TRƯỜNG TCDTNT - GDTX BẮC QUANG
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP
THỦY SẢN - CHẾ BIẾN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Đề số: 02
Môn thi : Ngoại
sản khoa
Mã môn học :
MĐ 17
Khóa/Lớp :
CNTY_KVII-02
Ngày thi :
…../....../..........
Thời gian làm bài :
90 Phút
Họ tên học sinh :
……………………
…….
GIÁM THỊ SỐ 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
GIÁM THỊ SỐ 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐIỂM THI
ĐỀ BÀI: Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong một ca phẫu thuật người mổ chính chịu trách nhiệm gì?
A. Người vận hành các trang thiết bị: trong phòng mổ hiện đại các trang thiết bị hiện đại
hỗ trợ phẫu thuật như: dao mổ điện, máy gây mê, máy hút dịch, đèn mổ, bàn cố định,…
B. người cùng thực hiện phẫu thuật với người mổ chính, giúp người mổ chính trong các
khâu bóc tách tổ chức, cầm máu hay kết nối tổ chức và thay thế người mổ chính khi cần thiết.
C. người ra quyết định thực hiện phẫu thuật chịu trách nhiệm về ca phẫu thuật đó; trực
tiếp thực hiện phẫu thuật với sự trợ giúp của các đồng nghiệp đưa ra các quyết định về
phương pháp xử lý tình huống khi có sự cố bất thường xảy ra trong phẫu thuật.
D.Người hỗ trợ cố định vật nuôi và dọn vệ sinh
Câu 2: Nguyên nhân gây viêm gồm các nguyên nhân nào?
A. Nguyên nhân cơ giới, nguyên nhân vật lý, nguyên nhân hóa học.
B. Nguyên nhân vật lý, nguyên nhân hóa học, nguyên nhân sinh vật.
C. Nguyên nhân hóa học, nguyên nhân sinh vật, nguyên nhân cơ giới.
D. Nguyên nhân cơ giới, nguyên nhân vật lý, nguyên nhân hóa học, nguyên nhân sinh vật.
Câu 3: Triệu chứng của áp xe chín là gì?
A. Hình bán cầu, mềm toàn bộ, trừ vùng chân, giới hạn với tổ chức xung quanh rõ. Màu trắng
đục toàn bộ, ấn tay vào thấy mềm, chỉ còn đỏ sẫm ở vùng chân. Rất nóng. Rất đau
B. Hình bán cầu, mềm toàn bộ, trừ vùng chân, giới hạn với tổ chức xung quanh rõ. Màu trắng
đục toàn bộ, ấn tay vào thấy mềm, chỉ còn đỏ sẫm vùng chân. Toàn bộ vùng sưng không
1
còn nóng. Chỉ còn nóng ít xung quanh chân. Không đau, chỉ còn đau một chút xung
quanh chân.
C. Đầu nhọn dần, mềm dần từ đỉnh, giới hạn với vùng xung quanh dần rệt hơn. đỉnh
xuất hiện màu trắng đục lan rộng dần, tương ứng khi ấn tay vào thầy mềm, xung quanh đỏ
sẫm. Nhiệt độ ở đỉnh giảm dần. Đỡ đau dần từ đỉnh.
D. Hình bán cầu, cứng chắc, giới hạn với xung quanh không rõ. Đỏ ửng toàn bộ vùng sưng,
sau chuyển dần sang màu đỏ sẫm. Rất nóng. Rất đau
Câu 4: Các phương pháp cầm máu tạm thời gồm những phương pháp nào?
A. Dùng tay ấn vào tổ chức nơi đang máu chảy ra. Dùng các vật mềm nguồn gốc bông
vải sợi nhét vào vết thương (phương pháp tampon). Đặt garo nếu chảy máu chân đuôi.
Dùng panh kẹp máu kẹp ngang ở đầu mạch quản bị đứt.
B. Dùng các vật mềm có nguồn gốc bông vải sợi nhét vào vết thương (phương pháp tampon).
Đặt garo nếu chảy máu chân đuôi. Dùng panh kẹp máu kẹp ngang đầu mạch quản bị
đứt.
C. Dùng tay ấn vào tổ chức nơi đang có máu chảy ra. Đặt garo nếu chảy máu ở chân đuôi.
Dùng panh kẹp máu kẹp ngang ở đầu mạch quản bị đứt.
D. Dùng tay ấn vào tổ chức nơi đang máu chảy ra. Dùng các vật mềm nguồn gốc bông
vải sợi nhét vào vết thương (phương pháp tampon). Đặt garo nếu chảy máu ở chân và đuôi.
Câu 5: Nguyên nhân gây áp-xe là gì?
