MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ THPT
Năm 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. PHÂN MÔN VẬT LÝ
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến
thức
Mức độ
nhận
thức
Tổng % tổng
điểm
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Số CH
Số CH Số CH Số CH
1Năng
lượng
cơ học
-Thế
năng,
động
năng của
vật
-Công
và công
suất.
3 0 3 20
2Ánh
sáng
-Chiết
suất môi
trường
-Thấu
kính
phân kỳ,
thấu
kính hội
tụ.
2 2 0 4 27
3Điện -Định
luật Ôm,
tính chất
đoạn
mạch
mắc
song
song,
nối tiếp.
-Công
và công
suất
điện.
-Điện
2 1 2 5 33
năng
tiêu thụ
của bóng
đèn.
4Điện từ
học
-Điều
kiện
xuất
hiện
dòng
điện cảm
ứng
1 1 0 2 13
5
Năng
lượng
và cuộc
sống.
-Nhận
biết
năng
lượng
hóa
thạch.
10017
Tổng 9 4 2 15 100
Tỉ lệ (%) 60 27 13 100 100
II. PHÂN MÔN HÓA HỌC
TT
Mức độ
nhận
thức
Số câu Tỉ lệ %
NỘI
DUNG
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
1
Kim loại.
Sự khác
nhau cơ
bản giữa
kim loại
và phi kim
4 2 1 7 35%
2
Hợp chất
hữu cơ.
Hydrocarb
on và
nguồn
nhiên liệu
3 2 5 25%
3
Ethylic
alcohol.
Acetic
acid
3 1 1 5 25%
4Lipid và
protein 1 1 2 10%
5
Khai thác
tài nguyên
từ vỏ Trái
Đất
1 1 5%
Tổng 12 câu 6 câu 2 câu 20 100%
Tỉ lệ % 60% 30% 10% 100%
III. PHÂN MÔN SINH HỌC
STT Chủ đề
Số điểm
theo mức
độ nhận
thức
Số điểm Tỉ lệ
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng
1
Di truyền
học
Mendel
0,2 0,4 0,6 20%
2Từ gene
đến protein 0,4 0,2 0.2 0,8 27%
3
Nhiễm sắc
thể và di
truyền
nhiễm sắc
thể
0,4 0,2 0,6 20%
4Di truyền
học người 0,2 0,2 0,4 13%
5 Tiến hóa 0,4 0.2 0,6 20%
TỔNG SỐ 1,6 1,0 0,4 3,0
TỈ LỆ 53.3% 33.3% 13.4% 100%
SỐ CÂU 8 5 2 15
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 ĐẠI TRÀ THPT
Năm 2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
I. PHÂN MÔN VẬT LÝ
TT
Nội dung
kiến thức Đơn vị
kiến thức Mức độ
kiến thức,
kĩ năng
cần kiểm
tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1Năng lượng
cơ học.
-Động năng, thế
năng, cơ năng.
-Công cơ học.
-Công suất cơ
học.
Nhận biết: Viết
được biểu thức
tính thế năng
của vật. (câu 2)
Liệt kê được
một số đơn vị
thường dùng đo
công và công
suất.(câu 6)
Biết được khi
tốc độ của vật
tăng lên 3 lần thì
động năng của
vật tăng lên 9
lần.( câu 14)
3
Ánh sáng
-Hiện tượng khúc
xạ ánh sáng, công
thức chiết suất.
-Thấu kính hội tụ,
thấu kính phân
kỳ.
Nhận biết:
Nhận biết được
thấu kính phân
kì. (câu 5)
Thấu kính hội tụ
thường dùng
phần rìa mỏng
hơn phần giữa.
(câu 7)
Thông hiểu:
Biết xác định
chiết suất của
môi trường khi
biết độ lớn góc
2 2
TT
Nội dung
kiến thức Đơn vị
kiến thức
Mức độ
kiến thức,
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
tới và góc khúc
xạ. (câu 10)
Biết được tiêu
cự của thấu kính
hội tụ bằng một
nửa khoảng cách
giữa hai tiêu
điểm (câu 13)
Điện Nhận biết: Nêu
được (không yêu
cầu thành lập):
Công thức tính
điện trở của một
đoạn gồm hai
điện trở mắc
song song (câu
3)
Hệ thức của
định luật Ôm
(câu 4)
Thông hiểu:
Nêu được công
suất điện định
mức của dụng
cụ điện (công
suất mà dụng cụ
tiêu thụ khi hoạt
động bình
thường).(câu 8)
Vận dụng:
Tính điện năng
tiêu thụ của
bóng đèn.(câu
12)
Tính hiệu điện
thế giữa hai đầu
điện trở.( câu
15)
212
Điện từ học. Nhận biết: 1 1