KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
HÀ NỘI
(2008-2009) ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán
Ngày thi: 18 – 6 – 2008
Bài 1 ( 2,5 điểm )
Cho biểu thức: 1:
1
x x
P
x x x x
1) Rút gọn P
2) Tìm giá tr của P khi x = 4
3) Tìm x để
13
3
P
Bài 2 ( 2,5 điểm ) Gii bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Tháng thứ nhất hai tsản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng tjhhai t I vươt mức 15% và tổ II
vượt mức 10% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai t đã sản xuất được 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng
thứ nhất mi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy?
Bài 3 ( 3,5 điểm ) Cho parabol (P):
2
1
4
y x
đường thẳng (d): y = mx + 1
1) Chứng minh với mi giá trị cả m đưng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
2) Gọi A, B là hai giao đim của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB theo m (O là gc tọa độ)
Bài IV (3,5 điểm )
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và E điểm bất kì trên đường tròn đó (E khác A và
B). Đường phân giác góc AEB cắt đoạn thẳng AB tại F và cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K.
1) Chứng minh tam giác KAF đồng dạng với tam giác KEA
2) Gọi I là giao điểm của đường trung trực đoạn EF với OE, chứng minh đường tròn (I) bán kính IE
tiếp xúc với đường tròn (O) tại E và tiếp xúc với đường thẳng AB tại F.
3) Chứng minh MN // AB, trong đó M và N lần lượt là giao điểm thứ hai của AE, BE với đường
tròn (I).
4) Tính giá tr nhỏ nhất của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên đường tròn (O), với
P là giao điểm của NF và AK; Q là giao đim của MF và BK.
Bài V ( 0,5 điểm )
Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức A,
4 4 2
1 3 6 1 ( 3)
A x x x x
----------HẾT ----------
ĐÁP ÁN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI 2008- 2009
Bài I.Cho biu thức xx
x
x
x
x
P
:
1
1
a) Rút gọn P
x
xx
P
x
xx
xx
xxx
xx
P
xx
x
xx
xx
xx
x
x
x
x
P
1
1.
1
1
1
1
:
1
1
1
:
1
1
:
1
1
b) Tính giá trcủa P khi x = 4
Với x = 4 thì
2
7
4
144
P
c) Tìm x để
3
13
P
Đkxđ: x>0
031031313
3
131
3
13
xxxxx
x
xx
P
(1)
Đặt tx ; điều kiện t > 0
Phương trình (1)
0
3
10
3
2
t
t
; Giải phương trình ta được
3
1
3
t
t
(thomãn điu kiện)
*) Vi t = 3 93 xx
*) Vi
9
1
3
1
3
1 xxt
Bài II. Gii bài toán bằng cách lập phương trình
Gọi số chi tiết máy tổ thứ nhất làm được trong tháng đầu là x (xN*; x < 900; đơn
vị:chi tiết máy)
Số chi tiết máy tổ thứ hai làm được trong tháng đầu là 900-x (chi tiết máy)
Tháng thứ hai tổ I làm vượt mức 15% so với tháng thứ nhất nên tổ I làm được
115%x=1,15x (chi tiết máy)
Tháng thứ hai tổ II làm vượt mức 10% so với tháng thứ nhất nên tổ II làm được
110%(900-x)=1,1(900-x) (chi tiết máy)
Tháng thứ hai cả hai tổ làm được 1010 chi tiết máy nên ta có phương trình:
1,15x + 1,1(900-x) = 1010
1,15x + 1,1.900 – 1,1.x = 1010
0,05x = 20
x = 20:0,05
x = 400 (thomãn điều kiện)
vậy tháng thứ nhất tổ I sản xuất được 400 chi tiết máy
tổ II sản xuất được 900 – 400 = 500 chi tiết máy.
Bài III. Cho Parabol (P) 2
4
1xy đường thẳng (d) y = mx + 1
1) Chứng minh với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại
hai điểm phân biệt.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
(*)0441
4
122 mxxmxx
Học sinh có thể giải theo một trong hai cách sau:
Cách 1. mmm
0444)2(' 22
(*) luôn có hai nghim phân biệt với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai
đim pn biệt với mọi giá trị của m.
Cách 2. Vì a.c = 1. (-4) = -4 <0 m
(*) luôn có hai nghim phân biệt trái dấu với mọi giá trị của m (d) luôn cắt
(P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB theo m
(O là gốc toạ độ)
3,5
3
2,5
2
1,5
1
0,5
-0,5
-1
-1,5
-3
-2
-1
1 2
3
y2
y2
x2
-x1
O
A
B
D
C
Vì phương trình hoành độ giao đim có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên đồ th
hai hàm số có dạng trên.
Gọi toạ độ đim
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
A x y B x y
; giả sử x1 < 0 < x2
Gọi hình chiếu vuông góc của B, A lên Ox ln lượt là C, D
Ta có:
2
11
2
22
121122
4
1
;
4
1
;;
xyADxyBC
xxODOCCDxxODxxOC
Ta có
21211
2
22
2
1
3
1
3
212
2
1
2
2
2
11
2
22
12
2
1
2
2
8
1
8
1
8
1
8
1
8
1
8
14
1
).(
2
1
4
1
.
2
1
2
4
1
4
1
.
2
1
.
2
1
2
)(
xxxxxxxxxxxxxxS
xxxx
xxxx
S
ADODBCOC
CDBCAD
SSSS
OAB
OAB
OADOBCABCDOAB
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình (*) ta có:
4;4 2121
xxmxx
Ta có
21
2
21
22
21
22
21
2
21
2
21
14
14116
11616164
xxmxx
mmxx
mmxxxxxx
1214).4.(
8
1
8
122
2121 mmxxxxSOAB
Bài IV.
1
1
Q
M
P
N
I
F
K
A
O
B
E
a) Chứng minh
KAF đồng dạng với
KEA
Xét (O)
·
·
AEK KEB
(EK là phân giác Ê)
»
»
AK KB
(hai cung chắn hai góc nội tiếp bằng nhau)
µ
µ
1 1
E A
(hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Xét KAF và KEA:
µ
K
chung
µ
µ
1 1
E A
(chng minh trên)
KAF đồng dạng với KEA (g-g)
b) Chứng minh
KAF đồng dạng với
KEA
- Chứng minh đường tròn (I;IE) tiếp xúc với (O tại E
Ta có O, I, E thẳng hàng và OI = OE – EI nên (I;IE) tiếp xúc với (O).
- Chứng minh đường tròn (I;IE) tiếp xúc AB tại F:
Dễ dàng chứng minh được EIF cân ti I và EOK cân tại O
·
·
·
IFE OKE ( OEK)
hai góc này bng nhau ở vị trí đồng vị
IF // OK (dấu hiệu nhận biết)
»
»
AK KB
(chng minh trên)
·
90
o
AOK
OK AB
Ta có IF // OK ;
OK AB
IFAB
IF một bán kính của (I;IE)
(I;IE) tiếp xúc với AB tại F
c) Chứng minh MN//AB
Xét (O):
·
90
o
AEB
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét (I;IE):
·
90
MEN
(vì
·
90
o
AEB
)
MNđường kính của (I;IE)
EIN cân tại I
EOB cân tại O
·
·
·
ENI OBE ( IEN)
hai góc này ở vị trí đồng vị
MN//AB
d)Tính giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác KPQ theo R khi E chuyển động trên
(O)
Học sinh dễ dàng chứng minh được tứ giác PFQK là hình ch nhật; tam giác BFQ
là tam giác vuông cân ti Q
Chu vi KPQ = KP + PQ + KQ
mà PK = FQ (PFQK là hình chnhật)
FQ = QB (BFQ vuông cân ti Q) PK = QB
PQ = FK (PFQK là hình chữ nhật)
Chu vi KPQ = KP + PQ + KQ = QB + QK + FK = BK + FK
Vì (O) cố định, K cđịnh (hs tự chứng minh K là đim chính giữa cung AB)
FK FO ( quan hệ đường vuông góc, đường xiên)
Chu vi KPQ nhỏ nhất = BK + FO khi E là điểm chính giữa cung AB.
Ta có FO = R
Áp dụng định Py-ta-go trong tam giác vuông cân FOB tính được BK =
2
R
Chu vi KPQ nhỏ nhất = R +
2 2 1
R R