intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Mỹ, Hoa Lư

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Mỹ, Hoa Lư" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Mỹ, Hoa Lư

  1. PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 T TRƯỜNG THCS NINH MỸ Thời gian làm bài: 120 phút I. MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ STT đánh giá Nội dung/ Chủ đề đơn vị Nhận Thông Vận Vận kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Tổng % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình và Giải hệ hệ phương 1 1 1 phương trình bậc (0,5) (0,75) 12,5% trình nhất hai C13a C15 bậc nhất ẩn hai ẩn 2 Bất đẳng Bất 1 2,5% thức, bất phương (0,25) phương trình bậc C5 trình nhất một bậc nhất ẩn
  2. 1 Bất đẳng một ẩn (0,5) 5% thức C18b Căn bậc hai và 2 căn bậc (0,5) 5% ba của C1; C2 một số thực Căn Một số 3 thức phép biến đổi 1 căn thức (0,5) 5% bậc hai C13b của biểu thức đại số Vị trí tương đối 1 của hai (0,25) 2,5% đường C10 Đường 4 tròn tròn Góc ở 1 tâm, góc (0,25) 2,5% nội tiếp (C 9) 5 Một số Mô tả và 1 1 5% yếu tố biểu diễn (0,25) (0,25) thống kê dữ liệu C8 C 16 b và xác trên các suất bảng biểu
  3. Tần số, 1 tần số (0,5) 5% tương đối C16 a Tần số ghép nhóm, 1 tần số (0,25) 2,5% tương đối C6 ghép nhóm Phép thử ngẫu nhiên và 1 không (0,25) 2,5% gian C7 mẫu, xác suất của biến cố Hàm số Hàm số y 1 y = ax2 = ax2 1 (0,25) 12,5% (a khác (a khác (1,0) C14 C4 0). 0). 6 Phương Phương 1 trình trình bậc (0,25) 2,5% bậc hai hai một C3 một ẩn ẩn 7 Đường Đường 20% tròn tròn nội (1,0) (1,0) ngoại tiếp tam C 17.1a C 17.1b tiếp và giác đường tròn nội
  4. tiếp 1 1 Hình trụ (0,25) (0,5) 7,5% Hình C11 C17.2 8 học trực quan 1 Hình cầu (0,25) 2,5% C12 Phương 1 trình 9 Số học (0,5) 5% nghiệm C18a nguyên Tổng số câu 7 1 4 2 0 2 0 1 18 Tổng số điểm 1,75 0,25 1,0 2,0 0 3,0 0 2,0 10 Tỉ lệ chung 50% 50% 100% (%)
  5. II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng cao biết hiểu Thông hiểu: - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số, Giải hệ Phương trình và hệ - Tìm được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 phương trình phương trình bậc bằng máy tính cầm tay. (TL bậc nhất hai nhất hai ẩn Vận dụng: 13.1a) ẩn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Bất đẳng thức, bất Bất phương Nhận biết: 1 phương trình bậc trình bậc nhất - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. (TN 5) nhất một ẩn một ẩn Bất đẳng thức Vận dụng cao: 1
  6. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng cao biết hiểu Vận dụng các tính chất bất đẳng thức, áp dụng bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số (TL 18b) dương vào việc chứng minh một số bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một số biểu thức. Thông hiểu: - Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực Căn bậc hai - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn và căn bậc ba bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay 1 1 của một số - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai (TN 2) (TN 1) thực của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, Căn thức căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Một số phép biến đổi căn Vận dụng: thức bậc hai Thực hiện các biến đổi trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của của biểu thức biểu thức lấy căn, rút gọn biểu thức chứa dấu căn. đại số Đường tròn Vị trí tương Nhận biết: 1 đối của hai - Nhận biết được tâm, bán kính, đưòng kính, dây của đường (TN 10) đường tròn tròn. - Nhận biết hai điểm đối xứng nhau qua một tâm, qua một trục. - Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. - Nhận biết cung, dây cung, đường kính của đường tròn và quan hệ giữa độ dài dây và đường kính. - Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai
  7. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng cao biết hiểu đường tròn không giao nhau, hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau) Thông hiểu: Nhận biết góc ở tâm, cung bị chắn, góc nội tiếp. - Nhận biết và xác định số đo của một cung Góc ở tâm, - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm, 1 góc nội tiếp số đo góc nội tiếp. (TN 9) - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung . Nhận biết: Mô tả và biểu Thiết lập được dữ liệu vào bảng, biếu đổ thích hợp diễn dữ liệu 1 Thông hiểu: trên các bảng (TN 8) Hiểu biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu biểu thống kê đã thống kê. Thông hiểu: - Xác định được tần số tương đối của một giá trị. 1 Tần số, tần số - Thiết lập được bảng tần số tương đối, biểu đồ tần số tương đối (TL tương đối (biểu diễn các giá trị và tần số tương đối của chúng ở dạng biểu 16a) Một số yếu tố thống đổ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn). kê và xác suất Tần số ghép Nhận biết: nhóm, tần số Thiết lập được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số tương đối 1 tương đối ghép nhóm. (TN 6) ghép nhóm Phép thử ngẫu Thông hiểu: nhiên và Tính được xác suất của biến cố bằng cách kiếm đếm số 1 không gian trường hợp có thể và số trường hợp thuận lợi trong một số (TN 7) mẫu, xác suất mô hình xác suất đơn giản. của biến cố
