intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên Hạ Long môn Toán năm 2017 - 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh

Chia sẻ: Thu Maile | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

182
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên Hạ Long môn Toán năm 2017 - 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 trường THPT chuyên Hạ Long môn Toán năm 2017 - 2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH QUẢNG NINH<br /> <br /> KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2017<br /> Môn thi: Toán (chuyên)<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long)<br /> Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Đề thi này có 01 trang)<br /> <br /> Câu 1. (2,0 điểm)<br /> Cho biểu thức:<br /> <br />  x<br /> 3<br /> 3<br /> 3 <br /> A 2<br />  3<br /> <br />  1 (với x  0; x  3 ).<br /> <br /> x<br /> x<br /> <br /> x<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> x<br /> <br /> 27<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Rút gọn biểu thức A.<br /> <br /> 2. Tính giá trị của biểu thức A khi x  3 <br /> <br /> 5  3  29  12 5 .<br /> <br /> Câu 2. (3,0 điểm)<br /> 1. Giải phương trình x3  x2  x x  1  2  0 .<br />  x 2  xy  2 y 2  0<br /> <br /> 2. Giải hệ phương trình <br /> .<br /> 2<br /> <br />  xy  3 y  x  3<br /> <br /> Câu 3. (1,0 điểm)<br /> Tìm các số tự nhiên n để A  n2018  n2008  1 là số nguyên tố.<br /> Câu 4. (3,0 điểm)<br /> Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, M là một điểm tùy ý thuộc đường<br /> tròn (M khác A và B). Qua A và B lần lượt kẻ các đường thẳng d và d’ là tiếp tuyến<br /> với đường tròn. Tiếp tuyến tại M của đường tròn cắt d và d’ lần lượt tại C và D.<br /> Đường thẳng BM cắt d tại E.<br /> 1. Chứng minh CM = CA = CE.<br /> 2. Chứng minh AD  OE .<br /> 3. Tính độ dài đoạn AM theo R, nếu AE = BD.<br /> Câu 5. (1,0 điểm)<br /> Cho a; b thoả mãn a  2; b  2 . Chứng minh rằng:<br /> (a 2  1)(b2  1)  (a  b)(ab  1)  5 .<br /> <br /> ......................... Hết ...........................<br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh.....................<br /> Chữ ký của cán bộ coi thi 1:............................Chữ ký của cán bộ coi thi 2:................<br /> 1<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH QUẢNG NINH<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH<br /> LỚP 10 THPT NĂM 2017<br /> Môn thi: Toán (chuyên)<br /> Dành cho thí sinh thi vào trường THPT Chuyên Hạ Long<br /> (Hướng dẫn này có 03 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> <br /> Câu<br /> Sơ lược lời giải<br /> Câu 1 1. Với điều kiện xác định là x  0; x  3<br /> (2,0 điểm)<br /> <br />  x<br /> 3<br /> 3<br /> 3 <br /> <br /> A =  2<br />  3<br /> <br />  1<br /> <br />  x  x 3 3<br /> <br /> <br /> <br /> = <br /> <br /> 3<br /> <br />  x  x 3 3<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  27  3<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x  x 3  3 <br /> <br /> <br /> <br /> ( x  3 )( x  x 3  3) <br /> 3x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br />  x 2  x 3  3 <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 3x<br />  ( x  3 )( x  x 3  3) <br /> <br /> 1<br /> <br /> x 3<br /> ( x  3) 3  3<br /> <br /> = <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2. Ta có :<br /> x 3<br /> <br /> 5  3  29  12 5<br /> <br />  3<br /> <br /> 5  3  (2 5  3) 2<br /> <br />  3<br /> <br /> 5  62 5<br /> <br />  3<br /> <br /> 5  ( 5  1) 2<br /> <br /> 0,75<br /> <br />  3 1<br /> nên thay x = 3 + 1 vào A ta có:<br /> A<br /> <br /> 1<br /> =<br /> x 3<br /> <br /> 1<br /> =1<br /> 3+1- 3<br /> <br /> Câu 2<br /> 1. ĐK: x  1.<br /> (3,0điểm) Biến đổi về phương trình x 2 ( x  1)  x x  1  2  0<br /> <br /> Đặt t  x x  1 ( t  0 )  t 2  x2 ( x  1) .<br /> Phương trình đã cho trở thành:<br /> t  1<br /> t2  t  2  0  <br /> t  2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> Kết hợp với điều kiện, ta được t  2<br /> Với t  2  x x 1  2  x3  x2  4  ( x  2)(x 2  x  2)  0<br /> 0,5<br /> <br /> x2<br /> <br />  x 2  xy  2 y 2  0 (1)<br /> 2. Giải hệ phương trình <br /> 2<br /> <br /> <br />  xy  3 y  x  3 (2)<br /> Phương trình (1)   x2  y 2   y  x  y   0   x  y  x  2 y   0 ,<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> ta được x = y hoặc x = -2y<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> * Với x = y, từ (2) ta có: 4 x2  x  3  0 , ta được x1  1, x2  .