ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 ĐẠI TRÀ
MÔN TOÁN - NĂM 2024
1. MA TRẬN ĐỀ
TT
Ch đ
Mư&c đô)
đánh g Tng % điểm
Nhâ)n biê&t Thông hiê6u Vâ)n du)ng Vâ)n du)ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Căn bậc
hai; Căn
bậc ba
2
(0,5)
C1; C2
1
(0,5)
C13.1
10%
2
Phương
trình và
hệ phương
trình.
1
(0,25)
C3
1
(0,5)
C13.2
7,5%
3
Hàm số y
= ax2 (a
0).
Phương
trình bậc
hai
1
(0,25)
C6
1
(0.5)
C14.1
1
(0,5)
C14.2
12,5%
4
Bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn
1
(0,25)
C7
2,5%
5
Giải bài
toán bằng
cách lập
phương
trình, hệ
phương
trình
1
(0.75)
C15
7,5%
TT
Ch đ
Mư&c đô)
đánh g Tng % điểm
Nhâ)n biê&t Thông hiê6u Vâ)n du)ng Vâ)n du)ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
6Xác suất
thống kê
1
(0,25)
C8
2
(0,5)
C9; C10
1
(0,25)
C16a
1
(0,5)
C16b 15%
7Hình học
phẳng
2
(0,5)
C4; C5
1
(1,5)
C17.1a
2
(1,0)
C17.1b;
C17.2
30%
8Hình học
trực quan
2
(0,5)
C11; C12
5%
9
Nâng cao
- Phương
trình
nghiệm
nguyên
- Bài toán
thực tế sử
dụng kiến
thức tổng
hợp.
2
(1,0)
C18.1;
C18.2
10%
T
ng số u 8 0 4 2 6 4 24
T
ng số
đim
2,0 0 1,0 2,0 3,0 2,0 10
T
l % 20% 330% 20% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ
TT Chương/
Ch đ
Ni dungơn v
kiến thức
Mưc đô đánh
g
S u hi theo mc độ nhận thức
Nhn biêt Tng hiu Vận dụng Vn dụng cao
1Căn bc hai,
Căn bc ba
- Rút gọn biểu
thức chứa căn.
Nhân biêt
- Nắm được
định nghĩa, tính
chất bản của
phép tính với
căn thức không
chứa biến.
2
TN:
C1; C2
Thông hiểu
- Biết rút gọn
biểu thức chứa
căn thức bậc
hai không chứa
biến.
1
TL: C13.1
2
Phương trình
và hệ phương
trình
- Phương trình
quy vê8 phương
tri8nh bâ:c nhâ;t
một ẩn.
- Hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn.
Nhận biết
- Biết giải
phương trình
quy về phương
trình bậc nhất
một ẩn
1
TN: C3
Vân dung
- Biết giải hệ
phương trình
bậc nhất hai ẩn.
1
TL: C13.2
3 Hàm số
Phương trình
bậc hai
- Hàm số và đồ
thị.
- Phương trình
bậc hai
Nhận biết
- Tính được giá
trị của hàm số
khi biết g trị
của biến.
1
TN: C6
Vân dung
- Giải được hệ
phương trình
1
TL: C14.1
TT Chương/
Ch đ
Ni dungơn v
kiến thức
Mưc đô đánh
g
S u hi theo mc độ nhận thức
Nhn biêt Tng hiu Vận dụng Vn dụng cao
không chứa
tham số dạng
đơn giản.
Vân dung cao
- Sử dụng định
lí, ứng dụng của
định lý Vi-et để
tìm phương
trình khi biết
tổng và tích các
nghiệm của nó.
1
TL: C14.2
4
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
- Giải bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn.
Nhn biết
- Giải được bất
phương trình
bậc nhất một
ẩn, xác định
được nghiệm
của bất phương
trình.
1
TN: C7
5
Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình,
hệ phương
trình
- Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
hoặc hệ
phương trình
Vận dụng
- Giải bài toán
thực tế đại số
bằng cách lập
PT hoặc hệ PT
bậc nhất 2 ẩn.
1
TL: C15
6 Xác suất thống
- Phép thử ngẫu
nhiên và không
gian mẫu. Xác
suất của biến cố
trong một số mô
hình xác suất
đơn giản.
Nhận biết
- Nhận biết
được yếu tố
bản trong bài
toán về xác
suất.
1
TN: C8
Thông hiểu 2
TT Chương/
Ch đ
Ni dungơn v
kiến thức
Mưc đô đánh
g
S u hi theo mc độ nhận thức
Nhn biêt Tng hiu Vận dụng Vn dụng cao
- Hiểu được
phép thử ngãu
nhiên không
gian mẫu
TN:
C9; C10
Vận dụng
- Tính được xác
suất của biến cố
bằng cách kiểm
đếm số trường
hợp thể
số trường hợp
thuận lợi trong
một số hình
xác suất đơn
giản.
1
TL: C16a
Vận dụng cao
- Vận dụng một
số đơn vị kiến
thức đã học để
giải quyết bài
toán.
1
TL: C16b
7 Hình học
phẳng
Hình học
phẳng:
- Chứng minh
đẳng thức, tính
chất hình học.
- Tính toán độ
dài.
- Hình học ng
dng thc tế
Nhận biết
- Biết được mối
quan hệ giữa
góc cung bị
chắn trong một
đường tròn.
2
TN:
C4; C5
Thông hiểu
- Biết vận dụng
kiến thức đã
học chứng minh
được đẳng thức
1
TL: 17.1a