Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ" dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi có: 01 trang Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho phương trình x 2 8 x 4 8m 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 x1 x2 . b) Gọi a , b, c là các số thực thỏa mãn a 2 b 2 c 2 ab bc ca và a b c 3. Tính giá trị biểu thức A a 2 1 3bc. Câu 2 (2,0 điểm). a) Xác định các hệ số a , b, c của đa thức P x x 3 ax 2 bx c. Biết P 2 29, P 1 5 và P 3 1. b) Cho n là số nguyên dương sao cho 4n 13 và 5n 16 là các số chính phương. Chứng minh rằng 2023n 45 chia hết cho 24. Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình: 2 17 x 2 6 x 2 4 x 3 2 x 5 2 x 3x 2 22 . b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 146;2022 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox. Tìm số điểm nguyên nằm trong tam giác OAH . (Điểm nguyên là điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên). Câu 4 (3,0 điểm). Cho hai đường tròn O; R và O; R cắt nhau tại hai điểm A và B ( R R và O , O thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB ). Đường thẳng AO cắt O và O lần lượt tại C và M , đường thẳng AO cắt O và O lần lượt tại N và D ( C , D, M , N khác A ). Gọi K là trung điểm của CD; H là giao điểm của CN và DM . a) Chứng minh rằng năm điểm M , N , O , K , B cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi I là đường tròn ngoại tiếp tam giác HCD; E là điểm đối xứng của C qua B; P là giao điểm của AE và HD; F là giao điểm của BH với I ( F khác H ); Q là giao điểm của CF với BP. Chứng minh rằng BP BQ. c) Chứng minh rằng IBP 90. Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y , z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x4 y4 z4 P . x y y z z x 4 4 4 --------------------------HẾT-------------------------- Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..Số báo danh:……………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN (Dành cho thí sinh thi chuyên Toán) HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm có 06 trang Lưu ý khi chấm bài - Hướng dẫn chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi, giám khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm. - Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm. - Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số. Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho phương trình x 2 8 x 4 8m 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 x1 x2 . b) Gọi a , b, c là các số thực thỏa mãn a 2 b 2 c 2 ab bc ca và a b c 3. Tính giá trị biểu thức A a 2 1 3bc. Nội dung Điểm 2 a) Cho phương trình x 8 x 4 8m 0 1 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 1 x1 x2 . 0,25 3 Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt 0 12 8m 0 m . 2 0,25 x1 x2 8 Vì x1 , x2 là nghiệm của 1 nên . 0,25 x1 x2 4 8m x1 1 x2 1 0 x1 x2 2 Ta có 1 x1 x2 0,25 x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0 8 2 3 8m 3 0 m . 4 8m 8 1 0 8 0,25 3 3 Vậy m là các giá trị cần tìm. 2 8
- b) Gọi a , b, c là các số thực thỏa mãn a 2 b 2 c 2 ab bc ca và a b c 3. 1,0 Tính giá trị biểu thức A a 1 3bc. 2 Ta có a 2 b 2 c 2 ab bc ca 2 a 2 2b 2 2 c 2 2 ab 2bc 2 ca 0,25 a b b c c a 0 a b c. 2 2 2 0,25 Mà a b c 3 a b c 3. 0,25 Suy ra A a 2 1 3bc 11. 0,25 Câu 2 (2,0 điểm). c) Xác định các hệ số a , b, c của đa thức P x x 3 ax 2 bx c. Biết P 2 29, P 1 5 và P 3 1. d) Cho n là số nguyên dương sao cho 4n 13 và 5n 16 là các số chính phương. Chứng minh rằng 2023n 45 chia hết cho 24. Nội dung Điểm a) Xác định các hệ số a , b, c của đa thức P x x3 ax 2 bx c biết P 2 29, P 1 5, P 3 1. 1,0 Vì P 2 29 nên ta có 8 4a 2b c 29 4a 2b c 21. Vì P 1 5 nên ta có 1 a b c 5 a b c 6. 0,5 Vì P 3 1 nên ta có 27 9a 3b c 1 9a 3b c 26. 4a 2b c 21 a 3 Ta có hệ phương trình a b c 6 b 2 . 0,25 9a 3b c 26 c 5 Vậy a 3; b 2; c 5. 0,25 b) Cho n là số nguyên dương sao cho 4n 13 và 5n 16 là các số chính phương. Chứng 1,0 minh rằng 2023n 45 chia hết cho 24. Giả sử 4n 13 a 2 và 5n 16 b2 a, b . * Từ 4n 13 a 2 a là số lẻ. 0,25 Ta có 4n 13 a 4 n 3 a 1 4 n 3 a 1 a 1 . 2 2 Vì a là số lẻ nên a 1 và a 1 là hai số chẵn liên tiếp, do đó a 1 a 18 n 3 2 n là số lẻ.
- Suy ra b 2 5n 16 là số lẻ. Lại có 5n 16 b2 5 n 3 b 1 b 1 8. 0,25 Mà 5;8 1 n 3 8 1 Ta có a 2 b2 9n 29 2 mod 3 mà a 2 0;1 mod 3 ; b2 0;1 mod 3 a 2 b2 1 mod 3 0,25 4n 13 1 mod 3 n 3 0 mod 3 2. 5n 16 1 mod 3 Vì 3;8 1 nên từ (1) và (2) suy ra n 3 24 . 0,25 Từ đó 2023n 45 2016n 7 n 3 24 24 (đpcm). Câu 3 (2,0 điểm). c) Giải phương trình: 2 17 x 2 6 x 2 4 x 3 2 x 5 2 x 3x 2 22 . d) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 146;2022 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox. Tìm số điểm nguyên nằm trong tam giác OAH . (Điểm nguyên là điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên). Nội dung Điểm a) Giải phương trình 2 17 x 2 6 x 2 4 x 3 2 x 5 2 x 3x 2 22 1 . 5 + Điều kiện 2 x 5 0 x . 2 Phương trình 1 6 x 3 34 x 2 44 x 12 x 2 4 x 3 2x 5 0 0,25 x 3 6 x 2 16 x 4 x 1 2 x 5 0 x 3 2 . 6 x 16 x 4 x 1 2 x 5 0 2 0,25 Phương trình 2 6 x 1 2 2 x 5 x 1 2 x 5 0 3 . 2 + Khi x 1: Không thỏa mãn phương trình 3 .
- 2x 5 3 2x 5 2x 5 x 1 2 + Khi x 1, 3 2 6 0 . x 12 x 1 2x 5 2 0,25 x 1 2x 5 3 x 1 13 2 67 2 x . x 1 2 9 x 26 x 11 0 9 2x 5 x 1 5 29 2 2 x . x 1 4 x 10 x 1 0 4 0,25 13 2 67 5 29 Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của phương trình là x 3; ; . 9 4 b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 146;2022 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox. Tìm số điểm nguyên nằm trong tam giác OAH . (Điểm nguyên là 1,0 điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên). Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox nên H 146;0 . Gọi B là hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy , suy ra B 0;2022 . Gọi C là trung điểm của đoạn OA, suy ra C 73;2011 . 0,25 Điểm M x0 ; y0 x0 ; y0 là điểm nguyên nằm trong OAH khi và chỉ khi điểm M x0 ; y0 x0 ; y0 đối xứng với điểm M qua C nằm trong OAB. Suy ra số điểm nguyên nằm trong OAH bằng số điểm nguyên nằm trong OAB. 1 0,25 Do đó số điểm nguyên nằm trong tam giác OAH bằng (số điểm nguyên nằm trong hình chữ 2 nhật ABOH trừ đi số điểm nguyên nằm trên đoạn thẳng OA). Số điểm nguyên nằm trong hình chữ nhật ABOH bằng 145.2021 293045. 0,25 1011 Phương trình đường thẳng OA là y x. Từ đó kiểm tra được số điểm nguyên trên đoạn 73
- thẳng OA (trừ điểm O và A ) bằng 1. 293045 1 Vậy số điểm nguyên trong OAH bằng 146522. 0,25 2 Câu 4 (3,0 điểm). Cho hai đường tròn O; R và O; R cắt nhau tại hai điểm A và B ( R R và O, O thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB ). Đường thẳng AO cắt O và O lần lượt tại C và M , đường thẳng AO cắt O và O lần lượt tại N và D ( C , D, M , N khác A ). Gọi K là trung điểm của CD ; H là giao điểm của CN và DM . d) Chứng minh rằng năm điểm M , N , O , K , B cùng thuộc một đường tròn. e) Gọi I là đường tròn ngoại tiếp tam giác HCD; E là điểm đối xứng của C qua B; P là giao điểm của AE và HD; F là giao điểm của BH với I ( F khác H ); Q là giao điểm của CF với BP. Chứng minh rằng BP BQ. 90. f) Chứng minh rằng IBP Nội dung Điểm (Xét thế hình như hình vẽ. Các thế hình khác chứng minh tương tự). a) Chứng minh rằng năm điểm M , N , O , K , B cùng thuộc một đường tròn. 1,0 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O ) AD CH . Ta có ANC 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn O ) AC DH . CMD 0,25 Suy ra A là trực tâm tam giác HCD HA CD H , A, B thẳng hàng. 2MCN Dễ có tứ giác CDMN nội tiếp đường tròn tâm K MKN (góc nội tiếp và góc ở 0,25
- ) và HCM tâm cùng chắn MN HDN 1 . Ta có tứ giác ABCN nội tiếp ACN (góc nội tiếp cùng chắn cung ABN AN ). Tứ giác ABDM nội tiếp ADM (góc nội tiếp cùng chắn cung ABM AM ). 0,25 Kết hợp với 1 suy ra ABN MKN ABM ACN MBN 2 ACN 2 . Ta có ACN MON 2 MBN 3 . 0,25 Từ 2 và 3 suy ra 5 điểm M , N , O , K , B cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi I là đường tròn ngoại tiếp tam giác HCD; E là điểm đối xứng của C qua B; P là giao điểm của AE và HD; F là giao điểm của BH với I ( F khác H ); Q là giao 1,0 điểm của CF với BP. Chứng minh rằng BP BQ. Xét tứ giác ACFE có hai đường chéo CE AF tại trung điểm B của CE 1 . 0,25 BHD Ta có DCM DCF ). Mà BHD (cùng phụ với CDH ) (góc nội tiếp cùng chắn DF DCF DCM (2). 0,25 Từ (1) và (2) suy ra ACFE là hình thoi. BEP Xét hai BPE và BQC có EBP BCQ (so le trong), BE BC , CBQ (đối đỉnh). 0,5 Suy ra BPE BQC (g-c-g) BP BQ (đpcm). 90. c) Chứng minh rằng IBP 1,0 Gọi S , T là giao điểm của BQ và I (như hình vẽ). 0,25
- Xét tứ giác ADEH có (cùng bằng AED AHD ACE ), suy ra tứ giác ADEH nội tiếp PD. PH PA. PE PT . PS . Từ BPE BQC PE QC PA QF PA. PE QF .QC QS .QT . 0,25 Vậy QS .QT PT . PS QS . PQ PT PT . PQ QS QS . PQ QS . PT PT .PQ PT .QS QS .PQ PT . PQ QS PT B là trung 0,5 90 (đpcm). điểm của ST IB ST IBP
- Câu 5 (1,0 điểm). Cho x, y , z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x4 y4 z4 P . x y y z z x 4 4 4 Nội dung Điểm 1 1 1 Ta có P 4 4 4 . y z x 1 y 1 1 x z y z x Đặt a , b , c a, b, c 0 và abc 1. x y z 1 1 1 P . a 1 b 1 c 1 4 4 4 1 1 1 1 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có 2 . 4 . a 1 16 a 1 2 a 12 4 16 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 Tương tự có , . b 1 16 2 b 1 2 c 1 16 2 c 1 2 4 4 3 1 1 1 1 P . 16 2 a 1 b 1 c 12 2 2 1 1 1 Ta chứng minh với a , b 0. a 1 b 1 1 ab 2 2 1 1 1 Thật vậy: 0,25 a 1 b 1 1 ab 2 2 a 1 b 1 1 ab a 1 . b 1 2 2 2 2
- a 2 b 2 2a 2b 2 1 ab ab a b 1 2 a 2 b 2 2a 2b 2 1 ab ab a b 2 ab a b 1 2 1 ab a 2 b2 2ab a 2b2 ab a b ab 1 0 (luôn đúng). Dấu “=” xảy ra khi a b 1. 2 2 1 1 1 1 ab Tương tự có . c 1 1 1 1 c 1 1 2 2 ab 1 0,25 ab Khi đó 1 1 1 1 3 1 1 ab 1 3 3 3 3 P . 2 a 1 b 1 c 1 16 2 1 ab ab 1 4 16 8 16 16 2 2 2 0,25 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng . Dấu “=” xảy ra khi a b 1 x y z. 16 -----------HẾT-----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 572 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang
4 p | 851 | 28
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 485 | 25
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 288 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Kạn
6 p | 550 | 18
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 287 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 214 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 147 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn