PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
TR NG TH&THCS TÂN PHONGƯỜ
H I TH O NÂNG CAO CH T L NG ƯỢ
B I D NG H C SINH L P 9 THI VÀO L P 10 ƯỠ
Tên chuyên đ
“M t s d ng toán v hàm s b c hai và ph ng pháp gi i” ươ
Tác gi : Nguy n Th Thu Hà
Đn v công tác:ơ Tr ng TH&THCS Tân Phong Bình Xuyênườ
Ch c v : Giáo viên, t tr ng t KHTN ưở
Trình đ chuyên môn:Đi h c S ph m Toán - Tin ư
1
Tân Phong, tháng 11 năm 2021
I.Tac gia chuyên đê,ch c vu va đn vi công tac ư ơ
- Tac gia :Nguy n Th Thu Hà
- Ch c vu: Giao viên, t tr ng t KHTN ư ưở
- Đn vi công tac: Tr ng TH&THCS Tân Phong ơ ươ
II.Tên chuyên đê
“M t s d ng toán v hàm s b c hai và ph ng pháp gi i” ươ
III.Đôi t ng hoc sinh,d kiên sô tiêt day ươ ư
Hoc sinh l p 9 tai tr ng THCS ơ ươ
D kiên sô tiêt day: 9 tiêt ư
IV.Th c trang chât l ng thi vào 10 cua đn vi năm hoc 2021-2022ư ươ ơ
1. Thu n l i
- H c sinh: Đi đa s các em ngoan, nhi u em có ý th c h c t t.
- Ph huynh: T o đi u ki n v th i gian, ph ng ti n, sách v và đ dùng ươ
h c t p
- Giáo viên: Đc d y đúng ban ngành đào t oượ
- Ban giám hi u: Có các gi i pháp v k ho ch d y h c cho h c sinh l p 9 ế
ngay t đu năm. Luôn quan tâm, ch đo sát sao, k p th i.
- Ch t l ng thi vào l p 10 c a Nhà tr ng các năm g n đây n đnh đng ượ ườ
t p 3,4 c a huy n; th 70-80 c a t nh.
2. Khó khăn
- S h c sinh trên 1 l p đông (45HS/l p) nên ki m tra, giám sát vi c h c
c a h c sinh g p nhi u khó khăn
- Nhi u h c sinh nh n th c ch m, ch a chăm ch h c, m i ch i game, ư ơ
xem facebook.
-Nhi u gia đình ph huynh đi làm xa nên thi u s quan tâm, chăm lo và ế
đôn đc vi c h c t p ho c nhi u ph huynh quan tâm con ch a đúng cách. ư
- Giáo viên gi ng d y b môn ch a có nhi u gi i pháp h u hi u nâng cao ư
ch t l ng gi ng d y. ượ
2
Qua th c tê giang day hàm s b c haitôi nhân thây hoc sinh con ch a hi u ư ư
rõ lý thuy t cũng nh ky năng biên đôi biêu th c.Cac em không xac đinh đc ế ư ư ươ
ph ng pháp lam bai.K t h p ươ ế Công văn 4040/BGDĐT-GDTrH h ng d n th cướ
hi n Ch ng trình giáo d c ph thông c p THCS, THPT năm h c 2021 - 2022 ươ
ng phó v i d ch Covid-19 thay th cho Công văn 3280. ế Chuyên đê nay đc vi t ượ ế
d a trên nh ng n i dung c t lõi theo h ng d n c a PGD, nh m giup đ cac em ướ ơ
thao g nh ng kho khăn vànâng dân chât l ng thi vào l p 10. ơ ư ươ
V.Hê thông cac dang bai tâp đăc tr ng cua chuyên đê ư
Dang 1: Tìm đi u ki n đ hàm s b c hai đng bi n, ngh ch bi n trên R ế ế
Dang 2: Tìm đi u ki n đ hàm s đi qua m t đi m cho tr c. ướ
D ng 3: Tìm giao đi m c a đng th ng (d) và parabol (P) ườ
D ng 4: Tìm đi u ki n c a tham s m đ đng th ng (d) c t (P) th a ườ
mãn đi u ki n cho tr c ướ
VI.Hê thông cac ph ng phap c ban,đăc tr ng đê giai cac dang bai tâp ươ ơ ư
trong chuyên đê
Kiên th c c ban: ư ơ
1.Hàm s y = ax2(a0):
a. Hàm s y = ax2(a0) có nh ng tính ch t sau:
- N u a > 0 thì hàm s đng bi n khi x > 0 và ngh ch bi n khi x < 0.ế ế ế
- N u a < 0 thì hàm s đng bi n khi x < 0 và ngh ch bi n khi x > 0.ế ế ế
b.Đ th c a hàm s y = ax 2(a0):
- Là m t Parabol (P) v i đnh là g c t a đ 0 và nh n tr c Oy làm tr c đi x ng.
