MA TRẬN ĐTHI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm 2024
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 150 phút)
TT
Nội
dung
kiến
thức
Mức
độ
nhận
thức
Tổng Tỉ lệ % tổng điểm
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số CH Số
điểm
Thời
gian Số CH Số
điểm
Thời
gian Số CH Số
điểm
Thời
gian Số CH Số
điểm
Thời
gian
1
Rút
gọn,
tính giá
trị biểu
thức
nhiều
biến
trong
đó
điều
kiện
liên hệ
giữa
các
biến.
1 1 10 1 1 10 10
2
Hệ
phươn
g trình
1 1 15 1 1 15 10
3Đa
thức 1 1 10 1 1 10 10
4 Bất
đẳng
1 1 25 1 1 25 10
thức
5 Số học 1 0,75 10 1 0,75 15 2 1,5 25 15
5
Hình
học
phẳng
1 1 10 1 1 10 1 1 20 3 3 40 30
6 Tổ hợp 1 0,5 10 1 1 15 2 1,5 25 15
Tổng 30 5 60 3 3 60 11 10 150 100
BẢN ĐẶC TĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
Năm 2024
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 150 phút)
TT Chương/
Chủ đề
Nội dungơn
vkiến thc
Mư1c đô2 đánh
g
Scâu hi
theo mc đ
nhận thc
Tô7ng % đim
Nhận biết Tng hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1 Biến đổi đại
số:
Một số phép
biến đổi căn
thức bậc hai
của biểu thức
đại số
Tng hiểu:
Rút gọn, nh
giá trị biểu
thức nhiều
biến trong đó
điều kiện
liên hệ giữa
các biến.
(Câu 1.a)
1
(1,0)
1,0
10%
Hệ phương Vâ2n du2ng: 11,0
trình
Hiểu được các
phương pháp
giải hệ
phương trình
tỉ: lũy thừa,
đặt ẩn phụ,
liên hợp, đánh
giá,… (Câu
1.b)
(1,0) 10%
2
Đa thức và
bất đẳng
thức:
Đa thức.
Vâ2n du2ng:
- Nghiệm của
đa thức, định
lí Bezout, …
- Giá trị đa
thức, hệ số
của đa thức
(Câu 2.a)
1
(1,0)
1,0
10%
Bất đẳng
thức; tìm giá
trị lớn nhất,
nhỏ nhất của
biểu thức.
Vâ2n du2ng
cao: Biết
cách đổi biến
để vận dụng
bất đẳng thức
AM-GM,
Cauchy-
Schwarz ...
vào giải bài
toán tìm giá trị
lớn nhất, nhỏ
nhất của biểu
thức. (Câu
2.b)
1
(1,0)
1,0
10%
3 Số học Số chính
phương, số
lập phương.
Tng hiểu:
Biết vận dụng
linh hoạt các
tính chất về
số nguyên tố,
số chính
phương….
(Câu 3.a)
1
(0,75)
1,5
7,5%
Phương trình
nghiệm
nguyên.
Vâ2n du2ng:
Vận dụng
thành thạo
phương pháp
dùng điều
kiện s
chính phương
vào tìm
nghiệm
nguyên của
phương trình.
(Câu 3.b)
1
(0,75)
1,5
7,5%
4
Hình học
phẳng:
Các phương
pháp chứng
minh tứ giác
nội tiếp, hai
tam giác đồng
dạng, góc với
đường tròn
Tng hiểu:
Các phương
pháp chứng
minh tứ giác
nội tiếp. (Câu
4.a)
1
(1,0)
1,0
10%
Vâ2n du2ng:
Vận dụng
phương tích
trong đường
tròn để chứng
minh tứ giác
nội tiếp (Câu
4.b)
1
(1,0)
1,5
7,5%
Vâ2n du2ng
cao: HS liên
kết các kiến
thức đã học:
góc với
đường tròn
(Câu 4.c)
1
(1,0)
1,0
10%
5 Tổ hợp Tổ hợp Vâ2n du2ng: Trò
chơi, ... (Câu
5.a)
1
(0,5)
1,5
7,5%
Vâ2n du2ng: Bài
toán đếm. suy
1
(1,0)
1,5
7,5%
luận lôgic
(Câu 5.b)
Tổng ( s câu) 0 3 5 11
Tổng điểm 0 2,75 4,25 10
Tỉ lệ % 0 27,5% 42,5% 100%
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN
Năm 2024
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Năng lực
Cấp độ tư duy
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tư duy và lập luận Toán học 1 1 0