MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN, NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN
TT Chương/ Ch đ Ni dung/đơn vkiến thc
Mư5c đô7 đánh giá Tô9ng,
% điểm
Nhâ7n biê5t Thông h9u Vâ7n du7ng Vâ7n du7ng
cao
1
- Rút gọn, tính giá trị biểu
thức nhiều biến trong đó
điều kiện liên hệ giữa
các biến.
- Phương trình, hệ phương
trình
Rút gọn, tính giá trị biểu
thức nhiều biến trong đó
điều kiện liên hệ giữa các
biến.
1
1,0 điểm 2,0 điểm
20%
Hệ phương trình 1
1,0 điểm
2
- Nghiệm của đa thức, định
lí Bezout, giá trị đa thức,
hệ số của đa thức, bậc của
đa thức
- Bất đẳng thức, tìm giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của biểu
thức. Ứng dụng của bất
đẳng thức AM-GM.
Nghiệm của đa thức, định lí
Bezout, giá trị đa thức, hệ s
của đa thức, bậc của đa thức
1
1,0 điểm
2,0 điểm
20%
Bất đẳng thức; tìm giá trị
lớn nhất, nhỏ nhất của biểu
thức. Ứng dụng của bất đẳng
thức AM-GM.,
1
1,0 điểm
- Số chính phương, số lập
phương.
-Phương trình nghiệm
nguyên.
- Số chính phương, số lập
phương. 1
0,75 điểm
1,5điểm
15%
3
- Phương trình nghiệm
nguyên
1
0,75 điểm
4
Hình học phẳng
- Hai tam giác bằng nhau,
hai tam giác đồng dạng, ba
điểm thẳng hàng, ba đường
đồng quy, chứng minh
song song, vuông góc, …
- Tứ giác nội tiếp, ngoại
tiếp; hệ thức lượng trong
đường tròn)
Hình vẽ
1
0,5 điểm
3,0 điểm
30 %
Hệ thức lượng trong
đường tròn , hệ thức lượng
trong tam giác vuông, tứ
giác nội tiếp.
1
1,0 điểm
Hệ thức lượng trong
đường tròn , hệ thức lượng
trong tam giác vuông,
trọng tâm tam giác…
1
1,0 điểm
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn, tam giác đồng dạng
1
0,5 điểm
- Nguyên lí Dirichlet.
- Thống kê và xác suất.
- Thống kê và xác suất. 1
0,75 điểm 1,5điểm
15%
- Nguyên lí Dirichlet. 1
0,75 điểm
Tng 0 0,5 6,5 3,0 ă10ăă2
T l % 5% 65% 30,% 100 %
T l chung 2,5% 97,5% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN, NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN
TT Chương/
Chđ
Ni dung/ Đơn v
kiến thức Mư5c đô7 đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
bt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
- Rút gọn, tính giá
trị biểu thức nhiều
biến trong đó có
điều kiện
- Hệ phương trình
- Rút gọn, tính giá
trị biểu thức nhiều
biến trong đó
điều kiện liên hệ
giữa các biến.
Vận dụng:
-Vận dụng các kiến thức về biến đổi đồng nhất để
giải quyết được bài toán.
1.1
Hệ phương trình
Vận dụng các kiến thức vphương trình bậc 2, pn
tích đa thức thành nhân tử, các kiến thức vh
pơng trình Đgiải được h phương trình.
1.2
2
- Nghiệm của đa
thức, định lí Bezout,
giá trị đa thức, hệ số
của đa thức, bậc của
đa thức
- Bất đẳng thức, tìm
giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của biểu thức.
Ứng dụng của bất
đẳng thức AM-GM.
- Nghiệm của đa
thức, định lí Bezout,
giá trị đa thức, hệ số
của đa thức, bậc của
đa thức
Vận dụng , định lí Bezout, giá trị đa thức, hệ số
của đa thức, bậc của đa thức… để tìm hệ số của
đa thức
2.1
- Bất đẳng thức, tìm
giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của biểu thức.
Ứng dụng của bất
đẳng thức AM-
GM…
- Bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức. Ứng dụng của bất đẳng thức AM-
GM các bất đửng thức phụ để tìm giá trị nh
nhất của biểu thức.
2.2
3 - Số chính phương, - Số chính phương, Dãy quy luật, hằng đẳng thức,s chính
số lập phương.
-Phương trình
nghiệm nguyên.
số lập phương phương… 3.1
- Phương trình
nghiệm nguyên Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân
tử, công thức nghiệm của phương trình bậc hai,
bất đẳng thức, bất phương trình.
3.2
4
Hình học phẳng
- Hai tam giác bằng
nhau, hai tam giác
đồng dạng, ba điểm
thẳng hàng, ba
đường đồng quy,
chứng minh song
song, vuông góc, …
- Tứ giác nội tiếp,
ngoại tiếp; hệ thức
lượng trong đường
tròn)
nh vẽ
Hệ thức lượng trong
đường tròn , hthức
lượng trong tam
giác vuông, tứ giác
nội tiếp.
- Các kiến thức về hệ thức lượng trong đường
tròn , hệ thức lượng trong tam giác vuông, tứ
giác nội tiếp…Để chứng minh hệ thức, tứ giác
nội tiếp, điểm cố định
4.1
Hệ thức lượng trong
đường tròn , hthức
lượng trong tam
giác vuông, tam
giác đồng dạng,
trọng tâm tam
giác…
Vận dụng được hệ thức lượng trong đường tròn ,
hệ thức lượng trong tam giác vuông, tam giác
đồng dạng, trọng tâm tam giác…để chứng minh
trung điểm đoạn thẳng.
4.2
Tỉ số lượng giác
của góc nhọn, tam
giác đồng dạng
Vận dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn, tam
giác đồng dạng, các kiến thức về đường tròn…
để tính độ dài đoạn thẳng.
4.3
5
- Thống kê và xác
suất
- Thống xác
suất.
Vận dụng các kiến thức về tổ hợp, chỉnh hợp,
giai thừa và suy luận để giải bài toán xá suất
5.1
- Nguyên lí
Dirichlet.
Vận dụng nguyên lí Dirichlet va suy luận để giải
quyết bài toán
5.2
Tng 0 1 câu 7 câu 4 câu
T l % 0 2,5% 65% 32,5%
T l chung 2,5% 97,5 %