UBND HUYỆN PHÚC THỌ
TRƯNG THCS NGỌC TẢO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 20252026
Môn thi: TOÁN (Ngày thi 23/5/2025)
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐỀ BÀI
Câu I. (1,5 đim)
1) Biu đ bên biu din t l đại biu tham d hi ngh theo đ tui. Biết rng có 54 đi biu
t 25 tui đến 35 tui.
a) Có bao nhiêu đi biu tham d hi ngh?
b) Mt ngưi cho rng có trên
50%
s đại biu tham d hi ngh i
45
tui. Nhn đnh đó
đúng hay sai? Ti sao?
2) Mt hp cha các viên bi màu trng u đ kích thưc và khi ng như nhau.
Bn Minh ly ra ngu nhiên 1 mt viên bi t trong hp, xem màu ri tr li hp. Lp li th
nghim 90 ln, Minh thy có 54 ln ly đưc viên bi màu đ.
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca biến c “ ly đưc viên bi màu trng” sau 90 ln th
nghim.
b) Biết tng s bi trong hp 10 viên. Hãy ưc ng trong hp có khong bao nhiêu viên
bi màu đ.
Bài II. (1,5 đim)
Cho hai biu thc P =
1
11
x
xx

+



và Q =
1
1
x
x




vi x ≥ 0 ; x ≠ 1
1) Tính giá tr ca Q khi x = 4
2) Rút gn biu thc M = P : Q
33.75%
28.75% 26.25%
11.25%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
25 35 45 55 65
Tần số tương đối (%)
Độ tuổi
Tỉ lệ đại biểu theo độ tuổi
3) Tìm giá tr nh nht ca biu thc M .
Câu III. (2,5 đim)
1) Theo kế hoch hai t sn xut 600 sn phm trong mt thi gian nht đnh. Do ci tiến
thut nên t I đã vưt mc 18% và t II đã vưt mc 21%. Vì vy trong thi gian quy đnh h
đã hoàn thànht mc 120 sn phm. Hi s sn phm đưc giao ca mi t theo kế hoch?
2) Mt chiếc ca nô chuyn đng xuôi dòng t A đến B sau đó ngưc dòng t B v A hết tng
cng 6 gi. Biết quãng đưng sông t A đến B dài 144 km và vn tc ca dòng c là 7
km/h. Tính vn tc ca ca nô khi nưc yên lng.
3) Cho phương trình:
. Vi
12
, xx
là nghim ca phương trình, không gii
phương trình, hãy tính:
2
1 21 2 2
( )( 2 )A x xx x x
Câu IV. (4,0 đim)
1)
Một hình trụ bán kính đáy 3cm, chiều cao 4cm
được đặt đứng trên mặt bàn. Một phần của hình trụ
bị cắt
rời theo các bán kính
OA
,
OB
theo chiều dài
thẳng đứng từ trên xuống dưới với
0
30 .AOB =
a) Tính th tích ban đầu ca hình trụ khi chưa b ct.
b) Tính th tích ca phn còn li sau khi hình tr đã b ct.
2) Cho đưng tròn (O;R), hai đưng kính AB CD vuông góc vi nhau. Ly điểm H nm
gia O A. T H k đưng thng vuông góc vi AB, ct AC ti I và ct BC ti E; AE ct
đưng tròn (O) ti F.
a) Chng minh t giác BHIC ni tiếp đưng tròn
b) Chng minh 3 đim B,I,F thng hàng và IF.IB=IA.IC
c) Chng minh CA là phân giác ca góc FCH
Bài V (0,5 điểm)
Người ta muốn thiết kế một bể bằng
kính không nắp với thể tích 72dm3
chiều cao là 3 dm, chiều dài b (dm), chiều
rộng a (dm). Một vách ngăn ( mặt kính)
ở giữa, chia bể thành hai ngăn như hình
vẽ. Tính a, b để bể tốn ít nguyên liệu
nhất (tính cả tấm kính giữa), coi bề dày
các tấm kính như nhau không ảnh
hưởng đến thể tích của bể.
-----------------HẾT-----------------
3 dm
b dm
a dm
B
3cm
4cm
30
O
B
3
cm
4cm
30
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Đáp án Điểm
I
1,5đ
1 a) Nhóm [25; 35) chiếm 33,75% so vi tng s đại biu và có 54
ngưi.
Suy ra s ngưi tham d hi ngh 54: 33,75% = 160 (ngưi)
Vy tng s đại biu tham d hi ngh 160 ngưi.
0,5
b) Tổng s % s đại biu tham d hi ngh i 45 tui là:
33,75% 28,75% 62,5% 50%.+=>
Vy nhn đnh “Trên 50% số đại biu tham d hi ngh i 45 tui”
là đúng.
0,5
2
a) S ln ly đưc viên bi màu trng là: 90 54 = 36.
Xác sut thc nghim ca biến c “ ly đưc viên bi màu trng” là:
36 2 40%.
90 5
= =
0,25
b) Xác sut thc nghim ca biến c “ ly đưc viên bi màu trng”
đưc ưc ng là 40%. Do trong hp có 10 viên bi, nên s viên bi
màu đ ước ng là 6 viên.
0,25
II
1,5đ
1) Tính giá tr ca biểu thc A khi
9.=x
0,25
Thay x = 4 ( TMĐKXĐ) vào biu thc Q =
411
41
−=
0,25
2) Rút gn biu thc
.B
0,75
1) M =
( )( )
1:1
11
11
xx
xx
xx



+−



−−
−+ 

0,25
M =
( )( ) ( )( )
11
:11
11 11
x x xx
xx
xx xx


+−

+−



−−
−+ −+


0,25
M =
( )( )
21 1
.1
11
xx
xx
+−
−+
M =
21
1
x
x
+
+
và kết lun
0,25
3)
Tìm giá tr nh nht ca biu thc M
0,5
M =
21 1
2
11
x
xx
+=
++
x
0 ∀𝑥𝑥 nên 0,25
1
01
1
1
21
1
1
min 1 0( )
x
x
M
M khix tm
<≤
+
−≥
+
= =
0,25
III 1)
Gi s sn phm đưc giao ca t I, t II theo kế hoch ln lưtx
và y (sn phm); ĐK: x, yN*
Theo đ bài ta có PT x+y=600 (1)
S sn phm vưt mc ca t I là:
18
100 x
(sn phm)
S sn phm vưt mc ca t II là:
21
100
y
(sn phm)
Cả hai t đã vưt mc 120 sn phm nên ta có phương trình:
18 21 120
100 100
xy+=
(2)
Từ (1) và (2) ta có HPT:
600
18 21 120
100 100
xy
xy
+=
+=
=>
200
400
x
y
=
=
(TMĐK)
Vy s sn phm t I, t II đưc giao theo kế hoch ln t là 200
và 400 sn phm
0,25
0,25
0,25
0,25
2)
Gi vn tc thc ca ca nô là: x ( km/h) ( x>7)
Vn tc xuôi dòng ca ca nô là: x + 7 (km/h)
Vn tc ngưc dòng ca ca nô là: x - 7 (km/h)
Thi gian ca nô xuôi dòng là : 144
x+7 (gi
Thi gian ca nô ngưc dòng là : 144
x−7 (gi)
Theo đ bài ta có phương trình PT: 144
x+7+ 144
x−7 = 6
144 (x-7) +144(x+7) = 6(x249)
x248 x 49 = 0
0,25
0,25
x
1
= -1 ( Không TMĐK)
x2= 49 ( TMĐK)
Vy vn tc thc ca ca nô là: 49 km/h
0,25
0,25
3) Cho phương trình:
. Vi
12
, xx
là nghim ca
phương trình, không giải phương trình, hãy tính:
2
1 21 2 2
( )( 2 )A x xx x x
0,5
Áp dng h thc Vi-et ta có:
12
12
13
2
.3
xx
xx


2
1 21 2 2
2 22
1 12 12 2 2
22
1 12 12 2
2
22
1 2 12
( )( 2 )
22
2
13
( ) ( 3) 51,25
2
A x xx x x
A x xx xx x x
A x xx xx x
A x x xx






0,25
0,25
IV 1) a)Th tích ban đu ca hình tr là : 𝑉𝑉=𝜋𝜋𝑟𝑟2= 36𝜋𝜋(𝑐𝑐𝑐𝑐3) 0,25
b) Din tích hình qut tròn cung 3300 bán kính 3cm là :
𝑛𝑛
360 𝜋𝜋𝑟𝑟
2
=
330
360 𝜋𝜋32= 8,25𝜋𝜋(𝑐𝑐𝑐𝑐2)
Th tích phn còn li ca hình tr sau khi b ct là 8,25𝜋𝜋. 4 =
33𝜋𝜋(𝑐𝑐𝑐𝑐3)103,62(𝑐𝑐𝑐𝑐3)
0,25
0,25
2)
V hình đúng
0,25
1
Chng minh đưc t giác BHIC ni tiếp
0,75
2
Chng minh I là trc tâm ∆ABF => (1) BI
EA