YOMEDIA
ADSENSE
Chùm bài toán tiếp tuyến - cát tuyến ôn thi vào lớp 10
34
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Chùm bài toán tiếp tuyến - cát tuyến ôn thi vào lớp 10" sau đây để ôn tập, hệ thống kiến thức và làm quen với các dạng bài tập tiếp tuyến - cát tuyến. Hy vọng thông qua việc tiếp thu kiến thức và vận dụng kỹ năng giải các bài tập các em sẽ ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho kì thi sắp tới thật tốt nhé.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chùm bài toán tiếp tuyến - cát tuyến ôn thi vào lớp 10
- CHÙM BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN – CÁT TUYẾN ÔN THI VÀO 10 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Cho O; R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn, dây BC vuông góc OM tại H . B O M H I C 1) Chứng minh OH .OM R 2 . Vì MB là tiếp tuyến O BM OB OBM vuông tại B, BH là đường cao . Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OBM : OM .OH OB 2 R 2 2) Chứng minh MB MC , HB HC . Xét hai tam giác vuông OHB và OHC có OB OC R , OH chung. COH BOH Từ đó chỉ ra OHB OHC 2cgv . HB HC Từ đó suy ra OMB OMC c g c MB MC . 3) Chứng minh MC là tiếp tuyến đường tròn. OBM Do OMB OMC OCM 900 CM là tiếp tuyến của O . Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- 4) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn, tìm tâm đường tròn đó. B O M H I C MCO Chỉ ra MBO 1800 MBOC nội tiếp, tâm nằm ở trung điểm OM . 5) Bài có thể thay đổi lại đề bài, cho hai tiếp tuyến MB, MC . Chứng minh BC OM . B O M H C + Lập luận vì MB MC M nằm trên trung trực BC , OB OC O nằm trên trung trực BC . Vậy OM là trung trực BC OM BC . ( tính chất tiếp tuyến) nên OM là đường cao + Hoặc chỉ ra MB MC và MO là phân giác góc BMC MBC OM BC . biết OM 2 R . 6) Tính OH , HM , MB, MC , góc BMC B O M H C R R 3R Chỉ ra OB 2 OH .OM R 2 OH .2 R OH HM OM OH 2 R . 2 2 2 Tính BM OM 2 OB 2 R 3 MC MB R 3 . OB 1 300 BMC 2.BMO 600 . sin BMO BMO OM 2 4 7) Cho CM R . Tính diện tích COBM . 3 1 1 4 4R 2 Vì OBM OCM SOBMC 2S OCM 2. .OC.CM 2. .R. R ( đơn vị diện tích) 2 2 3 3 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- và I là tâm đường tròn nội tiếp 8) Gọi giao OM với O là I . Chứng minh BI là phân giác góc MBC MBC . (Đề bài có thể đổi thành: Chứng minh khi M thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp MBC luôn nằm trên một đường tròn cố định – hoặc chứng minh I cách đều 3 cạnh BM , CM , BC ) B O M H I C Cách 1: Do MC , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MO là phân giác góc BMC 1 . OBI IBM 900 HIB Ta có: HBI 900 IBM HBI BI là phân giác góc CBM 2 . HIB OBI , OI OB R Từ 1 2 I là tâm đường tròn nội tiếp BCM . Cách 2: Do MC , MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MO là phân giác góc BMC 1 . COM Ta có: BOM BI ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên cung CI . 1 CBI 2 sdCI Mà IBM CBI BI là phân giác góc CBM 2 . IBM 1 sd BI 2 Từ 1 2 I là tâm đường tròn nội tiếp BCM . IH HB 9) Chứng minh IM BM B O M H I C HI BH ( tính chất phân giác) . Xét BHM có BI là phân giác trong của góc HBM IM BM 10) Tìm vị trí điểm M để BI MC ( hoặc CI MB ). , để BI CM CBM cân tại B CB BM . Vì BI là phân giác góc CBM Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- 600 BOC Mà BM CM BCM là tam giác đều nên BMC 1200 BOM 600 . OB OB Ta có: cos BOM OM 2R . OM cos BOM Vậy để BI CM thì M O; 2 R . 11) Từ điểm A trên cung nhỏ BC vẽ tiếp tuyến với đường tròn O . Tiếp tuyến này cắt MB, MC tại A1 , A2 . Chứng minh chu vi MA1 A2 không đổi và độ lớn góc A1OA2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A khi A di chuyển trên cung nhỏ BC . B A1 A O M A2 C MB MC Ta có: A1B A1 A ( tính chất tiếp tuyến cắt nhau) . A A A C 2 2 Chu vi MA1 A2 là: MA1 MA2 A1 A2 MA1 MA2 A1 A AA2 MA1 A1 A MA2 AA2 MA1 A1B MA2 CA2 MB MC 2MB không đổi khi A di chuyển trên cung nhỏ BC . Ta có: A1OA2 A1OA 1 1 1 1 AOA2 BAO 2 2 2 2 không đổi. AOC BOC 1800 BMC Vậy chu vi tam giác MA1 A2 và độ lớn góc A1OA2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A . 12) Cho R 3cm, OM 6cm . Tính số đo góc A1OA2 . B A1 A O M A2 C Ta có: 1 . Trong tam giác vuông BMO ta có: A1OA2 1800 BMC 2 OB 3 1 300 BMC 600 . sin BMO BMO OM 6 2 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- Do đó 1 600 . A1OA2 1800 BMC 2 13) Gọi giao OA1 và OA2 với BC là A3 và A4 . Chứng minh A2 A3 OA1 và A1 A4 OA2 ( hoặc các câu hỏi liên quan đến ba đường cao của OA1 A2 hoặc chứng minh tứ giác OCA2 A3 và OBA1 A4 và A3 A4 A2 A1 là tứ giác nội tiếp) B A1 A3 A M O A4 A2 C 1 1 .BOC Ở trên các em đã chứng minh được A1OA2 .BOC mà BCA2 ( góc ở tâm và góc nt) 2 2 Suy ra . A1OA2 BCA2 3 A2 OCA2 90 . 0 Từ đó suy ra tứ giác OCA2 A3 là tứ giác nội tiếp nên OA Chứng minh tương tự: 1 .BOC A1OA2 CBA tứ giác OBA A nội tiếp nên 1 1 4 2 4 A1 OBA1 90 A1 A4 OA2 . 0 OA 600 , gọi giao OA và OA với BC là A và A . Tính tỉ số A1 A2 . 14) Cho góc BMC 1 2 3 4 A3 A4 B A1 A3 A M O A4 A2 C 1200 . Đầu tiên các em tính góc BOC Ở bài trên các em đã chứng minh được tứ giác OCA2 A3 nội tiếp nên OA2 C OA3C OA2 A OA3C A2 A1 OA3 ( do OA2 C OA2 A tính chất tt cắt nhau) . Từ đó suy ra OA3 A4 ∽ OA2 A1 . A3 A4 OA2 1 OA3 OA3 1 Do OA3 A2 vuông tại A3 và A3OA2 .BOC 600 nên cos A3OA4 cos 600 . 2 OA2 OA2 2 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- A2 A1 OA3 1 Vậy A3 A4 OA2 2 600 và OA1 BC A3 . Chứng minh AA . AA BA . CA . 15) Cho góc BMC 1 2 3 4 OA2 BC A4 B A1 A3 A M O A4 A2 C Chỉ ra A1 BA3 A1OA2 A2CA4 600 . A1 BA3 ∽ A4OA3 g g A B BA Chỉ ra A1 BA3 ∽ A4CA2 1 3 . A4OA3 ∽ A4CA2 g g A4C CA2 A1B A1 A A A BA Mà 1 3 AA1 . AA2 BA3 . CA4 CA2 AA2 A4C AA2 16) Từ điểm A trên cung nhỏ BC kẻ AR, AT , AY lần lượt vuông góc với CB, BM , CM tại R , T , Y . ( hoặc chứng minh góc TRY 600 . Tính góc TRY Cho góc BMC không đổi hoặc chứng minh BMC TRY ) B T R A O M Y C 1 Chỉ ra ATBR, AYCR là tứ giác nội tiếp nên ART ABT BOA ( góc nt và góc ở tâm) 2 Và ARY 1 ACY 2 AOC TRY ART 1 1 1 1 ARY BOA 2 2 2 2 600 . AOC BOC 1800 BMC 17) Chứng minh AR 2 AT . AY B T R A O M Y C Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- AYR ACR ABT ART Chỉ ra góc ARY ∽ ATR g g ARY ACT ABC ATR AR AY Suy ra AR 2 AT . AY . AT AR 18) Tìm vị trí điểm A để AT . AR . AY đạt giá trị lớn nhất hoặc AT . AY đạt giá trị lớn nhất. B T R A O M Y C + Ta có: AT . AY AR 2 . Do đó AT . AY đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra ARmax AI A I . + Ta có: AT . AY AR 2 AT .AY . AR AR 3 Do đó AT . AR . AY đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra ARmax AI A I . ( với I OM O ). 19) Gọi RT AB A5 , RY AC A6 . Chứng minh tứ giác AA5 RA6 nội tiếp và A5 A6 RA ( hoặc A5 A6 / / BC ) B T A5 R A M O H A6 Y C ARA5 ABT ACB Chỉ ra . ARA6 ACY ABC Suy ra A5 AA6 A5 RA6 A5 AA6 A5 RA ARA6 A5 AA6 ACB ABC 1800 . Suy ra tứ giác AA5 RA6 nội tiếp. Vì tứ giác AA5 RA6 nội tiếp nên A6 A5 A A6 RA A A / / BC A A AR . ACY CBA 5 6 5 6 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- 20) Cho A, B, Y thẳng hàng, kéo dài A5 A6 BM R1 . Chứng minh BR1 A6 R là hình bình hành ( hoặc khai thác các yếu tố của hình bình hành này) B R1 T A5 H M O A R A6 Y C Ở trên các em đã chỉ ra A5 A6 / / BC . Mặt khác: ABT ACB AYR RY / / BM . Từ đó suy ra BR1 A6 R là hình bình hành. 21) Chứng minh rằng nếu TR TB thì RY RC . B T R A O M Y C Chỉ ra AYR ACR ABT ART AYR ART . 900 ART TRB Mà RYC TRB . AYR RYC 90 0 TBR Mặt khác TB TR TRB RCY RCY RYC RY RC . . 22) Chứng minh rằng tia đối của tia AR là phân giác của góc TAY B T A y R M O H Y C Gọi Ay là tia đối tia AR . TAy Chỉ ra tứ giác BTAR nội tiếp nên CBT . YAy Chỉ ra tứ giác CYAR nội tiếp nên BCY . Mà C . Ay là phân giác của góc TAY BT BCY Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- AB RT A5 23) Gọi . Gọi O4 là đường tròn đi qua 3 điểm ATA5 , O5 là đường tròn đi qua 3 điểm AC RY A6 AYA6 và A7 là giao điểm thứ hai của O4 và O5 , H là trung điểm BC . Chứng minh A7 , A, H thẳng hàng. B T A5 O4 A7 R A8 A H M O A6 O5 Y C Gọi A8 là giao A7 A với A5 A6 và H là giao A7 A với BC . Chỉ ra A5 A6 A BCA A6YA A5 A6 là tiếp tuyến của O5 . Từ đó chỉ ra được A8 A62 A8 A . A8 A7 . Chứng minh tương tự : A8 A5 A BCT A5TA A8 A5 là tiếp tuyến của O4 suy ra A8 A52 A8 A . A8 A7 . Từ đó suy ra A8 A62 A8 A52 A8 A5 A8 A6 A8 là trung điểm A5 A6 . A5 A8 A6 A8 AA8 + Do A5 A6 / / BC H B H C H là trung điểm BC H H . H B H C AH Vậy A7 , A, H thẳng hàng. 1200 . Gọi giao OA và OA với BC là A và A . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ 24) Cho góc BOC 1 2 3 4 BC để diện tích tam giác OA3 A4 bé nhất và tìm giá trị bé nhất đó ( hoặc tìm vị trí điểm A để diện tích OA1 A2 bé nhất hoặc độ dài A1 A2 bé nhất) B B A1 T A1 A3 A A3 R M A O M O H A4 A4 Y A2 A2 C C OA3 1 Ta có: OA3 A4 ∽ OA2 A1 theo tỉ số K cos A3OA2 cos 600 . OA2 2 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- S OA3 A4 1 S OA2 A1 Suy ra = S OA3 A4 = . S OA2 A1 4 4 Do đó SOA3 A4 nhỏ nhất khi S OA2 A1 nhỏ nhất. 1 R Mà S OA2 A1 OA. A1 A2 . A1 A2 nhỏ nhất khi A1 A2 nhỏ nhất. 2 2 R Mà A1 A2 nhỏ nhất khi A OM O . Khi đó OAB là tam giác đều nên OH HA và OM 2 R . 2 Các em tính được BC 2 BH R 3 và AM OM OA R . A1 A2 AM AA R 2 R. 3 Ta có: 1 2 A1 A2 BC MH R 3 3 R 3 2 R R 2 R. 3 R 2 3 Khi đó S OA2 A1 . A1 A2 . . 2 2 3 3 S OA2 A1 R2 3 Nên S OA3 A4 = 4 12 25) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt MB, MC tại O1 và O2 . Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác MO1O2 bé nhất. O1 B O M C O2 Xét MO1O2 có: OM vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên MO1O2 cân tại M . 1 Suy ra S MO1O2 2 S MOO1 2. OB.O1M R.O1 M . 2 Mặt khác O1M O1 B BM 2 O1 B.BM 2 OB 2 2 R 2 2 R . Dấu bằng xảy ra khi O1 B BM O1OM vuông cân nên OM R 2 . Vậy min S MO1O2 2 R 2 khi điểm M nằm cách O một khoảng OM R 2 . 26) Chứng minh ba tam giác O1 A1O ∽ A1OA2 ∽ O2OA2 và O1 A1 . O2 A2 O2O . O1O . Ta có: A1OA2 A1OA 1 1 1 1 AOA2 POA 2 2 2 2 . AOC BOC 1800 M Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- Do MO1O2 cân tại M ( vì OM vừa là đường cao, vừa là phân giác) nên 180 M O 0 O O O A1OA2 . 1 2 1 2 2 Xét O1 A1O và A1OA2 có: O1 A1O OA1 A2 ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) O A1OA2 ( chứng minh trên) 1 Suy ra O1 A1O ∽ A1OA2 g g . Chứng minh tương tự các em sẽ được A1OA2 ∽ O2OA2 . Vậy O1 A1O ∽ A1OA2 ∽ O2OA2 . O1 A1 O1O Chỉ ra O1 A1O ∽ O2OA2 O1 A1 . O2 A2 O2O . O1O ( đpcm). O2O O2 A2 O1 B A1 A O M A2 C O2 27) Chứng minh O1 A1 O2 A2 O1O2 . O1 B A1 A O M A2 C O2 Sử dụng BĐT Cosi: Ta có: O1 A1 O2 A2 2 O1 A1 . O2 A2 O1 A1 O2 A2 2 O1O . O2O . 2 OO OO Mà O1O O2O 1 2 nên O1 A1 O2 A2 2 1 2 O1O2 . 2 2 28) Cho O; R và điểm M cố định. Tìm vị trí điểm A để O1 A1 O2 A2 nhỏ nhất. Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- O1 B A1 A O M A2 C O2 Vì O; R và điểm M cố định nên O1O2 không đổi. Ta có: O1 A1 O2 A2 2 O1 A1 . O2 A2 O1 A1 O2 A2 2 O1O . O2O . 2 O1O2 OO Mà O1O O2O nên O1 A1 O2 A2 2 1 2 O1O2 . 2 2 Dấu bằng xảy ra khi O1 A1 O2 A2 A1 A2 / / O1O2 A I ( với I OM O ) 29) Cho O và M cố định, điểm A di chuyển trên cung nhỏ BC . Chứng minh chu vi tam giác MA1 A2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A . O1 B A1 A O M A2 C O2 Chỉ ra chu vi MA1 A2 là: MA1 A1 A AA2 A2 M MA1 A1 B CA2 A2 M MB MC 2 MB không đổi. Vậy chu vi tam giác MA1 A2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A . 30) Cho O và M cố định . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác MA1 A2 lớn nhất. O1 B A1 A O M A2 C O2 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- Như trên ta đã chứng minh: Chu vi MA1 A2 không đổi và bằng 2MB . Đặt MB a nửa chu vi MA1 A2 là p a không đổi 4 p p MA1 p A1 A2 p MA2 và S MA1 A2 p p MA1 p A1 A2 p MA2 4 3 p MA1 p A1 A2 p MA2 p3 Ta có: p MA1 p A1 A2 p MA2 3 27 p4 p 2 . 27 Nên p p MA1 p A1 A2 p MA2 S MA1 A2 p p MA1 p A1 A2 p MA2 27 27 Dấu bằng xảy ra khi MA1 MA2 A là giao điểm của OM với O 31) Kéo dài AH O Z . Chứng minh tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp và góc BMZ AMC ( hoặc CM chứng minh BMA Z hoặc OM là phân giác góc AMZ ). B A O H M Z C HM .HO HC 2 Chỉ ra HM .HO HA.HZ . HA.HZ HB.HC HC 2 Từ đó suy ra HAM ∽ HOZ c g c AZO AMO tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp. + Ta có: AMO AZO (góc nt chắn cung OA ) mà OAZ AZO ( OAZ cân tại O) OMZ Và OAZ (góc nt chắn cung OZ ) nên mà BMO AMO OMZ CMO nên BMA CM Z suy ra BMZ AMC . 32) Lấy điểm T1 bất kì trên BC , kẻ đường thẳng qua T1 và vuông góc OT1 , cắt MB, MC tại T2 , T3 . Chứng minh OT2T3 cân. T2 B T1 O M H T3 C Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- OT OBT 1 2T1 Chỉ ra tứ giác OT1 BT2 ; OT1T3C nội tiếp nên mà OT T OCT 3 1 1 OCT OB OC OBT OT 1 2 2T1 OT3T1 OT2T3 cân tại O . 33) Chứng minh rằng nếu T1 là trung điểm HB thì T3 là trung điểm CM , hoặc HT3 BT2 là hình bình hành ( hoặc cho T1 là trung điểm HB , chứng minh BT3 là trung tuyến BMC , hoặc MG 2GH ….) T2 B T1 G O H M T3 C Chỉ ra OT2T3 cân nên T1 là trung điểm T3T2 , mà T1 là trung điểm HB HT3 BT2 là hình bình hành, do đó HT3 / / BT2 . Dựa vào MBC có HT3 / / BM mà H là trung điểm BC T3 là trung điểm CM . 34) Chứng minh OH . OT2 OB.OT1 T2 B T1 O M H T3 C Chỉ ra OT2T1 OBT1 OT2T1 ∽ OBH g g OH . OT2 OB.OT1 35) Vẽ đường kính CK của đường tròn O . Chứng minh BK / /OM . K B O M H I C Vì OB OC OK R CKB vuông tại B BK BC mà OM BC BK / / OM . 36) Đường thẳng vuông góc KC tại O cắt BC tại E . Chứng minh HE.HC HO.HM R 2 . Chỉ ra HOE ∽ HCO g g HE.HC OH 2 . Mà HO.HM BH 2 HE.HC HO.HM OH 2 HB 2 OB 2 R 2 . Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- 37) Cho R 3cm, OM 5cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác MBC . Ta có: BM 2 OM 2 OB 2 16 BM MC 4cm . OM .BM 3.4 12 BH .OM OB.BM BH cm BC 2 BH 4,8cm . OM 5 5 38) Kẻ CP BM tại P , CP OM Q . Chứng minh Q là trực tâm MBC và BQ MC . Tính BQ . K B B P P O M O M H Q H Q C C Xét MBC có MH , CP là đường cao nên Q là trực tâm MBC và BQ MC . OB / / CQ MB Chỉ ra OC / / BQ MC OBQC là hình thoi nên BQ OB R . BC OQ 39) Giả sử O cố định và điểm M luôn chạy trên đường tròn O;3R . Chứng minh khi đó Q chạy trên một đường tròn cố định. R 2R 2R Các em tính được độ dài OH OQ Q luôn chạy trên đường tròn O; . 3 3 3 . 40) Chứng minh BC là phân giác của góc KCP HCQ Chỉ ra BHQ CHQ 2cgv HBQ KCB Do QB / / KC ( cùng vuông góc CM ) nên HBQ ( so le trong ) BCQ Suy ra KCB BC là phân giác của góc KCP . 41) Tứ giác OBQC là hình gì ? Vì sao? OB / / CQ, MB Chỉ ra OC / / BQ, CM OBQC là hình thoi. OQ BC 42) Gọi Q1 là trung điểm BK . Chứng minh OHBQ1 là hình chữ nhật. K B Q1 O M H C Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- 1 B Q1 BH BHO 90 OHBQ1 là hình chữ nhật. 0 Chỉ ra OQ 43) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt O tại Y2 . Chứng minh KY2 . OM 2 R 2 K B M O H Y2 C 44) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt O tại Y2 . Tia MY2 cắt đường tròn tại M , gọi M 3 là điểm đối xứng với M qua OM . Chứng minh Y2 , H , M 3 thẳng hàng. B B M3 O H M M'3 O H M M' Y2 M' Y2 C C Cách 1: Gọi M 3 là giao Y2 H với O . Chỉ ra tứ giác OHM Y2 nội tiếp. OY Từ đó suy ra MHM 2 M OM Y2 OHY2 M 3 HM . Từ đó suy ra M 3 HM MHM M 3 và M đối xứng nhau qua OM M 3 M 3 . Cách 2: 1 Do M 3 đối xứng M qua MO nên M 3OM M OM .M 3OM M 3Y2 M . 2 Mặt khác tứ giác OHM Y2 nội tiếp nên M OM M Y2 H M Y2 H M Y2 M 2 . Vậy Y2 , H , M 3 thẳng hàng. 45) Từ B kẻ BF2 KC tại F2 , BF2 KM F3 . Chứng minh F3 là trung điểm F2 B và BC là phân giác . góc MBF2 Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- K B F3 F2 K1 O M H C F2 F3 CM CM Chỉ ra F2 F3 / / CM . KF2 KC 2OC 1 sd BC F BK ∽ HMC g g F2 B HM . Chỉ ra F2 KB HCM 2 2 KF2 HC HM CM Chỉ ra HOC ∽ HCM g g . HC OC F2 F3 1 CM 1 F2 B FF 1 FB FB Từ 3 đẳng thức trên các em suy ra : . . 2 3 . 2 F2 F3 2 F3 là KF2 2 OC 2 KF2 KF2 2 KF2 2 trung điểm F2 B . 1 sd BC . + Chỉ ra F2 BC CKB ( cùng phụ F2 BK ) mà CKB CBM 2 Suy ra F2 BC CBM BC là phân giác góc MBF2 . 46) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc OB cắt MC tại Y1 . Chứng minh OY1M cân. K B K1 H I I1 M O Y1 C Chỉ ra OY1 / / MB OB Y 1OM OMB slt OMY1 OY1M cân tại Y1 . 47) Gọi B3 là điểm chính giữa cung I I1 . Từ H kẻ HH 3 B3 I1 tại H 3 , kẻ HH 4 B3 I tại H 4 . Chứng minh 5 điểm O, H , H 4 , B3 , H 3 cùng thuộc một đường tròn. B3 H3 B H4 I1 M O H I C Chỉ ra 5 điểm O, H , H 4 , B3 , H 3 cùng nằm trên đường tròn đường kính HB3 . Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- 48) Gọi H 5 là điểm đối xứng với H qua H 3 H 4 . Chứng minh H 4 H 5 B3 H 3 là hình thang cân. B3 B H3 H5 H4 I1 M O H I C H 4 H H4 H5 Chỉ ra ( tính chất đối xứng trục) H3H H3 H5 nên H 3 H 5 H 4 H 3 HH 4 g g g H 3 H 5 H 4 H 3 HH 4 90 H 4 H 5 B3 H 3 là tứ giác nội tiếp. 0 Vì H 4 H 5 HH 4 B3 H 3 B 3 H 5 H 3 H 4 H 3 H 5 ( góc nt chắn hai cung bằng nhau) Suy ra B3 H 5 / / H 3 H 4 H 4 H 5 B3 H 3 là hình thang. Vì hình thang H 4 H 5 B3 H 3 là tứ giác nội tiếp nên H 4 H 5 B3 H 3 là hình thang cân. 49) Chứng minh rằng H 5 O . B3 B H3 H5 H4 I1 M O H I C OH 5 H 3 OB3 H 3 45 0 Chỉ ra , mà H 4 H 5 B3 H 3 là tứ giác nội tiếp và H 4 H 5 B3 H 3 nên góc I 450 OB3 H 4 B3 H 5 B3 H 5 H 3 OB3 H 5 OH 5 B3 OH 5 B3 cân tại O OH 5 OB3 R H 5 O . 50) Tiếp tuyến tại H 5 cắt OM tại H 6 . Chứng minh H 3 , H 4 , H 6 thẳng hàng. B3 B H3 H5 H4 I1 M O H I H6 C Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- IHH 4 OH 3 H 4 OB3 I 450 Tứ giác OHH 4 H 3 nội tiếp nên OH 5 H 4 OB 3 H 4 45 H 4 HI H 4 H 5 H 6 45 0 0 OH 5 H 6 90 0 Mà H 4 H 5 H H 4 HH 5 HH 5 H 6 H 5 HH 6 H 6 H 5 H 6 H H 6 nằm trên trung trực HH 5 Mà H 3 H 4 là trung trực HH 5 nên H 3 , H 4 , H 6 thẳng hàng. 51) Giả sử B cố định và M thay đổi sao cho MB là tiếp tuyến của O . Tìm quỹ tích điểm Q khi M thay đổi. Do OBQC là hình thoi nên BQ OB R mà B cố định nên Q B; R . MK O K1 52) Gọi C1 là trung điểm CM , MK BC B1 . Chứng minh MK1.MK MH .MO . C K BC B 1 1 2 B2 B2 K B K B B1 K1 K1 B1 O H M M O H C1 C1 C C Chỉ ra CKM vuông tại C và có CK1 là đường cao nên MK1.MK CM 2 . Chỉ ra OCM vuông tại C có CH là đường cao nên MH .MO CH 2 . Từ đó suy ra MK1.MK MH .MO MKO MHK 53) Chứng minh MK1 H ∽ MOK và góc 1 . Từ đó suy ra OKK1 H nội tiếp. MK O MOK 1 B2 B2 K B K B B1 K1 K1 B1 O M M H O H C1 C1 C C Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
- chung và MK1 MH Xét MK1 H và MOK có: góc KMO MO MK Từ đó suy ra MK1 H ∽ MOK . MKO MHK Vì MK1 H ∽ MOK nên 1 . MK1O MOK OHK K 1 HM OHK1 180 , mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác 0 Xét tứ giác OKK1 H có OKK 1 1 OKK1 H là tứ giác nội tiếp. 54) Chứng minh C1 K1 là tiếp tuyến của O . B2 K B B1 K1 O M H C1 C Chỉ ra CMK1 vuông tại K1 K1C1 C1C C1M C1 K1C cân tại C1 . Chỉ ra OC1 K1 OC1C c c c OK 1C1 OCC1 90 . 0 Từ đó suy ra C1 K1 là tiếp tuyến của O . 55) Gọi K2 là trung điểm KK1 . Chứng minh B2 K là tiếp tuyến của O . B' B2 K B K B K2 K1 K2 B1 B1 K1 O M M H O H C1 C1 C C OK 2 KK1 Vì K2 là trung điểm KK1 . K KOK OK 2 1 2 giả sử OK 2 BC B . Ta sẽ chứng minh B ' B2 , tức là chứng minh B ' K1 là tiếp tuyến O . Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn