MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TT
Chđề Ni
dung/Đơn
v kiến
thức
Mư*c đô,
đánh giá
Tổng % đim
Nhâ,n b*t Thông
hiê5u Vâ,n du,ng Vâ,n du,ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Căn bậc
hai- Căn
bậc ba
1. Rút
gọn biểu
thức chứa
căn.
2
(0,5)
C1; C2
(0,5)
C13.1
2 Phương
trình và
hệ
phương
trình.
1.
Phương
trình quy
vê%
phương
tri%nh bâ(c
nhâ)t một
ẩn. Định
Viète
2.
Phương
trình bậc
nhất hai
ẩn.
3. Hệ
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn.
1
(0,25)
C3
(0,5)
C13.2
Hàm số y 1. Hàm số 1 (0.5) (0,5)
3
= ax2 (a
0).
Phương
trình bậc
hai
y = ax2 (a
≠ 0) và đồ
thị.
2.
Phương
trình bậc
hai
(0,25)
C6 C14.1 C14.2
4
Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
1. Giải
bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn.
1
(0,25)
C7
5
Giải bài
toán
bằng
cách lập
phương
trình, hệ
phương
trình
1. Giải
bài toán
bằng cách
lập
phương
trình
hoặc hệ
phương
trình
1
(0.75)
C15
6 Xác suất-
thống kê
Một số
yếu tố
thống kê
và xác
suất
1/ tả
biểu
diễn dữ
1
(0,25)
C8
2
(0,5)
C9; C10
(0,25)
C16.1
(0,5)
C16.2
liệu trên
các bảng,
biểu đồ.
2/ Bảng
tần số,
biểu đồ
tần số;
Bảng tần
số tương
đối, biểu
đồ tần số
tương
đối.
3/ Phép
thử ngẫu
nhiên và
không
gian mẫu.
Xác suất
của biến
cố trong
một số
mô hình
xác suất
đơn giản.
7
Hình học
phẳng
- Hình học
phẳng:
Chứng minh
đẳng thức,
tính chất hình
học, …
Tính toán độ
dài, diện tích,
2
(0,5)
C4; C5
(1,5)
C17.1a
(0,5)
C17.1b
30%
số đo góc, …
- Hình học
trực quan,
toán ứng
dụng thực tế
8Hình học
trực
quan
Hình trụ-
Hình nón-
Hình cầu
2
(0,5)
C11; C12
1
(0,5)
C17.2
9
Nâng cao
1/ Bài
toán thực
tế sử
dụng kiến
thức tổng
hợp.
2/ Số
học , Tổ
hợp
Logic
2
(1,0)
C18.1;
C18.2
Tổng số
câu 8 0 4 2 18
Tổng số
điểm 2,0 0 1,0 2,0 3,0 2,0 10
T l % 20% 30% 30% 20% 100%
BẢNG 2: MA TRẬN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
TT Cơng/
Chđ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Tô5ng % đim
(13)
(1) (2)
Nhn biết Thông
hiểu Vận dng Vn dng
cao (3)
TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
ĐI S
1 Chủ đề
1:
Căn bậc
hai- Căn
bậc ba
Ni dung
1:
Rút gọn
biểu thức
chứa căn.
Nhâ,n biê*t
- Nhn
biết đưc
các phép
tính v căn
bậc hai
của mt s
thực( n
bậc hai
của mt
bình
phương,
căn bc
hai ca
một tích,
một
thương;
đưa thừa
s ra
ngoài dấu
căn, đưa
thừa s
vào trong
du căn)
2
(0,5)
C1; C2
10%
Thông
hiểu:
- Thực
hiện được
một số
phép tính
(0,5)
C13.1