- N u a > 0 thì đ th n m phía trên tr c hoành. O là đi m th p nh t c a đ th .ế
- N u a < 0 thì đ th n m phía d i tr c hoành. O là đi m cao nh t c a đ th .ế ướ
2.Giao đi m c a hai đ th (P): y = ax 2(a0) và (d): y = bx + c
- Lâp ph ng trinh hoanh đô giao điêm cua (P) va (d): cho 2 bi u th c f(x) cua 2 ươ
ham sô băng nhau, đa vê pt bâc hai dang ax ư 2 - bx - c = 0.
- Giai ph ng trình hoanh đô giao điêm: ươ
+ Nêu > 0 pt co 2 nghiêm phân biêt (d) căt (P) tai 2 điêm phân biêt.
+ Nêu = 0 pt co nghiêm kep (d) va (P) tiêp xuc nhau.
+ Nêu < 0 pt vô nghiêm (d) va (P) không giao nhau.
- G i là hoành đ giao đi m thì tung đ giao đi m là ho c
VII.Hê thông cac vi du,bai tâp cu thê cung l i giai minh h a cho chuyên đê. ơ
3
1. Các d ng toán
Dang 1: Tìm đi u ki n đ hàm s b c hai đng bi n, ngh ch bi n trên R ế ế
1. Ph ng pháp gi iươ
Hàm s y = ax2 (a0) có nh ng tính ch t sau:
N u a > 0 thì hàm s đng bi n khi x > 0 và ngh ch bi n khi x < 0.ế ế ế
N u a < 0 thì hàm s đng bi n khi x < 0 và ngh ch bi n khi x > 0.ế ế ế
2. Các ví d
VD1. Cho hàm s . Tìm m đ:
a) Hàm s đng bi n v i ế .
b) Hàm s có giá tr y = 4 khi x = -1
c) Hàm s có GTLN là 0.
d) Hàm s có GTNN là 0.
Gi i
a) Hàm s đng bi n v i ế khi
b) Hàm s có giá tr y = 4 khi x = -1, thay vào hàm s ta đc: ượ
c) Hàm s có GTLN là 0 khi a < 0 ⇔⇔
d) Hàm s có GTNN là 0 khi a > 0 ⇔⇔
VD2. Cho hàm s . Tìm m đ:
a) Hàm s đng bi n v i ế .
b) Hàm s ngh ch bi n v i ế .
Gi i
a) Hàm s đng bi n v i ế khi
b) Hàm s ngh ch bi n v i ế khi
Dang 2: Tìm đi u ki n đ hàm s đi qua m t đi m cho tr c. ướ
1. Ph ng pháp gi iươ
G i parabol (P) là đ th hàm s .
Đi m
2. Ví d
VD1. Xác đnh m đ đ th hàm s đi qua đi m A(1; 2). V i m tìm đc, đ th ượ
hàm s có đi qua đi m B(2;9) không?
4
Gi i
Vì đ th hàm s đi qua đi m A(1; 2) nên ta có:
V y . Hàm s đã cho là
Thay x = 2, y = 9 vào hàm s ta đc : ượ
V y đ th hàm s không đi qua đi m B(2;9)
VD2. Trong m t ph ng t a đ c ho Parabol (P): .
a) Xác đnh a đ (P) đi qua đi m .
b) Tìm đi m thu c parabol tìm đc câu a) có hoành đ b ng 3; có tung đ ượ
b ng -3.
c) Tìm đi m thu c parabol có tung đ g p đôi hoành đ.
Gi i
a) Thay t a đ đi m A là vào , ta đc ượ
Khi đó (P) có ph ng trình là ươ
b) Thay vào ta đc .ượ
Đi m ph i tìm là .
Thay vào , ta đc , suy ra ượ
Các đi m ph i tìm là và
c) T p h p các đi m có tung đ g p đôi hoành đ là đng th ng . ườ
Gi i h ph ng trình ươ
Ta đc hai đi m ph i tìm là ượ
D ng 3: Tìm giao đi m c a đng th ng (d) và parabol (P) ườ
1. Ph ng pháp gi iươ
Cho đng th ng (d): và parabol (P): ườ
B1: Đ tìm t a đ giao đi m c a (d) và (P) ta vi t ph ng trình hoành đ giao ế ươ
đi m c a
(P) và (d): (1).
- N u (1) có , t c ph ng trình (1) vô nghi m khi đó (d) không c t (P)ế ươ
- N u (1) có t c ph ng trình (1) có nghi m, khi đó (d) c t (P)ế ươ
Đc bi t n u , (d) ti p xúc (P). Nghi m kép c a (1) là hoành đ ti p đi m. ế ế ế
B2: G i là hoành đ giao đi m thì tung đ giao đi m là ho c
2.Ví d
5