  8. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng cao biết hiểu Nhận biết: Hàm số y = Nhận biết được hàm số 1 1 ax2 Thông hiểu: (TN 4) (TL 14) Hàm số y = ax2 (a (a khác 0). Hiểu được cách tìm tọa độ của một điểm, vẽ được đồ thị 0). Phương trình bậc hàm số hai một ẩn Nhận biết: Phương trình - Giải được phương trình bậc hai một ẩn. 1 bậc hai một -Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy (TN 3) ẩn tính cầm tay. Vận dung: - Vẽ được đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng dụng cụ học tập. - Biết vận dụng các kiến thức về góc nội tiếp để chứng Đường tròn ngoại Đường tròn minh tam giác cân và đường trung trực của một đoạn tiếp và đường tròn nội tiếp tam thẳng…. (TL 17.1b) nội tiếp giác Vận dụng cao: - Vân dụng các kiến thức về tam giác cân, các đường đồng quy trong tam giác cân để chứng minh đường thẳng vuông góc Thông hiểu: Tính được diện tích toàn phần của hình trụ Vận dụng: 1 Hình trụ - Vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của (TN 11) Hình học trực quan hình trụ. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hình trụ Thông hiểu: 1 Hình cầu Tính được đường kính của hình cầu, khi biết thể tích của (TN 12) nó.
  9. Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng cao biết hiểu Vận dụng cao: Phương trình Vận dụng các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, 1 Số học nghiệm phân tích đa thức thành nhân tử, cách phân tích một số (TL 18a) nguyên nguyên thành tích của các số nguyên, cách giải hệ phương trình bậc nhất một ẩn đê giải phương trình nghiệm nguyên III. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY Cấp độ tư duy Dạng Dạng Dạng Dạng thức 4 (Tự luận) thức 1 thức 2 thức 3 Năng Th lực ôn Nhậ Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Thông Vận g Vận dụng n dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng hiểu dụng hiể biết cao u Tư duy và 5 0 1 1 lập luận (1, 2, 0 0 0 0 0 0 0 0 (13a) (13b) Toán học 3, 4, 5)
  10. 3 3 Giải quyết 4 2 2 (15, (17.1b, vấn đề Toán (7,9, 0 0 0 0 0 0 0 (14a, (6,8) 16b, 18a, học 11,12) 16a) 17.1a) 18b) Mô hình hóa 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Toán học (1) (14b) (17.2) Tổng số lệnh hỏi theo mức 8 4 0 0 0 0 0 0 0 4 5 3 độ tư duy
  11. PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH MỸ Năm 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút ( Đề thi gồm 18 câu, 02 trang) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1. Căn bậc hai của 16 là A. 4. B. 4 và -4. C. 256. D. 256 và – 256. Câu 2. Đưa thừa số vào dấu căn bậc hai của ta được A. . B. 15. C. . D. 45. Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 4. Điểm A (-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 6. Mẫu số liệu ghép nhóm về lượng rau (đơn vị: tấn) thu được trong một năm của các đội sản xuất ở một hợp tác xã như bảng sau: Nhóm [5;10) [10;15) [15;20) [20;25) [25;30) [30;35) Cộng Tần số 2 4 3 5 4 2 N = 20 Mẫu số liệu được chia thành số nhóm là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 7. Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 21, 22, 23, ……., 39, 40; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra chia hết cho 2 và 3” là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Bảng sau cho biết tỉ lệ đạt các loại giải Nhất, Nhì, Ba và không đạt giải trong một cuộc thi viết về biển, đảo Việt Nam của học sinh khối 9 ở một trường trung học cơ sở: Loại giải Nhất Nhì Ba Không đạt giải Tỉ lệ đạt giải 5% 15% 25% 55% (đơn vị tính: %) Loại biểu đồ thích hợp nào sau đây, để biểu diễn kết quả thống kê trên:
  12. A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ tranh. D. Biểu đồ cột . Câu 9. Số đo góc nội tiếp chắn cung bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Hai đường tròn (O; R) và (O’; r) ( R r) tiếp xúc ngoài nếu A. . B. . C. . D. . Câu 11. Hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao đều bằng R. Khi đó, diện tích toàn phần của hình trụ đó là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Thể tích của một hình cầu bằng . Đường kính của hình cầu đó là: A. 2 dm. B. dm. C. 1 dm. D. dm. II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm) a) Giải hệ phương trình b) Rút gọn biểu thức : với a 0 và a 1 . Câu 14 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): và đường thẳng (d): (m là tham số). a) Khi , tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P). b) Với m = -2 vê đồ thị hai hàm số (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Câu 15 (0,75 điểm) Cô Hoa mua hai mặt hàng tại một siêu thị và đã thanh toán tổng cộng là 436 000 đồng (trong đó bao gồm cả tiền thuế VAT). Nếu không tính thuế VAT của cả hai mặt hàng, cô Hoa chỉ phải trả 400 000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi mặt hàng khi chưa tính thuế VAT là bao nhiêu? Biết rằng, mức thuế VAT của mặt hàng thứ nhất là 5%, mức thuế VAT của mặt hàng thứ hai là 10%. Câu 16 (0,75 điểm) Bác An ghi lại số cuộc điên thoại bác đã gọi trong mỗi ngày của tháng 2 năm 2024 như sau : 5 5 8 7 8 7 9 10 10 7 7 5 9 5 10 8 8 7 9 7 5 10 8 8 10 9 7 10 a) Lập bảng tần số của mẫu số liệu thống kê đó. b) Vẽ biểu đồ tần số ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu thống kê đó. Câu 17 (2,5 điểm) 1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AK, BM cắt nhau tại trực tâm H của tam giác ABC. Tia AK cắt đường tròn (O) tại điểm N (khác A). Chứng minh : a)
  13. b) BC là đường trung trực của đoạn thẳng HN. 2. Một thùng nước có dạng hình trụ với chiều cao 1,6m và bán kính đáy 0,5m. Người ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ hai mặt đáy). Tính diện tích bề mặt được sơn của thùng nước (lấy π≈ 3,14). Câu 18 (1,0 điểm) a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: b) Cho x; y là hai số dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ------------Hết--------- PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NINH MỸ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm 2024 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Mỗi cấu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C A C D A D B B C II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình 0,25 Câu 13 0.25 (1,0 điểm) b. (0,5 điểm) 0,25 0,25 Câu 14 a. (0,5 điểm) (1,0 điểm)2 phương trình đường thẳng (d) có dạng Với m = Khi đó phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol 0,25 (P) là Do a + b + c = 1 + 3 4 = 0 nên pt (1) có 2 nghiệm: Với 0,25 Vậy khi m = 2 đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm có toạ độ là (1;1) và ( 4;16). b. (0,5 điểm) Với m = 2 đường thẳng (d) có dạng 0,25
  14. Vẽ đường thẳng (d) trên mặt phẳng tọa độ Vẽ Parabol (P) 0.25 Gọi giá tiền mặt hàng thứ nhất và mặt hàng thứ hai khi chưa tính thuế VAT lần lượt là: x; y (nghìn đồng) (x > 0; y > 0) 0,25 Nếu không tính thuế VAT cả hai mặt hàng, cô Hoa chỉ phải trả 400 000 đồng nên ta có phương trình: (1) Câu Giá tiền mặt hàng thứ nhất khi đã tính thuế VAT là: (nghìn đồng) 15 Giá tiền mặt hàng thứ hai khi đã tính thuế VAT là: (nghìn đồng) 0,25 (0,75 Theo bài ra ta có phương trình (2) điểm) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Giải hệ phương trình 0,25 Vậy giá tiền mặt hàng thứ nhất và mặt hàng thứ hai khi chưa tính thuế VAT lần lượt là: 80 000 đồng và 320 000 đồng. Câu 16 a. (0,5 điểm) (0,75 điểm) Số cuộc điện 5 7 8 9 10 Cộng 0,25 thoại (x) Tần số (n) 5 7 6 4 6 N = 28 0,25 b. (0,25 điểm) 0,25 17.1 (2,0 điểm)
  15. Câu 17 (2,5 điểm) 0,25 a. (0,75 điểm) Xét ta có 0,25 Vì vuông tại K nên 0,25 Vì vuông tại M nên 0,25 b. ( 1,0 điểm) Xét (O) có ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB) 0,25 Hay Mà ( cùng phụ với ) 0,25 Mà ( đối đỉnh) 0,25 Vậy cân tại B Vì cân tại B nên đường cao BK đồng thời là đường trung trực của HN 0,25 Vậy BC là đường trung trực của HN 17.2 ( 0,5 điểm) Diện tích bề mặt được sơn là diện tích xung quanh của thùng nước: 0,25 0,25 Vậy diện tích bề mặt được sơn của thùng nước xấp xỉ Câu a. ( 0,5 điểm) 18 0,25 (1,0 Vì nên ta có bảng sau: điểm) 0,25 Vậy nghiệm của phương trình là b. ( 0,5 điểm) Ta có:
  16. 0,25 Do x; y là các số dương suy ra ; Dấu « = » sảy ra khi và chỉ khi ; Dấu « = » Sảy ra khi và chỉ khi Cộng các bđt ta được S=6 khi và chỉ khi.Vậy Min S = 6 khi và chỉ khi x = y 0,25 -----------Hết---------- THÔNG TIN VỀ ĐỀ THI TÊN FILE ĐỀ THI: 1_Toán_PG3_TS10D_2024_DE_SO_4 TỔNG SỐ TRANG (GỒM ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ 06 TRANG. Họ và tên người ra đề thi: Phạm Thị Tuyết Nhung Đơn vị công tác: Trường THCS Ninh Mỹ Số điện thoại: 0986535705
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2