MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Bài thi môn chuyên: Toán
TT
Chủ đề
Nội
dung
đơn vị
kiến
thức
Mức độ
đánh giá
Tổng % điểm
NB TH VD VDC
1Biến đổi
đại số
Tính giá
trị biểu
thức
1a
20
Hệ
phương
trình
Giải hệ
phương
trình
1b
2 Đa thức
Tìm hệ
số của đa
thức
2a
20
Bất đẳng
thức
Tìm giá
trị nhỏ
nhất
2b
3
Số học
Quan hệ
chia hết 4a
15
Phương
trình
nghiệm
nghuyên
4b
4
Hình
học
phẳng
Chứng
minh tam
giác
đồng
dạng
3a
30
Chứng
minh tiếp
tuyến
chung
của hai
đường
tròn
3b
Chúng
minh ba
điểm
thẳng
hàng
3c
5 Tổ hợp Bài toán
đếm 5 15
Tổng 0 3 4 3
Tỉ lệ % 0 30% 45% 25% 100
Tỉ lệ % chung 30% 70% 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Bài thi môn chuyên: Toán
TT Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
1
Biến đổi
đại số
Dùng hằng
đẳng thức
và phép
khai
phương
tính giá trị
biểu thức
1
Hệ
phương
trình
Giải hệ
phương
trình
1
2
Đa thức
Dùng khái
niệm
nghiệm
của đa
thức, giải
hệ phương
trình,
phương
trình tích
tìm hệ số
của đa
thức
1
Bất đẳng
thức
Tìm giá trị
nhỏ nhất:
Sử dụng
bất đẳng
thức Côsi
cho ba số
không âm
và kỹ thuật
chọn điểm
rơi của bất
1
đẳng thức
Côsi
3 Số học
Quan hệ
chia hết:
Dùng đồng
1
Phương
trình
nghiệm
nghuyên:
Sử dụng
phương
pháp giới
hạn.
1
4Hình học
phẳng
Chứng
minh tam
giác đồng
dạng theo
trường hợp
g.g, từ đó
suy ra tỉ lệ
thức và
đẳng thức
1
Chứng
minh tiếp
tuyến
chung của
hai đường
tròn:
chứng
minh tam
giác đồng
dạng theo
trường hợp
c.g.c, góc
nội tiếp
chắn nửa
đường
tròn, dấu
hiệu nhận
biết tiếp
tuyến của
đường
tròn.
1
Chúng
minh ba
điểm thẳng
hàng: sử
dụng tính
chất đối
xứng trục.
1
5 Tổ hợp Bài toán
đếm: Sử
dụng cấu
1
trúc số
Tổng 0 3 4 3
Tỉ lệ % 0 30% 45% 25%
Tỉ lệ % chung 30% 70%
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN KIM
SƠN
TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2025 – 2026
Bài thi môn chuyên:Toán
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang)
Bài 1 ( 2,0 điểm).
a) Cho biểu thức: A = + .
Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
b) Giải hệ phương trình: .
Bài 2 ( 2,0 điểm).
a) Tìm a, b, c biết rằng đa thức: x3 + ax2 + bx + c có hai nghiệm là -2 và 2.
b) Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = + .
Bài 3 ( 3,0 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, đường kính AB, đường
cao CH (H AB). Vẽ hai đường tròn đường kính HA HB chúng lần lượt cắt CA, CB tại
M và N.
a) Chứng minh: CM.CA = CN. CB.
b) Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường kính HA và HB.
c) Lấy điểm E đối xứng với điểm H qua AC, điểm F đối xứng với điểm H qua BC.
Chứng minh ba điểm E, C, F thẳng hàng.
Bài 4 ( 1,5 điểm).
a) Với a, b là các số nguyên. Chứng minh rằng: M = a5b – ab5 luôn chia hết cho 30.
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: x2 – xy + y2 = x2y2 – 5.
Bài 5 ( 1,5 điểm).
Các số nguyên dương từ 1 đến 1000 được viết liên tiếp dưới dạng sau:
123456789101112131415…9989991000. Trong dãy số trên, tính từ trái sang phải, chữ số
thứ 10 chữ số 1, chữ số thứ 15 chữ số 2. Hỏi chữ số thứ 2025 trong dãy số trên
chữ số nào?
---------------------Hết---------------------
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN KIM
TRƯỜNG THCS PHÁT DIỆM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học 2025 - 2026
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI
Bài thi môn chuyên: TOÁN
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Bài Nội dung Điểm
1
a) Thay x = 9 ta được
A = +
= + = =
0,25
0,25
b) Giải hệ phương trình:
(x + y)2 + 6(x + y) – 7 = 0
(x + y - 1)(x + y + 7) = 0
x + y = 1 hoặc x + y = -7
TH1: hệ có 2 nghiệm (1; 0) và (2; - 1)
TH2:
x2 + 5x + 10 = 0 . Phương trình vô nghiệm. Hệ vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (1; 0) và (2; - 1).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2a) Đa thức có hai nghiệm là x = -2 và x = 2, thay vào đa thức, ta được hệ
phương trình:
Trừ từng vế hai phương trình trên, ta dược:
-16 – 4b = 0 => b= - 4
Cộng từng vế hai phương trình trên, ta dược:
8a + 2c = 0 => c = - 4a
Ta có phương trình: x3 + ax2 – 4x – 4a = 0
(x + a)(x2 – 4) = 0
Theo đề bài, đa thức có hai nghiệm là -2 và 2
Khi đó phương trình x + a = 0 phải có nghiệm là
x = - 2 => a = 2; c = - 8 hoặc x = 2 => a = - 2; c = 8
Vậy a = 2; b = - 4; c = - 8
0,25
0,25
0,25