Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chung) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
lượt xem 2
download
“Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chung) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chung) năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
- UBND TỈNH HÀ NAM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán (Đề chung) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 01 trang) Câu I. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3. 1 1 x 2. Cho biểu thức P = − + (với x ≥ 0, x ≠ 4 ). 2 x −4 2 x +4 x−4 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên. Câu II. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình x 2 + 2 x − 15 = 0. x ( 4 − 2 y ) = 7 + y − 2 xy 2. Giải hệ phương trình . 2 x − 14 = 2 ( y − 3) Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) có phương trình y = x 2 , đường thẳng (d ) có phương trình y = 2 x + m 2 − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình y = a − 3) x + 4 (với a là tham số). ( 1. Tìm a để đường thẳng (d ) và đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với nhau. 2. Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m . Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) (với x1 < x2 ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho x1 − 2023 − x2 + 2023 = y1 + y2 − 48. Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn ( O ) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ( O ) ( A, B là các tiếp điểm). Lấy điểm C trên cung nhỏ AB ( C không nằm chính giữa cung AB , C khác A và B ). Gọi D, E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các đường thẳng AB, AM , BM . 1. Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh rằng CDE = CFD. 3. Gọi I là giao điểm của AC và ED , K là giao điểm của CB và DF . Chứng minh CD ⊥ IK . 4. Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE và CKF cắt nhau tại điểm thứ hai N ( N khác C ). Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB . Câu V. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn a + b + c = . Chứng minh: 1011 (b − c ) (c − a) (a − b) 2 2 2 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ 2022 2. 2 2 2 --- HẾT--- Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ. Họ và tên thí sinh:…………………………………...Số báo danh:................................... Cán bộ coi thi số 1…………………………......Cán bộ coi thi số 2……………................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học: 2023-2024 (Hướng dẫn chấm thi có 04 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG) Ghi chú: - Điểm toàn bài không làm tròn. - Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm Câu I (2,0 điểm) . 1. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức A = 2 3 − 3 27 + 7 7 + 4 3. (2 + 3) 2 A = 2 3 −9 3 +7 0,5 A = 2 3 −9 3 + 7(2 + 3) 0,25 A = 14 0,25 1 1 x 2. (1,0 điểm) Cho biểu thức P = − + (với x ≥ 0, x ≠ 4 ). 2 x −4 2 x +4 x−4 a) (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức P. 8 x =P + 0,25 4 x − 16 x − 4 x +2 1 P = = 0,25 x−4 x −2 b) (0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên x để P đạt giá trị nguyên. P đạt giá trị nguyên ⇔ x − 2 = 1 ± 0,25 x − 2 =1 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9 (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ). 0,25 x − 2 =−1 ⇔ x = ⇔ x = (thỏa mãn điều kiện x ≥ 0, x ≠ 4 ). 1 1 Câu II (1,5 điểm). 1. (0,75 điểm) Giải phương trình x 2 + 2 x − 15 = 0. ∆ ' = 1 + 15 = 16 > 0 0,25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25 x1 =−1 + 16 =3 x2 =−1 − 16 =−5 0,25 x ( 4 − 2 y ) = 7 + y − 2 xy 2. (0,75 điểm) Giải hệ phương trình . 2 x − 14 = 2 ( y − 3) x ( 4 − 2 y ) = 7 + y − 2 xy = 7 4x − y = 7 4x − y ⇔ ⇔ 0,25 2 x − 14 = 2 ( y − 3) 2 x − 2 y 8 = x= 4 −y 3 x = 3 ⇔ 0,25 x − y = 4 x = 1 ⇔ 0,25 y = −3 Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y= ) (1; −3)
- 2 Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) có phương trình y = x 2 , đường thẳng (d ) có phương trình y = 2 x + m 2 − 4m + 9 (với m là tham số) và đường thẳng ( ∆ ) có phương trình y = a − 3) x + 4 (với a là tham số). ( 1. (0,5 điểm) Tìm a để đường thẳng (d ) và đường thẳng ( ∆ ) vuông góc với nhau. (d ) ⊥ ( ∆ ) ⇔ 2. ( a − 3) =−1 0,25 5 ⇔ a =. 0,25 2 2. (1,0 điểm) Chứng minh đường thẳng (d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m . Gọi A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) (với x1 < x2 ), tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho x1 − 2023 − x2 + 2023 = y1 + y2 − 48. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d ) và ( P ) 0,25 x 2 = 2 x + m 2 − 4m + 9 ⇔ x 2 − 2 x − m 2 + 4m − 9 = 0 (1) ∆ = m 2 − 4m + 10 ( m − 2 ) + 6 > 0 ∀m 2 ' = 0,25 Vậy đường thẳng (d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m a.c = m 2 + 4m − 9 = ( m − 2 ) − 5 < 0 ∀m ⇒ Phương trình (1) luôn có hai nghiệm 2 − − trái dấu x1 < 0 < x2 0,25 x1 − 2023 < 0 ⇒ x1 − 2023 − x2 + 2023 = x1 + x2 ) −( x2 + 2023 > 0 x1 − 2023 − x2 + 2023= y1 + y2 − 48 ⇔ − ( x1 + x2 )= x12 + x2 − 48 2 ⇔ − ( x1 + x2 ) ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 − 48 ⇔ −2 22 − 2 ( − m 2 + 4m − 9 ) − 48 2 = = 0,25 m = 6 ⇔ m 2 − 4m − 12 =0 ⇒ . m = −2 Câu IV. (4,0 điểm) Cho đường tròn ( O ) . Từ điểm M bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ( O ) ( A, B là các tiếp điểm). Lấy điểm C bất kì trên cung nhỏ AB ( C khác A và B ). Gọi D, E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên các AB, AM , BM . 1. (1,0 điểm) Chứng minh tứ giác AECD nội tiếp đường tròn.
