PHÒNG GD&ĐT HUY N BÌNH XUYÊN
TR NG THCS THANH LÃNGƯỜ
CHUYÊN Đ NÂNG CAO CH T L NG THI TUY N SINH VÀO L P 10 ƯỢ
MÔN:TOÁN
NĂM H C: 2021 - 2022
I. Tác gi chuyên đ, ch c v và đn v công tác: ơ
- H và tên: Nguy n Th Thu Huy n
- Ch c v : Giáo viên
- Đn v công tác: Tr ng THCS Thanh Lãng, TT Thanh Lãng, huy n Bình Xuyên, t nh Vĩnh ơ ườ
Phúc.
II. Tên chuyên đ:GÓC VÀ T GIÁC N I TI P
III. Th c tr ng ch t l ng thi tuy n sinh vào 10 c a tr ng THCS Thanh Lãng năm h c ượ ườ
2021-2022:
Trong kì thi vào 10 năm h c 2021 - 2022, tr ng THCS Thanh Lãng có đi m xét tuy n x p ườ ế
th 36/145 c a t nh và x p th 2/14 c a huy n (sau tr ng Lý T Tr ng). Có th nói v i k t ế ườ ế
qu nh v y thì r t đáng t hào v i các em h c sinh khóa v a qua. ư
Tuy nhiên, xét riêng môn Toán thì x p th 53/145 tr ng trên toàn t nh và th 2/14 tr ngế ườ ườ
c a huy n Bình Xuyên. Th t này so v i các tr ng THCS c a các huy n, thành ph lân c n ườ
nh Yên L c, Phúc Yên, Vĩnh Yên, … thì v n top cu i.ư
Nguyên nhân chính là do h c sinh ch a xác đnh rõ m c tiêu h c t p, ch a c g ng h t ư ư ế
s c đ giành đc đi m đúng v i năng l c c a mình nên còn b r i r t đi m m t s ph n ượ ơ
ki n th c và kĩ năng c b n.ế ơ
IV. Đi t ng, d ki n s ti t d y: ượ ế ế
- Đi t ng: H c sinh l p 9. ượ
- D ki n s ti t d y:12 ti t ế ế ế
V. H th ng (phân lo i, d u hi u nh n bi t đc tr ng) các d ng bài t p đc tr ng c a ế ư ư
chuyên đ:
1. D ng 1: Tính s đo các góc– s đo cung
2. D ng 2: Ch ng minh tam giác đng d ng, đng th c…thông qua ch ng minh các góc b ng
nhau.
3. D ng 3: Ch ng minh t giác n i ti p ế
VI. H th ng các ph ng pháp c b n, đc tr ng đ gi i các d ng bài t p trong chuyên ươ ơ ư
đ.
1. D ng 1: Tính s đo các góc – s đo cung
C n nh n di n đúng góc c n tính thu c lo i góc nào, m i quan h gi a t ng lo i góc v i s đo
c a cung b ch n.
a) Góc tâm:
có đnh trùng v i tâm đng tròn đc g i là ườ ượ góc tâm.
Cung n m bên trong góc đc g i là ượ cung b ch n .
Chú ý: Góc b t ch n n a đng tròn. ườ
(s đo c a cung nh b ng s đo c a góc tâm ch n cung đó).
m
n
B
A
O
b) Góc n i ti p: ế
có đnh n m trên đng tròn và hai c nh là hai dây cung đc g i ườ ượ
là góc n i ti p ế .
Cung n m bên trong góc đc g i là ượ cung b ch n .
(s đo c a góc n i ti p b ng n a s đo c a cung b ch n ế ).
C
B
A
O
Tính ch t: Trong m t đng tròn: ườ
Các góc n i ti p b ng nhau thì ch n các cung b ng nhau. ế
Các góc n i ti p cùng ch n m t cung ho c ch n các cung b ng nhau thì b ng nhau. ế
Góc n i ti p (nh h n ho c b ng ) có s đo b ng n a s đo c a góc tâm cùng ch n m t ế ơ
cung.
Góc n i ti p ch n n a đng tròn là góc vuông. ế ườ
c) Góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung: ế ế
ho c có đnh là ti p đi m, m t c nh là tia ti p tuy n và ế ế ế
c nh còn l i là dây cung đc g i là ượ góc t o b i tia ti p ế
tuy n và dây cungế.
Cung đc g i là ượ cung b ch n c a .
Cung đc g i là ượ cung b ch n c a
(s đo c a góc t o b i ti p tuy n và dây cung b ng n a s ế ế
đo c a cung b ch n ).
Tính ch t: Trong m t đng tròn, góc t o b i tia ti p tuy n ườ ế ế
và dây cung và góc n i ti p cùng ch n m t cung thì b ng ế
nhau.
d) Góc có đnh bên trong đng tròn: ườ
có đnh n m trong đng tròn , đc g i là ườ ượ góc có đnh bên
trong đng trònườ .
ch n hai cung và .
.
(s đo c a góc có đnh bên trong đng tròn b ng n a t ng s đo ườ
hai cung b ch n)
n
m
E
D
C
O
A
B
e) Góc có đnh bên ngoài đng tròn: ườ
có đnh n m ngoài đng tròn , đc g i là ườ ượ góc có đnh bên
ngoài đng trònườ .
ch n hai cung và .
.
(s đo c a góc có đnh bên ngoài đng tròn b ng n a hi u s ườ
đo hai cung b ch n)
2. D ng 2: Ch ng minh tam giác đng d ng, đng th c…thông qua ch ng minh các góc
b ng nhau:
- Ch ng minh đc các góc b ng nhau d a trên m i quan h c a các lo i góc v i đng tròn, ượ ườ
m i quan h c a hai đng th ng song song, tam giác cân, hình thang cân, hình bình hành, hình ườ
thoi, …. đ ch ng minh đc các c p tam giác đng d ng hay các đng th c gi a các đo n ượ
th ng, …
3. D ng 3: Ch ng minh t giác n i ti p: ế
D a vào các d u hi u c b n nh n bi t t giác n i ti p: ơ ế ế
+ T giác có t ng hai góc đi b ng 180°.
+ T giác có góc ngoài t i m t đnh b ng góc trong c a đnh đi di n.
+ T giác có b n đnh cách đu m t đi m (mà ta có th xác đnh đc). Đi m đó là tâm c a ượ
đng tròn ngo i ti p t giác đó.ườ ế
+ T giác có hai đnh k nhau cùng nhìn m t c nh ch a hai đnh còn l i d i m t góc .α ướ
Chú ý: Đ ch ng minh m t t giác là t giác n i ti p ta có th ch ng minh t giác đó là m t ế
trong các hình sau: Hình ch nh t, hình vuông, hình thang cân.
VII. H th ng các ví d , bài t p c th cùng l i gi i minh h a cho chuyên đ.
1. D ng 1: Tính s đo các góc – s đo cung
Ví d 1: Cho hình v sau, tính s đo góc cung nh AB, bi t r nglà trung đi m. ế
Gi i:
Tam giác vuôngcólà trung tuy n ng v i c nh huy nnên.ế
Do đó là tam giác đu . Suy ra s đo cung nh là .
Ví d 2: Cho hình v sau:
Tính s đo cung nh và t đó so sánh hai đo n th ngvà.
Gi i:
Xét tam giác vuông t icó nên .
là góc ngoài c a tam giác cânnên .
Xét có .
Ví d 3: Cho đng tròn (O; R) và đi m M n m ngoài đng tròn đó. G i MA, MB là hai ti p ườ ườ ế
tuy n v i đng tròn t i A và B. Tính s đo c a góc tâm t o b i hai bán kính OA và OB n u:ế ườ ế
a) b) c)
Gi i:
Vì MA và MB là các ti p tuy n c a đng tròn (O) t i A và B nên: .ế ế ườ
Suy ra
a)
Xét t giác MAOB có:
V y s đo góc tâm t o b i hai bán kính OA, OB b ng
110°.
b)
Xét MAO có: và
MAO vuông cân t i A.
Do MA, MB là hai ti p tuy n c t nhau t i M nênế ế
V y s đo góc tâm t o b i hai bán kính OA, OB b ng 90°.
c)
Xét MAO vuông t i A có:
Do MA, MB là hai ti p tuy n c t nhau t i M nênế ế
V y s đo góc tâm t o b i hai bán kính OA, OB b ng
120°.
Ví d 4:
Xem hình v (hai đng tròn có tâm là B, C và đi m B n m ườ
trên đng tròn tâm C).ườ
a) Bi t . Tính ế
b) N u = 136ế0 thì có s đo là bao nhiêu?
Gi i:
a) Đng tròn tâm B cólà góc n i ti p ch n cungườ ế MN; là góc
tâm ch n cung MN nên
Đng tròn tâm C cóườ là góc n i ti p ch n cung ế PQ; là góc tâm ch n cung PQ nên:
b) Ta có: nên = : 4 = 1360 : 4 = 340.
2. D ng 2: Ch ng minh tam giác đng d ng, đng th c…thông qua ch ng minh các góc
b ng nhau.
Ví d 1:
Cho đng tròn (O) và đi m M n m bên ngoài đng tròn đó. Qua đi m M k ti p tuy n MT ườ ườ ế ế
và cát tuy n MAB.Ch ng minh MTế 2 = MA.MB.
Gi i:
là góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung ch n cung AT c a ế ế
đng tròn (O); haylà góc n i ti p ch n cung AT c a đngườ ế ườ
tròn (O), do đó:
và cóvàchung nên
(g - g)
hay(đpcm)
Ví d 2: Gi s vàlà hai đi m phân bi t trên đng tròn. Các ti p tuy n c a đng tròn ườ ế ế ườ
t ivàc t nhau t i đi m. T k đng th ng song song v i c t đng trònt i . c t đng tròn ườ ườ ườ
t i . Các tiavà c t nhau t i.
Ch ng minh r ng và .
Gi i:
Do nên (hai góc so le trong).
Ta l i có(góc n i ti p và góc t o b i tia ti p ế ế
tuy n và dây cung cùng ch n).ế
Do đó .
Xét và có: (ch ng minh trên); chung.
Suy ra
(đpcm) (1)
Ta th y (góc n i ti p và góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung cùng ch n ). ế ế ế
T đó (2)
T (1) và (2) suy ra nghĩa là (đpcm).