A. Do vi sinh vật, do hóa chất B. Do hóa chất, do yếu tố vật lý
C. Do yếu tố vật lý, do vi sinh vật D. Cả 3 đều đúng
Câu 6:Trước khi gia súc đẻ, cần chuẩn bị những gì?
A. Người đỡ đẻ, dụng cụ, tắm rửa cho gia súc
B. Chuồng đẻ, dụng cụ, vệ sinh thân sau
C. Người đỡ đẻ, dụng cụ, chuồng đẻ
D. Tắm rửa cho gia súc, người đỡ đẻ, chuồng đẻ.
Câu 7: Triệu chứng của hoại tử là gì?
A. Các mô hoại tử khô, cứng sau đó bong tróc ra.
B. Nhiệt độ tổ chức vùng hoại tử lạnh, các phản ứng viêm không rệt tiến triển chậm,
màu sắc vùng hoại tử chuyển từ trắng bệch sang nâu, vàng hay đen.
C. Tổ chức hoại tử phân biệt với các xung quanh. Vùng hoại tử được phân cách rệt
với chung quanh bởi một vùng màu đỏ do phản ứng viêm xảy ra trong các bào lân
cận.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 8: Nguyên nhân gây gãy xương là gì?
A. Gẫy xương ở vật nuôi thường xảy ra do chấn thương cơ giới.
B. Vật nuôi bị mắc các bệnh về xương: còi xương, nhuyễn cốt, loãng xương.
C. Vật nuôi thường bị gẫy ở xương chi trong quá trình vận động, lao tác.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9: Thời gian mang thai trung bình của trâu là bao nhiêu ngày?
A. Khoảng 336 ngày B. Khoảng 282 ngày
C. Khoảng 330 ngày D. Khoảng 310 ngày
Câu 10: Các nhân tố thúc đẩy quá trình nhiễm trùng ngoại khoa là gì?
A. Tính chất vết thương, trạng thái cơ thể gia súc, vi sinh vật gây bệnh.
2
B. Tính chất vết thương, vi sinh vật gây bệnh, nhiệt độ.
C. Vi sinh vật gây bệnh, nhiệt độ, độ ẩm, tính chất vết thương.
D. Tính chất vết thương, trạng thái cơ thể gia súc,độ ẩm.
Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây gây ra bệnh viêm dịch hoàn ở gia súc đực?
A. Có thể do đực giống giao phối với gia súc cái bị bệnh đường sinh dục.
B. Bệnh này phát sinh ngựa lợn, chủ yếu do kích thích của ngoại vật nxe kéo, do ma
sát, do va quệt mạnh gây tổn thương, cũng có trường hợp do cắn, húc, đá nhau gây nên.
C. Do dịch hoàn bị tổn thương, hoặc kế phát từ các bệnh viêm bao dịch hoàn.
D. Do các chất tiết đọng lại lâu ngày trong bao dương vật, dần dân bị nhiễm khuẩn thối rữa.
Câu 12: Chức năng của âm hộ là gì?
A. Tiết chất nhờn để dê} dàng cho việc giao phối.
B. Nuôi dưỡng trứng cho trứng chín và tiết ra những hormone sinh dục.
C. nơi đảm bảo cho sự phát triển dinh dưỡng bào thai, đồng thời còn làm nhiệm vụ
đẩy thai ra ngoài trong quá trình sinh đẻ nhờ vào các lớp cơ trơn của thành tử cung.
D. Là một cái ống tròn để chứa cơ quan sinh dục của con đực (dương vật) khi giao phối, đồng
thời là bộ phận cho thai đi ra ngoài trong quá trình sinh đẻ.
Câu 13: Dựa vào tính chất thành phần của dịch rỉ viêm người ta chia viêm ra thành mấy
loại?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 14: Căn cứ vào bản chất của nhân tố gây chấn thương người ta chia chấn thương thành
mấy loại?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 15: Thời gian mang thai trung bình của lợn là bao nhiêu ngày?
A. Khoảng 124 ngày B. Khoảng 134 ngày
C. Khoảng 114 ngày D. Khoảng 94 ngày
Câu 16: Triệu chứng nào dưới đây là triệu chứng của một con gia súc đực bị viêm bao dương
vật?
A. Bệnh thể không làm ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch, nhưng thể làm cho dương
vật không bộc lộ ra ngoài được.
B.thể nhẹ, dương vật bị xây sát nhỏ, viêm sau lan đến liên kết dưới da, hình thành
viêm dịch hoàn hoặc do tổn thương nhiễm trùng gây nên viêm hóa mủ dương vật dịch
hoàn.
C. thể nặng, ngoài tổn thương bao dương vật, dương vật thường gây viêm tổ chức dịch
hoàn.
D. Triệu chứng thể tích dịch hoàn tăng, khi sờ nắn dịch hoàn cảm giác cứng con vật
cảm giác đau, thân nhiệt tăng, ăn uống kém, tính dục giảm rõ.
Câu 17: Thời gian mang thai trung bình của ngựa là bao nhiêu ngày?
A. Khoảng 306 ngày B. Khoảng 336 ngày
C. Khoảng 316 ngày D. Khoảng 326 ngày
Câu 18: Ống dẫn tinh có chức năng gì?
A. Sản sinh ra tinh trùng. Sinh ra hormone sinh dục đực testosteron quyết định đặc tính
sinh dục phụ thứ cấp, tăng cường trao đổi chất.
B. Trở thành ống phóng tinh đổ tinh dịch vào niệu đạo.
C. Tiết ra chất keo và dịch pha loãng tinh dịch.
3
D. Là đường chung cho cả dẫn tinh và dẫn tiểu
Câu 19: Để gây cho ngựa, nên sử dụng thuốc tiền nào với liều lượng cách dùng
như thế nào?
A. Sử dụng Atropin sulfat 1%, liều lượng: 1-2ml/100kg TT, tiêm dưới da trước khi dùng
thuốc mê 15 - 20 phút.
B. Sử dụng Atropin sulfat 1%, liều lượng: 0,5-1ml/10kg TT, tiêm dưới da trước khi dùng
thuốc mê 15 - 20 phút.
C. Sử dụng Atropin sulfat 1%, liều lượng: 1,5-3ml/150kg TT, tiêm dưới da trước khi dùng
thuốc mê 15 - 20 phút.
D. Sử dụng Atropin sulfat 1%, liều lượng: 1-2ml/100kg TT, tiêm dưới da trước khi dùng
thuốc mê 25 - 30 phút.
Câu 20: Buồng trứng có chức năng gì?
A. Là một cái ống tròn để chứa cơ quan sinh dục của con đực (dương vật) khi giao phối, đồng
thời là bộ phận cho thai đi ra ngoài trong quá trình sinh đẻ.
B. nơi đảm bảo cho sự phát triển dinh dưỡng bào thai, đồng thời còn làm nhiệm vụ
đẩy thai ra ngoài trong quá trình sinh đẻ nhờ vào các lớp cơ trơn của thành tử cung.
C. Nuôi dưỡng trứng cho trứng chín và tiết ra những hormone sinh dục.
D. Có nhiệm vụ hứng trứng.
Câu 21: Triệu chứng nào dưới đây là triệu chứng của một con gia súc đực bị viêm dịch hoàn?
A. Bệnh thể không làm ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch, nhưng thể làm cho dương
vật không bộc lộ ra ngoài được.
B.thể nhẹ, dương vật bị xây sát nhỏ, viêm sau lan đến liên kết dưới da, hình thành
viêm dịch hoàn hoặc do tổn thương nhiễm trùng gây nên viêm hóa mủ dương vật dịch
hoàn.
C. thể nặng, ngoài tổn thương bao dương vật, dương vật thường gây viêm tổ chức dịch
hoàn.
D. Triệu chứng thể tích dịch hoàn tăng, khi sờ nắn dịch hoàn cảm giác cứng con vật
cảm giác đau, thân nhiệt tăng, ăn uống kém, tính dục giảm rõ.
Câu 22: Các triệu chứng của viêm gồm những triệu chứng nào?
A. Sưng, nóng, đỏ- tím bầm, cơ năng bị trở ngại.
B. Sứng, đỏ - tím bầm, đau, cơ năng bị trở ngại.
C. Sưng, nóng, đỏ - tím bầm, đau, cơ năng bị trở ngại.
D. Đau, sưng, nóng, cơ năng bị trở ngại.
Câu 23: Nhiễm trùng ngoại khoa gồm những loại nào?
A. Nhiễm trùng đơn, nhiễm trùng thứ phát, nhiễm trùng nhắc lại, nhiễm trùng quá cấp tính, á
cấp tính mạn tính, nhiễm trùng thối rữa nhiễm trùng yếm khí, nhiễm trùng ngoại khoa
đặc biệt.
B. Nhiễm trùng đơn, nhiễm trùng thứ phát, nhiễm trùng nhắc lại, nhiễm trùng quá cấp tính, á
cấp tính mạn tính, nhiễm trùng hoá mủ, nhiễm trùng thối rữa nhiễm trùng yếm khí,
nhiễm trùng ngoại khoa đặc biệt.
C. Nhiễm trùng đơn, nhiễm trùng thứ phát, nhiễm trùng nhắc lại, nhiễm trùng quá cấp tính,
cấp tính, á cấp tính mạn tính, nhiễm trùng hoá mủ, nhiễm trùng thối rữa nhiễm trùng
yếm khí, nhiễm trùng ngoại khoa đặc biệt.
4
D. Nhiễm trùng đơn, nhiễm trùng thứ phát, nhiễm trùng nhắc lại, nhiễm trùng quá cấp tính,
cấp tính, nhiễm trùng thối rữa và nhiễm trùng yếm khí, nhiễm trùng ngoại khoa đặc biệt.
Câu 24: Dựa vào thời gian tiến triển của viêm người ta chia viêm ra thành mấy loại?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 25: Triệu chứng của bệnh mụn nước là gì?
A. Đầu tiên trên da xuất hiện những vết ban đỏ bằng đầu đinh sau đó lớn dần thành những
mụn to bằng hạt đậu xanh, hình thành những mụn nước.
B. Đầu tiên trên da xuất hiện những vết ban đỏ bằng đầu đinh sau đó lớn dần thành những
mụn to bằng hạt đậu xanh, hình thành những mụn nước; trong đó chứa nước trong sau đó vỡ
ra, đóng vảy bong tróc tạo thành những nốt loét màu đỏ nhớp nháp tập trung thành từng
mảng.
C. Đầu tiên trên da xuất hiện những vết ban đỏ bằng đầu đinh sau đó lớn dần thành những
mụn to bằng hạt đậu xanh, hình thành những mụn nước; trong đó chứa nước trong sau đó vỡ
ra.
D. Đầu tiên trên da xuất hiện những vết ban đỏ bằng đầu đinh sau đó lớn dần thành những
mụn to bằng hạt đậu xanh, đóng vảy và bong tróc tạo thành những nốt loét màu đỏ nhớp nháp
tập trung thành từng mảng.
Câu 26: Triệu chứng nào dưới đây là triệu chứng của một con gia súc bị viêm tử cung thể cấp
tính?
A. Con vật sốt, ăn uống giảm, lượng sữa giảm, âm môn sưng tấy đỏ, con vật tỏ vẻ không yên
tĩnh. Từ quan sinh dục thải ra ngoài hỗn dịch nhầy trắng đục. Phát hiện nhất con vật
nằm ban đêm hoặc sáng sớm. Xung quanh âm môn, gốc đuôi, hai bên mông dính nhiều niêm
dịch, khi khô thành đám vẩy màu trắng xám.
B. Tuyến vú bị xung huyết , dịch viêm bị tiết ra nhiều. Có thể xuất hiện ở 1 lá vú và có khi cả
bầu vú, ít khi xảy ra toàn bộ bầu vú một lúc.
C. Con vật không sốt, âm môn không sưng đỏ nhưng vẫn dịch nhày chảy ra từng đợt.
Kiểm tra qua âm đạo thấy cổ tử cung mở và mủ chảy ra. Kiểm tra qua trực tràng thấy sừng tử
cung sưng to, thành tử cung dày và mềm hơn bình thường
D. Con vật sốt, ăn uống giảm, lượng sữa giảm, âm môn sưng tấy đỏ, con vật tỏ vẻ không yên
tĩnh. Từ quan sinh dục thải ra ngoài hỗn dịch nhầy trắng đục. Phát hiện nhất con vật
nằm ban đêm hoặc sáng sớm.
Câu 27: Dựa vào pha hủy hoại và tái sinh của viêm người ta chia viêm ra thành mấy loại?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28: Nguyên nhân gây hoại tử là gì?
A. Do các yếu tố cơ giới, yếu tố vật lý, hóa học, rối loạn về thần kinh
B. Do các yếu tố cơ giới, do vi sinh vật, do rối loạn về tuần hoàn máu, rối loạn về thần kinh
C. Do các yếu tố giới, các yếu tố vật lý, các yếu tố hóa học, do vi sinh vật, do rối loạn về
tuần hoàn máu, rối loạn về thần kinh
D. Do các yếu tố cơ giới, các yếu tố vật lý, các yếu tố hóa học, do rối loạn về tuần hoàn máu
Câu 29: Các nhân tố có khả năng gây nhiễm trùng là gì?
A. Do vi khuẩn, virut và nấm B. Do nuôi dưỡng chăm sóc
C. Do hộ lý, chăm sóc sau khi phẫu thuật D. Cả 3 nhân tố trên
Câu 30: Triệu chứng nào dưới đây là triệu chứng của một con gia súc đẻ khó?
5