentose là: A. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể B. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào C. Cung cấp NADPH tạo ATP D. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất tổng hợp nucleotid và acid nucleic Câu 9: Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là: A. Vitamin B các loại B. Vitamin PP và B C. Vitamin B6 D. Vitamin B1 pg. 1
- Tài liệu tham khảo môn Hóa Sinh Lớp : Dược 10A hsvu86@gmail.com Câu 10: Vận chuyển acid amin đến nơi tổng hợp protein là vai trò của: A. ARN B. ARNm C. ARNt D. ARNr Câu 11: Trong phản ứng enzyme, coenzym được sử dụng với chức năng: A. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym B. Làm tang số trung tâm hoạt động của Apoenzym C. Hoạt hóa cơ chất D. Trực tiếp viện chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng Câu 12: Chất nào sau đây có trong ARN nhưng không có trong ADN: A. Thymin B. Cytocin C. Uracil D. Guanin, Adenin Câu 13: Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hô hấp tế bào là: A. NAD B. FAD C. NADP D. FADH Câu 14: Insulin gây hạ đường huyết là do: A. Ức chế sự gia nhập glucose vào tổ chức B. Kích thích mạnh sự gia nhập glucose vào tổ chức C. Ức chế chu trình pentose D. Ức chế các enzyme kinase trong con đường đường phân Câu 15: Enzym sau đây được tìm thấy trong con đường hexose monophosphat: A. Glucose -6- phosphatase B. Phosphorylase C. Aldolase D. Glucose -6- phosphate dehydrogenase Câu 16: Chất nào sau đây không phải acid mật: A. Acid glycyronic B. Acid cholic C. Acid deoxycholic D. Acid lithocholic Câu 17: Trong các acid amin sau, các acid amin nào cấu tạo có nhóm -SH: A. Threonin B. Cystin C. Lysin D. Glycin Câu 18: Hiện tượng tạo lactac từ glucose ở các tổ chức được gọi là: A. Đường phân yếm khí B. Sự lactac hóa C. Sự oxy hóa D. Sự phosphoryl hóa Câu 19: Acid amin nào cho phức chất màu vàng khi tác dụng với ninhydrin: A. Cystin B. Hydroyprolin C. Glycin D. Threonin pg. 2
- Tài liệu tham khảo môn Hóa Sinh Lớp : Dược 10A hsvu86@gmail.com Câu 20: Glucagon là một peptid: A. Có 29 acid amin B. Tác dụng là tăng đường huyết C. Tác dụng làm giảm đường huyết D. A và C đúng Câu 21: Chọn câu đúng về sự thoái hóa Hemoglobin: A. Bilirubin trực tiếp sau khi được tạo thành thì đổ xuống ruột theo đường mật B. Hơn 50% Bilirubin thực tiếp được tái hấp thụ theo tĩnh mạch cử trở về gan C. Bilirubin tự do là Bilirubin trực tiếp tan được trong nước D. Bilirubin liên hợp là Bilirubin gián tiếp Câu 22: Trong bệnh Goutte, chọn câu sai: A. Có sự tăng sản xuất acid uric B. Gặp ở đàn ông nhiều hơn phụ nữ C. Có sự đọng tinh thể urat ở thận, khớp D. Acid uric máu tăng cao do acid uric nước tiểu giảm Câu 23: GOT xúc tác cho phản ứng nào sau đây: A. Trao đổi nhóm amin B. Trao đổi nhóm methyl C. Trao đổi hidro D. Trao đổi nhóm imin Câu 24: Liên kết nào sau đây không phải liên kết giàu năng lượng: A. Liên kết ester phosphate B. Liên kết pyrophosphate C. Liên kết thioester D. Liên kết enol phosphate Câu 25: Tính chất của acid amin: A. Phản ứng với Molish B. Phản ứng với chì acid C. Phản ứng với base D. Tác dụng với ninhydrin Câu 26: Glutamin tới gan được chuyển hóa liên tục như thế nào: A. Phân hủy thành carbonyl phosphate tổng hợp ure B. Kết hợp với ure tạo hợp chất không độc C. Phân hủy thành ure D. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure Câu 27: Protein vận chuyển sắt trong máu là: A. Transferin B. Proalbumin C. Hemoglobin D. Albumin Câu 28: NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng nào sau đây: A. NH4OH B. Muối Amonium C. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin D. Kết hợp với CO2 tạo carbonyl phosphat Câu 29: Trong các mô dưới đây, mô nào chứa hàm lượng nước (tỉ lệ %) thấp nhất: A. Gan B. Mô mỡ C. Cơ D. Mô liên kết Câu 30: Chất nào sau đây đều là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol, ngoại trừ: pg. 3
- Tài liệu tham khảo môn Hóa Sinh Lớp : Dược 10A hsvu86@gmail.com A. Glychocholat B. Sắc tố mật C. Vitamin D D. Muối mật Câu 31: Trong các trường hợp vàng da trước gan: A. Sắc tố mật trong nước tiểu dương tính B. Tăng urobiligen trong nước tiểu C. Tăng bilirubin toàn phần D. Bilirubin tự do tăng cao Câu 32: Dưới tác dụng của enzyme ngưng tụ, acetyl CoA kết hợp với oxaloacetate tạo thành: A. Acid oxalocitraconat B. Acid oxalosuccinic C. Acid succinic D. Acid citric Câu 33: Chọn câu đúng: A. Phản ứng phosphoryl hóa là phản ứng thu năng B. Phản ứng phosphoryl hóa tạo phosphate vô cơ tự do C. Enzym gluco-6-photphatase xúc tác phản ứng theo chiều phosphoryl hóa D. Phản ứng phosphoryl hóa không thể ghép với phản ứng khử phosphoryl hóa Câu 34: Chọn câu sai: Vai trò của phản ứng phosphoryl hóa: A. Tích trữ năng lượng B. Cung cấp năng lượng C. Hoạt hóa cơ chất D. Hoạt hóa enzym Câu 35: Tất cả những chất sau được sản xuất ở tế bào cơ trong điều kiện yếm khí, ngoại trừ: A. ATP B. Pyruvat C. Lactat D. Acetyl CoA Câu 36: Về chuyển hóa galactose trong cơ thể, chọn câu sai: A. Galactose có thể có nguồn gốc từ lactose trong tuyến sữa B. Galactose tham gia cấu tạo glycoprotein, proteoglycan C. Sự nhập galactose vào tế bào không phụ thuộc insulin D. Galactose có trong thành phần của cerebrosid Câu 37:Sản phẩm chuyển hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật dưới dạng: A. Acid uric B. Amoniac C. Glutamin D. Ure Câu 38: Qúa trình biến đổi alanine thành đường được gọi là: A. Đường phân B. Tân tạo glucose C. Phân giải glycogen D. Khử amin oxy hóa Câu 39: Phần lớn ammoniac được phóng thích ra ở thận từ acid amin nào sau đây: A. Leucin B. Glutamin C. Glycin D. Alanin Câu 40: Chuyển hóa nào xảy ra ở cả ti thể và bào tương: A. β – oxy hóa acid béo pg. 4
- Tài liệu tham khảo môn Hóa Sinh Lớp : Dược 10A hsvu86@gmail.com B. Tân tạo glucose C. Tổng hợp protein D. Tổng hợp NAD+ II. Câu hỏi đúng/sai (30%) Câu 1. Pyruvat là chất trung gian trong chu trình Krebs A. Đúng B. Sai Câu 2. Chuyển nnhomsamin cần có coenzyme pyridoxal phosphate (Vitamin B6) A. Đúng B. Sai Câu 3: Hemoglobin sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành Bilivedin A. Đúng B. Sai Câu 4: Enzym tế bào chất là protein A. Đúng B. Sai Câu 5: Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose là 38 ATP A. Đúng B. Sai Câu 6: Globin trong HbF gồm 2 chuỗi α và γ A. Đúng B. Sai Câu 7: Globin trong HbA gồm 2 chuỗi α và 2 chuỗi β A. Đúng B. Sai Câu 8: Esterphosphat là liên kết giàu năng lượng A. Đúng B. Sai Câu 9: Steric và butyric là acid béo bão hòa A. Đúng B. Sai Câu 10: Chuyển hóa Lipid có chức năng chứa thông tin di truyền A. Đúng B. Sai Câu 11: pH máu từ 7,35 đến 7,45 A. Đúng B. Sai Câu 12: Thành phần khí của huyết tương là O2, CO2 A. Đúng B. Sai Câu 13: Cấu trúc bậc 2 protein do sự xoắn đều của chuỗi polipeptid A. Đúng B. Sai Câu 14: Cấu trúc bậc 4 Hemoglobin do 4 chuỗi polipeptid A. Đúng B. Sai Câu 15: Nước có vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể A. Đúng B. Sai Câu 16: Enzym chịu được 1000C là prolin pg. 5
- Tài liệu tham khảo môn Hóa Sinh Lớp : Dược 10A hsvu86@gmail.com A. Đúng B. Sai Câu 17: Trung tâm xúc tác enzym phản ứng: Trung tâm hoạt động A. Đúng B. Sai Câu 18: LDL, HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữ động mạch A. Đúng B. Sai Câu 19: Tỷ lệ sắt có trong Hb là 0,34% A. Đúng B. Sai Câu 20: Lipid gặp nhiều trong long đỏ trứng là Lecithin A. Đúng B. Sai Câu 21: Protein có 4 bậc cấu trúc A. Đúng B. Sai Câu 22: Qúa trình tiêu hóa lipid xảy ra ở dạ dày A. Đúng B. Sai Câu 23: Hai cơ quan tạo ra Hb nhiều nhất là gan và xương A. Đúng B. Sai Câu 24: Heparin là polysaccarid thuần A. Đúng B. Sai Câu 25: Glycogen tác dụng với iod cho màu đỏ nâu A. Đúng B. Sai Câu 26: Chức năng hô hấp của máu chủ yếu dự bào Hemoglobin A. Đúng B. Sai Câu 27: Chất choline là chiết xuất từ long đỏ A. Đúng B. Sai Câu 28: Một protein khi bị thủy phân là là làm tăng các acid amin tự do A. Đúng B. Sai Câu 29: Glucid có tốc độ hấp thụ nhỏ nhất ở ruột non là hexose A. Đúng B. Sai Câu 30: Sắc tố mật là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol A. Đúng B. Sai pg. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các công thức Sinh học
20 p | 1174 | 228
-
Bài tập Hóa lý chương 3
37 p | 484 | 112
-
Bài giảng Bài tập Hóa đại cương - Chương 1
142 p | 888 | 81
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Enzym
12 p | 1116 | 65
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Hóa học và chuyển hóa Glucid
10 p | 688 | 56
-
Bài giảng: Chương 7. Động hóa học
51 p | 166 | 51
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Hemoglobin (tiếp theo)
17 p | 604 | 42
-
Bài giảng về hóa sinh - Hoàng Lan Phượng
103 p | 194 | 32
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Acid nucleic
8 p | 455 | 31
-
Ôn tập vi sinh môi trường
21 p | 162 | 30
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Hemoglobin
11 p | 309 | 27
-
Bài giảng Bài tập Hóa học phân tử
196 p | 125 | 24
-
Hóa Sinh Gan-mật - Phan Hải Nam
22 p | 130 | 20
-
Hóa sinh hormon - Bùi Bá Minh
50 p | 137 | 18
-
Trắc nghiệm Hoá sinh các dịch sinh vật
4 p | 203 | 16
-
Đề cương ôn thi hết học phần: Hóa sinh đại cương
31 p | 96 | 6
-
Đề thi kết thúc học kỳ I năm học 2019-2020 môn Hóa sinh học (Đề số 1) - ĐH Khoa học Tự nhiên
1 p | 25 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Hóa sinh thực vật năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p | 16 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn