intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Chiêm Hóa

Chia sẻ: Nguyen Thanh Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

112
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Chiêm Hóa trình bày nội dung kiến thức môn toán học kiểm tra kiến thức môn toán của học sinh về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai, phương trình, hệ phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình, các yếu tố trong đường tròn và tam giác,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Chiêm Hóa

  1. PHÒNG GD&ĐT CHIÊM HÓA ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017­ 2018           ĐỀ THI ĐỀ XUẤT MÔN: TOÁN                 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Nhóm 2 I.MỤC TIÊU: 1, Kiến thức;  Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh về: + Hàm số bậc nhất + Hàm số bậc hai + Phương trình, hê pḥ ương trinh. ̀ + Giải bài toán bằng cách lập phương trinh, h ̀ ệ phương trình. + Đường tron, cac yêu tô trong đ ̀ ́ ́ ́ ường tron và tam giác. ̀ + Tứ giac nôi tiêp. ́ ̣ ́ + Bất đẳng thức trong giải toán 2, Kĩ năng:  Học sinh có kĩ năng vận dụng kiến thức cơ bản đã học vào làm bài tập. 3, Thái độ: Nghiêm túc trong thi cử, cẩn thận trong tính toán.            II. MA TRẬN ĐỀ             Cấp độ tư  Vận dụng duy Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề  Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình  Nhận biết  Biết cách giải  bậc hai một ẩn;  được hệ  phương trình  Hệ hai phương  phương trình  bậc hai trình bậc nhất hai  bậc nhất và  ẩn. cách giải Số câu  Số câu 1 Số câu 1 Số câu Số câu 2 Số điểm      Tỉ lệ % Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm Số điểm 2,0 điểm =   10% 10% 20%  2. Hàm số  Nhận biết  Nắm  được  y = ax + b, (a 0) ,  được hàm số  hàm số bậc  y = ax 2 , (a 0) bậc nhất và  hai và tính  tính chất chất của hàm  số Số câu  Số câu 1 Số câu 1 Số câu Số câu 2 Số điểm      Tỉ lệ % Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm Số điểm 2,0 điểm =   10% 10% 20%  9
  2. 3. Giải bài toán  Vận dụng  bằng cách lập hệ  giải được bài  hai phương trình  toán bằng  bậc nhất hai ẩn;  cách lập  Giải bài toán bằng  phương trình cách lập phương  trình bậc hai một  ẩn Số câu  Số câu Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số điểm      Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm 2 Số điểm 2,0 điểm =   20% 20%  4. Hệ thức lượng  Đườngg tròn,  trong tam giác  góc với  vuông; Đường  đường  tròn; Hình trụ,  tròn,góc nội  Hình nón, Hình  tiếp, tứ giác  cầu. nội tiếp, để  giải bài toán  hình học Số câu  Câu số  Số câu Số câu 3 Số câu 3 Số điểm      Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm 3 Số điểm 3  điểm = 30%   30% 5. Giá trị lớn nhất,  Vận dụng  giá trị nhỏ nhất  kiến thức về  của biểu thức; Bất  bất đẳng  đẳng thức;  thức để giải  Phương trình  toán nghiệm nguyên. Số câu  Số câu Số câu Số câu Số câu 1 1 Số điểm      Tỉ lệ % Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 1  1  điểm = 10%   10% Tổng số câu  Số câu 2 Số câu 2 Số câu 5 9 Tổng số điểm Số điểm 2 Số điểm 2 Số điểm 10 Tỉ lệ % 20% 20% 60% III/ ĐỀ BÀI: Câu 1( 2 điểm): Cho hàm số.  a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = ( m ­ 1)x + 3 đồng biến ?   b) Hàm số y =  5x2  đồng biến và ngịch biến khi nào?  Câu 2( 2 điểm):  a) Giải phương trình:  7x2 - 8x + 1 = 0 10
  3. 3x+2 y=7  b) Giải hệ phương trình.  2 x+3 y =3  Câu 3(2 điểm):  Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 1006 và nếu   lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 và dư là 124.   Câu 4 ( 3điểm): Cho nửa đường tròn (O) đường kính  AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với   nửa  đường tròn. Gọi C là điểm trên nửa đường tròn sao cho cung CB bằng cung CA, D  là một điểm tuỳ ý trên  cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo   thứ tự ở E và F .    a, Chứng minh tam giác ABE vuông cân.    b, Chứng minh  FB2 = FD.FA    c, Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn.  Câu 5 (1 điểm): Chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 1 1 1               + + + +  , ( a , b , c đều dương) a b c ab bc ca IV. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG   ĐIÊ M a) Hàm số y = ( m ­ 1)x + 3 đồng biến khi m – 1 > 0  0,5                                                                  m > 1  0,5  Câu 1 b) Hàm số y = 5x2   0,5                             Đồng biến khi x > 0                             Ngịch biến khi x  0  0,25   ' = 3 0,25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:  0,25 4 3 x1 1   Câu 2 7 4 3 1 0,25 và   x2 7 7 3x 2 y 7 9 x 6 y 21 b)   0,25 2x 3y 3 4x 6 y 6 11
  4. { 5x6x=+154y=14 0,25 { 6.3 x =3 + 4.y = 14 { yx=− =3 1 0,25        Vậy: (x;y) = (3;­1) 0,25 Gọi số lớn hơn là x và số nhỏ là y (ĐK: x, y   N; y >124) 0,25 Theo đề bài tổng hai số bằng 1006 nên ta có phương trình: 0,25  x + y= 1006 (1) Vì lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 2 dư là 124 nên ta có phương  0,25  Câu 3 trình: x = 2y + 124 (2) x y 1006  0,5 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x 2 y 124 x 712  0,5 Giải hệ phương trình ta được:              (TMĐK) y 294     Vậy số lớn là  712; số nhỏ là 294. 0,25      � AB � GT   Cho nửa  � O; �; Tiếp tuyến  Bx   � 2 � Câu 4  x � AB � ᄏ           C nửa  � O; ᄏ �,  CB = CA � 2 � E             D ᄏCB  (  D C  và  B )           AC Ǻ Bx E ;  AD Ǻ Bx F C F  KL  a)  ∆ABE  cân. D         b)  FB 2 = FD.FA         c)  CDFE  nội tiếp được đường tròn. A B O          a,  Ta có ᄏCA = ᄏCB  (gt) nên sđᄏCA = sđᄏCB =  1800 : 2 = 900 0,25 0,5 ᄏCAB = 1 sđᄏCB = 1 .900 = 450 (ᄏ ᄏ ) � ᄏE = 45 0 CAB là góc nội tiếp chắn  CB 2 2 Tam giác ABE có ᄏABE = 900 ( tính chất tiếp tuyến) 0,25 và ᄏCAB = ᄏE = 450 nên tam giác ABE vuông cân tại B 0,25 b,  ∆ABF  và  ∆DBF là hai tam giác vuông (ᄏABF = 900 theo c/m trên 0,25 ᄏADB = 900 do là góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn nên ᄏBDF = 900 ) có chung  0,25 góc AFB nên  ∆ABF : ∆BDF FA FB 0, 5 suy ra  = hay  FB2 = FD.FA FB FD 12
  5. 1 ᄏ 1 0,25 c, Ta có ᄏCDA = sđ CA = .900 = 450 2 2 ᄏCDF + ᄏCDA = 1800 (2   góc   kề   bù)   do   đó  0,25 ᄏCDF = 1800 − ᄏCDA = 1800 − 450 = 1350          Tứ  giác CDFE có ᄏCDF + ᄏCEF = 1350 + 450 = 1800  nên tứ  giác CDFE nội  0,25 tiếp được đường tròn. Câu 5 Theo bất đẳng thức Côsi ta có:  0,25 1 1 2 +               (1) a b ab 1 1 2  0,25 +                (2) b c bc 1 1 2  0,25 +                (3) c a ca 1 1 1 1 1 1  0,25 Cộng từng vế của (1)(2)(3) ta được  + + + + . a b c ab bc ca 13
  6. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2