- 3 DC ⊥ AD ⇒ = ° ADC 90 0,25 AE ⊥ EC ⇒ = ° AEC 90 0,25 += ° ADC AEC 180 0,25 ⇒ Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn. 0,25 2.(1,0 điểm) Chứng minh rằng CDE = CFD. CAE. Tứ giác AECD nội tiếp ⇒ CDE = 0,25 CBD. CDB + CFB 180° ⇒ Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒ CFD = = 0,25 Mà CBD = CAE ( Cùng chắn cung AC ) 0,25 CFD. ⇒ CDE = 0,25 3.(1,0 điểm) Gọi I là giao điểm của AC và ED , K là giao điểm của CB và DF . Chứng minh CD ⊥ IK . CBD. Tứ giác CDBF nội tiếp ⇒ CFD = CDE = CFD (Chứng minh trên) ⇒ CDE = CBD hay CDI = CBA (1) 0,25 Tứ giác CDBF nội tiếp CDF = CBF Mà CBF = CAB (Cùng chắn cung BC ) CAB ( ⇒ CDK =2 ) 1800 Từ (1) , ( 2 ) ⇒ ICK + IDK = ICK + IDC + CDK = ACB + CBA + CAB = 0,25 ⇒ Tứ giác CIDK nội tiếp Suy ra CIK = CDK Mà CDK = CAB (Chứng minh trên) 0,25 CAB ⇒ CIK = ⇒ IK // AB 0,25 Mà CD ⊥ AB ⇒ CD ⊥ IK . 4. (1,0 điểm) Đường tròn ngoại tiếp hai tam giác CIE và CKF cắt nhau tại điểm thứ hai là N . Chứng minh đường thẳng NC đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB . Gọi NC cắt IK , AB lần lượt tại P, Q CIK = CAB (Chứng minh trên). CED Tứ giác AECD nội tiếp đường tròn ⇒ CAD = hay CAB = CEI
- 4 CIK ⇒ CEI = ⇒ IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CIE Chứng minh tương tự: IK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CKF 0,25 Xét hai tam giác PIC , PNI có IPN chung, PIC = PNI (cùng chắn cung IC ) 0,25 ⇒ ∆PIC ∽ ∆PNI PI PC ⇒ = ⇒ PI 2 = PC.PN PN PI 0,25 Chứng minh tương tự: PK 2 = PC.PN Vậy PI = PK IP CP PK IK // AB ⇒ = = AQ CQ QB 0,25 Mà PI = PK ⇒ AQ = QB Hay Q là trung điểm của AB Câu V. (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn a + b + c = 1011 . Chứng minh rằng: (b − c ) (c − a) (a − b) 2 2 2 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ 2022 2 2 2 2 Ta có: ( b − c= ) (b + c ) (b + c ) 2 2 2 2022a + 2022a + − 2bc ≤ 2022a + (vì bc ≥ 0) 2 2 2 0,25 (b − c ) (1011 − a ) 2 2 ⇒ 2022a + ≤ 2022a + 2 2 (b − c ) (1011 + a ) 2 2 ⇒ 2022a + ≤ 2 2 0,25 (b − c ) 2 1011 + a bc = 0 ⇒ 2022a + ≤ dấu = xảy ra ⇔ 2 2 1011 a + b + c = (c − a) 2 1011 + b Tương tự: 2022b + ≤ 2 2 0,25 (c − b) 2 1011 + c 2022c + ≤ 2 2 (b − c ) (c − a) (a − b) 2 2 2 3.1011 + a + b + c 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ 2 2 2 2 (b − c ) (c − a) (a − b) 2 2 2 4.1011 ⇒ 2022a + + 2022b + + 2022c + ≤ 2022 2 = 0,25 2 2 2 2 a + b + c =1011 Dấu = xảy ra ⇔ ab bc ca 0 = = = (Khi trong ba số a, b, c có một số bằng 1011 và hai số bằng 0). -----------------Hết-----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 7 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
9 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
2 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội
10 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 11 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lai Châu
1 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bến Tre
3 p | 2 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
2 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn