Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
MC LC
Ch đề 1. CÁC BÀI TOÁN V THNG KÊ
Ch đề 2. CÁC BÀI TOÁN V XÁC SUT
Ch đề 3. CÁC BÀI TOÁN V RÚT GN BIU THC
Ch đề 4. CÁC BÀI TOÁN V LÃI SUT, PHẦN TRĂM
Ch đề 5. GII BÀI TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Ch đề 6. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ H THC VI-ET
Ch đề 7. CÁC BÀI TOÁN V HÌNH KHI THC T
Ch đề 8. CÁC BÀI TOÁN HÌNH HC
Ch đề 9. CÁC BÀI TOÁN THC T PHÂN LOI
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
CH ĐỀ 1: CÁC BÀI TOÁN V THNG KÊ
I. KIN THC CN NH
• Tần s ca giá tr là s ln xut hin giá tr đó trong mẫu d liu.
• Bảng tn s là bng thng kê cho biết tn s ca các giá tr trong mu d liu.
• Cho
12
, ,..., k
x x x
là các giá tr khác nhau ca mu d liu c n.
• Tần s tương đối
i
f
ca giá tr
i
x
là t s gia tn s
i
n
ca
i
x
vi n.
• Biểu đồ biu din bng tn s tương đối được gi là biểu đồ tn s tương đối.
• Dạng thường gp ca biểu đồ tn s ơng đối là biểu đồ ct và biểu đồ hình qut tròn.
• Bảng tn s ghép nhóm là bng tn s ca các nhóm s liu.
Tần s
i
n
ca nhóm
s giá tr ca mu s liu lớn hơn hoc bng
i
a
nh
hơn
1i
a+
• Bảng tn s ơng đối ghép nhóm là bng tn s tương đối ca các nhóm s liu.
• Biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm dng ct là biểu đồ gm các ct liền nhau đ biu
din bng tn s tương đối ghép nhóm. Trong biu đồ này, chiu cao ca mi ct biu
din tn s tương đối ca nhóm s liu.
II. BÀI TP MINH HA
Bài 1.
Sau khi thống độ i (đơn vị: centimét) của 60 dương xỉ trưởng thành, người ta bảng
tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm
)
10;20
)
20;30
)
30;40
)
40;50
Cộng
Tần số
(n)
7
16
27
10
60
Tìm tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm của nhóm
)
30;40
.
Bài 2.
Nam thng kê li đ i quãng đường (đơn vị: km) mình đi bộ mi ngày trong tháng 9 và biu
diễn dưới dng biểu đ tn s tương đối ghép nhóm sau:
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
Tìm nhóm có tn s ơng đối ghép nhóm ln nhất. Xác định tn s tn s tương đối ghép
nhóm của nhóm đó.
Bài 3.
1) Sau khi điều tra v thi gian đi từ nhà đến trưng ca hc sinh lp 9A có 40 hc sinh ta có
bng tn s tương đối ghép nhóm sau:
Thi gian t nhà đến trường
(phút)
)
0;10
é
ê
ë
)
10;20
é
ê
ë
)
20;30
é
ê
ë
Tn s tương đối
30%
45%
25%
Tìm tn s tương đối ghép nhóm và tn s ghép nhóm ca nhóm
)
10;20
é
ê
ë
?
2) Một túi đựng 5 viên bi có cùng khi lượng và kích thước như nhau, được đánh s
1;2;3;4;5.
Xét phép thử: “Lấy ngu nhiên hai viên bi t trong túi” và biến c A: “Tích ca hai s ghi trên
hai viên bi lớn hơn 10” Tính xác xuất ca biến c A?
Bài 4.
1) Sau khi điều tra mật độ n s ( đơn vị: ngưi/km2) ca 37 tnh, thành ph thuc các vùng
Bc Trung B Duyên hi miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bng ng Cu
Long (không k Thành ph H Chí Minh) năm 2021, người ta biểu đồ tn s ghép nhóm
dưới đây:
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
a) Tìm tn s ghép nhóm ca nhóm
[460;640)
b) Tính tn s tương đi ghép nhóm ca nhóm
[100;280)
2). Hình v dưới đây mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng đưc chia thành
12
phn bng nhau
ghi các s
1;2;3;...;12
. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm của đĩa.
Xét phép thử: “Quay đĩa tròn mt lần” và biến c
:A
“Chiếc kim ch vào hình qut ghi s s
nguyên t ”. Tính xác suất ca biến c
A
.
Bài 5.
1) Chiều cao (đơn v: mét) ca 35 cây bạch đàn được cho như sau: Hãy ghép các số liu
trên thành năm nhóm ng với năm nửa khong có độ dài bng nhau.
6,6
7,5
8.2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
9,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
2) Mt hp có
20
viên bi vi kích thưc và khối lượng như nhau. Bạn Ngân viết lên các
viên bi đó các số
1, 2, 3....,20
; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau.
Xét phép th “Ly ngu nhiên mt viên bi trong hộp”.nh xác sut biến c: “S xut hin
trên viên bi đưc ly ra chia
7
1
”.
Bài 6.
Liên h tài liu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
1). Đo chiều cao (đơn vị là cm) ca hc sinh lp 9A cho kết qu như sau;
156 157 164 166 166 165 157 154 155 158 160 163 163
161 162 159 159 160 160 160 159 158 160 160 158 163
162 162 162 161 162 161 163 161 163 161 164 166 165
165
Hãy lp bng tn s ghép nhóm vi các nhóm [155; 158), [158; 161), [161; 164), [164;167).
Tính tn s tương đối ca nhóm [161; 164)
2) . Trong túi có 6 quả bóng bàn kích thước và chất liệu như nhau gồm 2 quả màu đỏ, 2 quả
màu trắng, 2 quả màu xanh. Không nhìn vào túi mà lấy ra 2 quả bóng. Tính xác suất của biến
cố A lấy được ít nhất một quả bóng màu đỏ.
Bài 7.
1) Kết qu đo tốc đ ca
25
xe ô tô (đơn vị:
km/h
) khi đi qua một trạm quan sát đã đưc
thống kê dưới bng sau
46
55
57
50
45
41
44
46
40
58
50
56
52
59
44
52
40
42
47
54
45
48
58
49
40
a) Hãy ghép các s liu thành bn nhóm ng vi bn na khoảng có độ dài bng nhau.
b) Lp bng tn s ghép nhóm ca mu s liu ghép nhóm u a.
2) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ có
2
chữ số. Xét biến cố
A
: “Số tự nhiên viết ra
là bình phương của một số tự nhiên”.
Tính xác sut ca biến c A.
Bài 8.
Giáo viên ghi li thời gian bơi cự ly 50 mét ca hc sinh lp 9A cho kết qu trong bng sau:
Thi gian (giây)
[40; 45)
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
S hc sinh
3
7
10
20
1) Nêu các nhóm s liu và tn s tương đối?
2) Gieo mt con xúc xc cân đi đng cht và có 6 mt. Tính xác
sut ca biến c gieo đưc mt có s chm là bi ca 3.
Bài 9.