Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Đà Nẵng
lượt xem 2
download
Dưới đây là “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Đà Nẵng” giúp các em kiểm tra đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT TP. Đà Nẵng
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: (1,5 điểm) x 3 x 1 x 1 1 x 3 x Cho biểu thức P : với x 0 và x 1 . x x 1 x x 1 x 1 2x 2 x 3P Rút gọn biểu thức P và tìm tất cả các số tự nhiên x để giá trị biểu thức là số nguyên tố. 2P Lời giải: Điều kiện xác định : x 0 và x 1 . x 3 x 1 x 1 x x 1 x 3 x x 2 x 3 2 x Ta có: P : . x 1 x x 1 2x x 1 x x 1 x 3 P x 1 x 3 . 2 x 2 x . x 1 x x 1 x 3 x x 1 2 x 2 x 3P Thay P vào biểu thức ta được: x x 1 2P 2 x 3 2 x 3. 1 2 x 3P x x 1 x x 1 x x 2 . 2P 2 x 2 2 2. x x 1 x x 1 2 x 3P x x 2 Do biểu thức là số nguyên tố nên cũng là số nguyên tố 2P 2 x x 2 Ta đặt: 2 p ( p là số nguyên tố) x 1 x 2 2 p . Để ý: x 2 x 1 . x 1 1 x 1 2 Do đó sẽ có hai khả năng: x 0, p 1 hoặc x 0, (2, p) 1, p 2 . x 2 2 p x 2 p x 1 1 x 4 Khả năng 1: (nhận). x 2 2 p p 2 x 1 2 x 4 Khả năng 2: (nhận). x 2 p p 5 2 x 2 x 3P Vậy P và khi x 4 và x 9 thì là số nguyên tố. x x 1 2P Câu 2: (1,5 điểm) a) Cho phương trình (5 m) x 2 (n 3m) x 5 m 0 , với m và n là các tham số. Tìm tất cả các cặp số nguyên (m; n) sao cho phương trình đã cho có nghiệm kép. 2 b) Trong mặt phải tọa độ Oxy , cho parabol ( P ) : y x 2 , với O là gốc tọa độ. Tìm tọa độ hai điểm A, B 3 trên P sao cho tam giác OAB vuông tại O và khoảng cách từ O đến AB lớn nhất. Lời giải: Điều kiện xác định: m 5 Ta có: (n 3m) 2 4(25m m 2 ) . Để phương trình có nghiệm kép thì: 0 (n 3m 2 ) 4(25 m 2 ) 0 (n 3m 2 ) 4(25 m 2 ) (*) 25 m 2 là số chính phương. Đặt 25 m 2 a 2 (a )
- m 5 và n 15 Xét a 0 thì . m 5 và n 15 Xét a 1 thì m 2 24 mà 24 không phải là số chính phương nên vô lí. Xét a 2 4 thì m 2 21 mà 21 không là số chính phương nên vô lí. m 4 và n 12 Xét a 2 9 thì m 2 16 nên . m 4 và n 12 m 3 và n 9 Xét a 2 16 thì m 2 9 nên . m 3 và n 9 Xét a 2 25 thì m 2 0 nên m 0 và n 0 . Vậy để các cặp số nguyên m, n thỏa đề là: (m; n) (3;9) (3; 9) (4;12) (1; 12) (0;0) . Câu 3: (2 điểm) a) Giải phương trình x 2 10 x 11 4 2 x 1 0 . 2 x 4 14 x 3 y 312 y 2 90 xy 66 0 b) Giải hệ phương trình 2 . x y 2 x 2 2 y 2 ( y 1)( y 2 y 2) 0 Lời giải: a) x 10 x 11 4 2 x 1 0 . 2 1 Điều kiện: x . 2 2 Phương trình (*) tương đương với: ( x 4) 2 2 x 1 2 x 2 0 x 4 2 x 1 2 x 2 2 x 1 ( x 2) 2 2 x 1 x 3 6 . x 4 2 x 1 2 6 x 2 x 1 6 x 0 x 7 14 (6 x) 2 2 x 1 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm: S 3 6;7 14 . 2 x 4 14 x 3 y 312 y 2 90 xy 66 0 (1) b) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 x y 2 x 2 y ( y 1)( y y 2) 0. (2) Xét phương trình (2) ta có: x 2 y 2 x 2 2 y 2 ( y 1)( y 2 y 2) 0 x 2 y 2 x 2 2 y 2 y 3 1 y 1 0 x 2 ( y 2) y 2 ( y 2) y 2 0 ( x 2 y 2 1)( y 2) 0 Vì x 2 y 2 1 0 y 2 Thay vào (1) ta được: 2 x 4 14 x 3 y 31x 2 y 2 90 xy 66 0 2 x 4 28 x 3 124 x 2 180 x 66 0 x 4 14 x3 62 x 2 90 x 33 0 x 4 14 x3 62 x 2 90 x 33 x 4 8 x 3 11x 2 6 x 3 48 x 2 66 x 3 x 2 24 x 33 0 x 2 ( x 2 8 x 11) 6 x( x 2 8 x 11) 3( x 2 8 x 11) 0 ( x 2 8 x 11)( x 2 6 x 3) 0 x 2 8 x 11 0 2 . x 6 x 3 0 Tự giải phương trình bậc hai ra được các cặp số x, y thỏa đề là : ( x; y ) 4 5; 2 , 4 5; 2 , 3 6; 2 , 3 6; 2 Câu 4: (2 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn a 3 (b 2 a )b 5 . b) Cho phương trình x 2 2 x k 2 3k 9 0 , với k là tham số. Khi phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x12 x2 x1 k 10 x22 2 x2 1 . Lời giải:
- a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (a; b) thỏa mãn a 3 (b 2 a )b 5 . Ta có: a 3 (b 2 a )b 5 a 3 b3 ab 5 (*) (a b)(a 2 ab b 2 ) ab 5 . Trường hợp 1: a b ab 5 a2 ab b2 a2 b2 5 a 2, b 1 (laáy) a 1; b 2 (loaïi) . a 1; b 2 (laáy) a 2; b 2 (loaïi) Trường hợp 2: a b a dm1 Gọi d (a, b) thì ta có: (m , m ) 1 và m2 m1 . b dm2 1 2 d 2 1 Thay vào (*) ta được: d 3 m13 d 3 m23 d 2 m1m2 5 d 2 (m13 m23 m m1m2 ) 5 3 . (m1 m23 m1m2 5 3 3 Từ đây ta sẽ có được: m1 m2 m1m2 5 Nếu m1m2 0 thì m13 m23 (Vô lí) Do đó m1m2 0 hay a 0 và b 0 Ta lại có: a 3 (b 2 a )b 5 VT < 0 mà VP > 0 do đó trường hợp này không có cặp số nguyên (a; b) thỏa để Vậy cặp số nguyên (a; b) thỏa để là (a; b) (2;1) (1; 2) b) 1 (k 2 3k 9) 0 k 2 3k 10 0 (k 5)(k 2) 0 2 k 5 . x1 x2 2 x2 2 x2 Theo định lí Vi-ét: x1 x2 k 2 3k 9 Thay Q vào ta được: (2 x) 2 x2 (2 x2 ) k 10 ( x 1) 2 x22 2 x2 1 k 11 ( x2 1) 2 11 2 3 . Vậy Qmin 3 khi k 2 và x1 x2 1 . Ta xét: x12 x2 x1 k 10 x12 2 x1 ( x1 x2 ) k 10 Vì x1 là nghiệm của phương trình x12 2 x1 9 3k k 2 Thế vào trên 9 3k k 2 2 k 10 k 2 4k 21 Xét x22 2 x2 1 tương tự như thế x2 cũng là nghiệm của phương trình x22 2 x22 1 10 3k k 2 Q k 2 4k 21 k 2 3k 10 (5 k )(k 2) (7 k )(k 3) (5 k k 3)(k 2 7 k ) 6 2 Q6 2 29 Vậy Qmax 6 2 khi k . 17 Câu 5: (1,5 điểm) Cho đường tròn (O) bán kính R và điểm A nằm trên đường tròn. Đường tròn ( A; R ) cắt đường tròn (O) tại hai điểm B và C . Gọi M là trung điểm của AB , tia MO cắt (O) tại điểm D . Tia BO cắt AD tại E và (O) tại điểm thứ hai là F . Tính độ dài đoạn thẳng DE và diện tích tứ giác ACFE theo R . Lời giải:
- Ta có: AO AC OC AOC đều mà AOF 2 ABF 2.60 120 COF đều AOFC là hình thoi, AF cắt OC thì I là trung điểm AF . . AO sin 60.R 3 R AF 3R Ta có: AI cos AOI 2 1 3 2 S AOFC OC. AF R 2 2 1 1 Ta có: S AOE S ABE S ABO BH . AE OM . AB 2 2 1 1 .sin 75. AB ( AH HE ) sin 60.OB. AB 2 2 1 3 2 .sin 75.R 2 (cos 75. AB sin 75. AB) R 2 4 1 3 2 .sin 75.R 2 (cos 75 sin 75 ) R 2 4 3 3 2 1 S AEFC S AFOC S AOE R sin 75 R 2 (cos 75 sin 75 ) . 4 2 2 Ta có: EOD ∽ EDB ED EO.EB . Ta có: OA OB AB OAB đều nên BOA 60 BDA 30 180 60 180 30 45 180 OBA BEA DAB 2 Kẻ BH ⊥ AE BHE vuông cân BE BH . 2 180 30 BH Ta có: sin BAH sin sin 75 BH sin 75. AB sin 75.R 2 AB BE 2 sin 75 .R EO BE R R 2 sin 75 1 ED 2 sin 75 R 2 ( 2 sin 75 1) . Câu 6: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC chọn AB AC , trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) . Gọi M là trung điểm của BC và K là hình chiếu của H trên AM . Tia AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKC tại điểm thứ hai là N . Chứng minh rằng tứ giác ABNC là hình bình hành. Lời giải:
- Cần chứng minh ABNC là hình bình hành cần chứng minh MA MN Ta có: BKCN nội tiếp MK .MN MB.MC MC 2 . Thật vậy, gọi A1 , B1 , và C1 lần lượt là chân đường cao từ A, B, C lên BC , AC , AB Ta có: BB1C vuông có M là trung điểm BC nên MB MC MB1 . Suy ra cần chứng minh MB12 MK .MA . Ta có: AHKB1 nội tiếp AKG AB1 H AKB1 AHB1 . A1 HB1C nt AKB1 AHB1 B 1CM MB1C 180 AKB1 180 MB1C MKB1 MB1 A MKB1 ∽ MB1 A MK .MA , suy ra điều phải chứng minh. --------------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
1 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
5 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
2 p | 8 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
9 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Trà Vinh
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 10 | 0
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bến Tre
3 p | 2 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Trị
6 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Lâm Đồng
2 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Sinh học (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên
6 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn