PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN V BN
ĐỀ THI TH VÀO THPT LN I
NĂM HC 2024- 2025
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
(Không k thi gian giao đ)
Phần I. Trc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Điều kiện xác định ca biểu thc
3
1
24
xx
−+
A.
4x
. B.
4x>
. C.
2x
. D.
2
4
x
x
.
Câu 2. Biết h phương trình
25
2
ax y b
by ax a
+=+
−=+
có nghiệm
( ) ( )
; 2;1xy=
. Khi đó
bằng
A.
9
. B.
18
. C.
18
. D.
9
.
Câu 3. m s nào sau đây nghịch biến trên R ?
A.
2
2yx=
. B.
( )
2
13yx=
. C.
13yx=
. D.
51yx=
.
Câu 4. Cho phương trình
2
4x 5 0x+ −=
. Gi
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình. Giá trị ca biu
thc
2
12
()Axx=
A.
36
. B.
36
. C.
16
. D.
16
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
( )
22
4y fx m x= =
. Tt c các giá tr ca
m
để
( )
15f−=
A.
3m=
. B.
3m=
. C.
4m=
. D.
3m= ±
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Cho
4AH cm=
,
2BH HC=
. Độ dài
BH
bằng
A.
42cm
. B.
22cm
. C.
2cm
. D.
8cm
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, biết
4AB cm=
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
ABC
bằng
A.
4cm
. B.
42cm
. C.
2cm
. D.
22cm
.
Câu 8. Ngày
04 06 1783,
anh em nhà Mônggônfi-ê (Montgolfier ) người Pháp phát minh ra
khinh khí cầu dùng không khí nóng. Coi khinh khí cầu này hình cầu đường kính
11 m
.
Din tích mặt khinh khí cầu đó bằng
A.
2
484
3m
π
. B.
2
121
3m
π
. C.
2
121 m
π
. D.
2
121 m
.
Phần II. Tự lun (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Chứng minh đẳng thức:
( )
2
23. 3 2 12 7
13
−− =
b) Rút gọn biểu thc:
15 11 3 2 2 3
2 31 3
x xx
Axx x x
−+
= +−
+− +
vi
0x
.
ĐỀ CHÍNH THC
2
Bài 2. (1,5 đim) Cho phương trình
( )
2
22 1 3 0x mx + −=
( )
1
(
m
là tham s).
a) Gii phương trình
( )
1
vi
2m=
.
b) m tt c các giá tr ca
m
đ phương trình
( )
1
hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
xx>
12
21xx= +
Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
2
2
20
10
x xy
y xy x
+=
−=
Bài 4. (3,0 điểm).
1. Cho hình vuông
ABCD
có chu vi là
40 .cm
V cung tròn
( )
;B BA
cắt đường chéo
BD
ti
M
, cung tròn
( )
;D DM
ct các cnh
,DA DC
lần lượt ti
,EF
( hình vẽ bên). Tính diện tích
phần hình vuông
ABCD
ngoài hai cung tròn. (phần tô đậm trong hình, kết qu làm tròn đến
ch s thp phân th hai).
2. Cho tam giác nhọn
( )
ABC AB AC<
ni tiếp đường tròn tâm
,O
2 đường cao
,BE
CF
( )
,E AC F AB∈∈
ct nhau ti
H
. Tia
AO
ct
BC
ti
M
và ct
( )
O
ti
.N
a) Chứng minh tứ giác
EBF C
ni tiếp và
EA F ANC=
b) Gi
,PQ
lần lượt hình chiếu ca M trên AB, AC. Chứng minh
EHF NCB∆∆
.. ..HE MQ HB HF MP NC=
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
2315 128xx x x+ −=+ +
b) Cho
,,abc
là các s thực dương tha mãn
2
111
ab c
abc
++=
+++
. Chứng minh rằng :
12ab bc ca++
--------------------- HẾT---------------------
3
I. Phần trc nghiệm (2 điểm)
Mi câu la chọn đúng đáp án được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
C
B
D
A
D
C
II. Phần t luận (8 điểm)
BÀI
Ý
NI DUNG
ĐIỂM
Bài 1
(1,5điểm)
1.1 Chng minh
( )
2
23. 3 2 12 7
13
−− =
0,5
( )
( )
2
23 . 3 2 12
13
21 3 3. 3 2 2 3
2
−−
+
= −−
( )
1 3 3. 2 3 2 3=−−
0,25
1 3 6 33 23=−− +
7=
Vậy
( )
2
23 3 2 12 7
13
−− =
0,25
1.2 Rút gọn biểu thc:
15 11 3 2 2 3
2 31 3
x xx
Axx x x
−+
= +−
+− +
vi
0x
1,0
15 11 3 2 2 3
2 31 3
x xx
Axx x x
−+
= +−
+− +
vi
0x
( )( )
15 11 3 2 2 3
13
13
x xx
Axx
xx
−+
= −−
−+
−+
0,25
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
( )( )
3 2 32 3 1
15 11
13 13 31
xx xx
x
A
xx xx x x
+ +−
=−−
−+ + +
( )( )
15 11 3 7 6 2 3
13
x x x xx
A
xx
−− +−− +
=−+
0,25
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN V BN
ĐÁP ÁN Đ THI TH LẦN 1 TUYN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HC 2024-2025
4
( )( )
57 2
13
xx
A
xx
−+
=−+
( )( )
( )( )
125
13
xx
A
xx
−−
=−+
0,25
25
3
x
Ax
=+
Vậy với
0x
thì
25
3
x
Ax
=+
0,25
Bài 2
(1,5điểm)
2.1 Gii phương trình
( )
1
vi
2m=
. 0,5
Vi
2m=
, phương trình trở thành
26 30xx+ −=
0,25
'
93120∆= + = >
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
323; 3 23xx=−+ =
Vậy
2m=
thì phương trình có hai nghiệm
323; 3 23xx=−+ =
0,25
2.2 Tìm tt c các giá tr ca
m
đ phương trình
( )
1
hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
xx>
12
21xx= +
1,0
Ta có
( )
. 1. 3 3 0ac= =−<
với mọi
m
Vậy mọi
m
phương trình luôn có hai nghiệm trái du.
0,25
ÁP dụng hệ thc Viét ta có
( )
12
12
2 2 1 (2)
. 3 (3)
xx m
xx
+ = +
=
0,25
Do mi
m
phương trình luôn có hai nghiệm trái du, mà
12
xx>
1
2
0
0
x
x
>
<
Nên
12
21xx= +
12 2 1
2 1 12xx x x = ⇔=
Thay
21
12xx=
vào
( )
3
ta được phương trình
2
11
2 30xx −=
( ) ( )
11
1.2 3 0xx + −=
( )
1
1
1( )
3
2
x ktm
x tm
=
=
Vi
1
3
2
x=
22x⇒=
0,25
Thay
1
3
2
x=
;
2
2x=
vào
( )
2
tìm đưc
5
8
m
=
Vậy
5
8
m
=
là giá trị cn tìm
0,25
Bài 3
(1,0điểm)
3 Giải hệ phương trình
2
2
20
10
x xy
y xy x
+=
−=
1,0
2
2
2 0 (1)
1 0 (2)
x xy
y xy x
+=
−=
Gii
( )
2
:
2
10y xy x −=
0,25
5
( )( )
1 10y yx + −− =
10y +=
hoc
1yx⇔=+
Với
10y+=
1y⇔=
.
Thay y = -1 vào phương trình
( )
1
ta được phương trình
2
20xx++=
Phương trình này có
∆=
1 4.2 7 0=−<
Phương trình vô nghiệm
0,25
Vi
1yx= +
, thay
1yx= +
vào (1) ta được
( )
2
. 1 20x xx + +=
2x⇔=
3y⇒=
0,25
Vậy hệ có nghiệm
( ) ( )
; 2; 3xy =
0,25
Bài 4
(3,0điểm)
4.1
1,0
Độ dài cạnh hình vuông
40 : 4 10AB cm= =
Diện tích hình vuông
22 2
1
10 100( )S AB cm= = =
0,25
Din tích qut tròn
BAC
( )
22 2
2
. .90 .10 .90 25
360 360
AB
S cm
ππ π
= = =
0,25
Xét tam giác
ABD
vuông tại
A
2222100 100BAB ADD BD=+⇒=+
T đó tính được
( )
10 2BD cm=
10 2 10DM BD BM =−=
( )
cm
Din tích qut
DEF
:
( ) ( )
( )
2
22
3
. 10 2 10 .90
. .90 75 50 2
360 360
DM
S cm
π
ππ
= = =
0,25
Din tích cn tính là:
( )
( )
2
123
100 25 75 50 2 7,98S S S S cm
ππ
=−−=
0,25
4.2a Chng minh t giác
EBF C
ni tiếp và
AEF ANC=
. 1,0