MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Phân môn Vật lý
NỘI DUNG SỐ TIẾT
THEO
KHGD
SỐ CÂU HỎI
NB TH VD Cộng
CĐ1: NĂNG LƯỢNG CƠ HỌC 6 1 2 3
Cơ năng 3 1 1 2
Công và công suất 2 1 1
Ôn tập chủ đề 1 1
CĐ2: ÁNH SÁNG 14 3 1 1 5
Khúc xạ ánh sáng 3 1 1
Tán sắc ánh sáng qua lăng kính, màu
sắc ánh sáng
3 1 1
Phản xạ toàn phần 2 1 1
Thấu kính, kính lúp 5 1 1 2
Ôn tập chủ đề 2 1
CĐ3: ĐIỆN 10 2 1 1 4
Điện trở. Định luật Ohm 4 1 1
Đoạn mạch nối tiếp 1 1 1
Đoạn mạch song song 1 1 1
Năng lượng điện, công suất điện 2 1 1
Ôn tập chủ đề 3 2
CĐ4: ĐIỆN TỪ 4 2 2
Cảm ứng điện từ 1 1 1
Dòng điện xoay chiều 2 1 1
Ôn tập chủ đề 4 1
CĐ5: NĂN LƯỢNG VỚI CUỘC
SỐNG
5 1 1
Năng lượng TĐ, NL hóa thạch, Năng
lượng tái tạo
4 1 1
Ôn tập chủ đề 5 1
CỘNG 39 9 4 2 15
II. Phân môn Hoá học
TT NỘI
DUNG
Mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Số câu Tỉ lệ %
1Kim loại.
Sự khác
nhau cơ
bản giữa
kim loại
và phi kim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 13
Câu 14
Câu 19 7 14%
2
2
Hợp chất
hữu cơ.
Hydrocarb
on và
nguồn
nhiên liệu
Câu 5
Câu 9
Câu 10
Câu 15
Câu 16 5 10%
3
Ethylic
alcohol.
Acetic
acid
Câu 7
Câu 11
Câu 12
Câu 17 Câu 20 5 10%
4
Lipid và
protein Câu 8 Câu 18 2 4%
5
Khai thác
tài nguyên
từ vỏ Trái
Đất
Câu 6 1 2%
Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20 40%
Tỉ lệ % 60% 30% 10%
III. Phân môn Sinh học
STT Nội dung
Số câu
theo mức
độ nhận
thức
Số câu Tỉ lệ
%
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng
1
Di truyền
học
Mendel
1 2 - 3 6%
2
Từ gene
đến
protein
2 2 - 4 8%
3 Nhiễm sắc
thể và di
truyền
nhiễm sắc
2 1 - 3 6%
3
thể
4Di truyền
học người 1 1 2 4%
5 Tiến hoá 3 - - 3 6%
Tổng số câu 9 5 1 15 30%
Tỉ lệ 18% 10% 2% 30%
BẢNG NĂNG LỰC CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐẠI TRÀ
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. Phân môn Vật lý
NỘI DUNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Năng lượng cơ học Câu 1 (0,2 điểm) Câu 2 (0,2 điểm)
Câu 3 (0,2 điểm)
2. Ánh sáng
Câu 4 (0,2 điểm)
Câu 5 (0,2 điểm)
Câu 6 (0,2 điểm)
Câu 7 (0,2 điểm) Câu 8 (0,2 điểm)
3. Điện Câu 9 (0,2 điểm)
Câu 10 (0,2 điểm) Câu 11 (0,2 điểm) Câu 12 (0,2 điểm)
4. Điện từ Câu 13(0,2 điểm)
Câu 14(0,2 điểm)
5. Năng lượng với cuộc sống Câu 15 (0,2 điểm)
CỘNG 1,8 điểm - 60% 0,8 điểm - 26,7% 0,4 điểm - 13,3%
Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 26,7%, Vận dụng: 13,3%.
II. Phân môn Hoá học
Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Nhận thức hóa học Câu 1 (0,2 điểm)
Câu 2 (0,2 điểm)
Câu 3 (0,2 điểm)
Câu 4 (0,2 điểm)
Câu 13 (0,2 điểm)
Câu 17 (0,2 điểm)
4
Câu 5 (0,2 điểm)
Câu 8 (0,2 điểm)
Câu 9 (0,2 điểm)
Câu 10 (0,2 điểm)
Câu 11 (0,2 điểm)
Câu 12 (0,2 điểm)
2. m hiểu thế giới tự
nhiên
Câu 6 (0,2 điểm)
Câu 7 (0,2 điểm)
Câu 14 (0,2 điểm)
Câu 15 (0,2 điểm)
Câu 16 (0,2 điểm)
Câu 18 (0,2 điểm)
3. Vận dụng kiến thức,
kĩ năng
Câu 19 (0,2 điểm)
Câu 20 (0,2 điểm)
Tổng (số điểm và %
từng cấp độ tư duy)
2,4 điểm – 60% 1,2 điểm – 30% 0,4 điểm – 10%
Ghi chú: C16, C17… C20 hiệu viết tắt của: câu 16, câu 17…câu 35 theo thứ tự câu hỏi
trong đề thi.
III. Phân môn Sinh học
Năng lực Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1. Nhận thức sinh học
Câu 1 (0,2 điểm)
Câu 4 (0,2 điểm)
Câu 5 (0,2 điểm)
Câu 8 (0,2 điểm)
Câu 9 (0,2 điểm)
Câu 11 (0,2 điểm)
Câu 13 (0,2 điểm)
Câu 14 (0,2 điểm)
Câu 15 (0,2 điểm)
2. Tìm hiểu thế giới sống
Câu 2 (0,2 điểm)
Câu 3 (0,2 điểm)
Câu 6 (0,2 điểm)
Câu 7 (0,2 điểm)
Câu 10 (0,2 điểm)
3. Vận dụng kiến thức, kĩ
năng
Câu 12
(0,2 điểm)
Tổng (số điểm và % từng cấp
độ tư duy) 1,8 điểm – 18% 1,0 điểm – 10% 0,2 điểm – 2%
5
Tổng: Nhận biết: 60%, Thông hiểu: 30%, Vận dụng: 10%
PHÒNG GIÁO DỤC TP NINH BÌNH
…………………….
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học 2024 - 2025
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 50 câu, trong 07 trang
Cho biết khối lượng nguyên tử: C=12; H=1; O=16; Ag=108; Al=27; Cl=35,5, Cu=64
I. Phân môn Vật lý
Câu 1. (NB) Trong quá trình dao động của con lắc
A. Động năng của con lắc không đổi
B. Thế năng của con lắc không đổi
C. Có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng
D. Con lắc chỉ có động năng
Câu 2. (TH) Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi nhưng tốc độ giữ nguyên thì
động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên gấp đôi
C. Giảm đi một nửa. D. Tăng gấp bốn.
Câu 3. (TH) Thả một quả bóng khối lượng 1 kg từ độ cao 1,75 m xuống đất. Công
của trọng lực khi quả bóng chạm đất là