<br /> Khi đó, x1  y1  1, x2  y2  .<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> * Với x = -2y, từ (2) ta có y 2  2 y  3  0 , ta được y1  1, y2  3<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Nếu y  1  x  2 . Nếu y  3  x  6 .<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3 3<br /> Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) là: (-1; -1);  ;  ; (2; -1);<br /> 4 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> (-6; 3).<br /> Câu 3<br /> Tìm số tự nhiên n để A  n2018  n2008  1 là số nguyên tố.<br /> (1,0điểm) Xét n  0 thì A = 1 không là số nguyên tố;<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Xét n  1 thì A = 3 là số nguyên tố.<br /> Xét n > 1, ta thấy A > n2 + n + 1;<br /> A = n2018 – n2 + n2008 – n + n2 + n + 1<br /> 2<br /> <br /> 3 672<br /> <br /> = n ((n )<br /> <br /> 3 669<br /> <br /> – 1) + n.((n )<br /> <br /> 0,5<br /> 2<br /> <br /> – 1) + (n + n + 1)<br /> <br /> mà (n3)672 – 1 chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)672 – 1 chia hết cho<br /> n2 + n + 1.<br /> 0,25<br /> <br /> Tương tự: (n3)669 – 1 chia hết cho n2 + n + 1<br /> Khi đó A chia hết cho n2 + n + 1 > 1 và A > n2 + n + 1<br /> nên A là hợp số.<br /> Tóm lại số tự nhiên cần tìm là n = 1.<br /> Câu 4<br /> (3,0<br /> điểm)<br /> <br /> D<br /> E<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> M<br /> C<br /> <br /> F<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> O<br /> <br /> I<br /> <br /> 1. Gọi F là giao điểm của OC và AM, ta có OC  AM.<br /> Ta có, CM = CA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).<br /> Hai tam giác vuông AME và AFC đồng dạng,<br /> AE AM<br /> <br />  2  AE  2 AC  AC  CE .<br /> nên<br /> AC AF<br /> Vậy CM = CA = CE.<br /> 2. Gọi giao điểm của EO với d’ là I,<br /> Chứng minh được AEBI là hình bình hành  BE//AI.<br /> 3<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ta có, OD  BE  OD  AI, mà AB  DI<br />  O là trực tâm của  ADI<br />  OI  AD  OE  AD (đpcm).<br /> 3.<br /> Tam giác COD vuông tại O (vì OC, OD là hai phân giác của hai<br /> góc kề bù), có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD.<br /> Theo phần 1, ta có EC = CA = CM  2CM = AE,<br /> mà BD = MD và AE = BD (gt)  2CM = MD.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  2CM = R (do MO = R và OM = CM.MD)<br /> R 2<br /> 2<br />  AE = R 2 (do AE = 2CM).<br /> <br />  CM =<br /> <br /> Do trong giác vuông AEB tại A, ta có<br />  AM <br /> <br /> AE. AB<br /> AE 2  AB 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> AM<br /> AE<br /> AB 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2R 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 5<br /> Xét hiệu M  (a 2  1)(b2  1)  (a  b)(ab  1)  5<br /> (1,0điểm)<br />  (a 2b2  a 2b  ab2  ab)  (a 2  b2  a  b  ab)  4<br /> 1<br />  ab(a  1)(b 1)  (a  b)2  a(a  2)  b(b  2)   4 .<br /> 2<br /> Chỉ ra với a  2 thì a(a  1)  2 và a(a  2)  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> b  2 thì b(b  1)  2 và b(b  2)  0<br /> 1<br /> (a  b)2  a(a  2)  b(b  2)   0<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  M  0 hay (a  1)(b  1)  (a  b)(ab  1)  5 .<br /> <br /> nên ab(a  1)(b 1)  4 ;<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Những chú ý khi chấm thi:<br /> 1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh<br /> phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.<br /> 2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm<br /> chi tiết.<br /> 3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất<br /> trong cả tổ chấm. Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm toàn bài đã chấm, không<br /> làm tròn.<br /> ...................................... Hết .............................................<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2