Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 11Trường THPT Thừa Lưu
lượt xem 32
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 11trường thpt thừa lưu', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi và đáp án học kì 1 môn toán lớp 11Trường THPT Thừa Lưu
- Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA HỌC KÌ I (2009-2010) Trường THPT Thừa Lưu Môn : TOÁN 11 (Thời gian 90 phút ) ĐỀ CHÍNH THỨC ************ I Phần chung dành cho tất cả các ban . (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải phương trình: a) sin2x 3.cos2x 2.sin x 3x 3x b) 2.sin2 1 3 sin 7 7 Câu 2 ( 2 điểm) 16 1 a) Hãy tìm trong khai triển nhi thức: x 2 2 số hạng không chứa x. x b) Có bao nhiêu tự nhiên có năm chữ khác nhau từng đôi một được thành lập từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Câu 3: ( 1 điểm)Một học sinh có 4 quyển sách Toán , 5 quyển sách Lý , 6 quyển sách Hóa . Mối buổi học lấy ra 3 quyển . a) Có bao nhiêu cách lấy 3 quyển thuộc 3 môn khác nhau. b) Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 quyển sách Toán .
- Câu 4.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất(nếu có) của các hàm số sau: a) y cos3x 4 b)y cos3x 3 sin3x 1 Câu 5: ( 1 điểm) Cho đường tròn (C): x2 y 2 4x 4y 0; d : 2x 3y 2 0 . Tìm ảnh của (C ) qua phép đối xứng tâm I(3; -2). II Phần riêng: A Dành cho các lớp 11 B1 đến 11B8 u2 u3 u5 10 Câu 6 a ( 1 điểm) Cho CSC un có . u1 u6 17 Tính tổng 150 số hạng đầu tiên của CSC. Câu 7. a: ( 2 điểm ) a) (1 điểm) Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác ABC, M trên BD sao cho:MB=2MD. Chứng minh MG song song mặt phẳng (ACD). b) (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD.có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, C’ là trung điểm của SC. Xác định thiết diện của mặt phẳng chứa OC’ và song song với BC với hình chóp S.ABCD. B. Dành cho các lớp 11A Câu 6. b: ( 1 điểm) Giải phương trình: 6 tan x 5cot 3x tan2x
- Câu 7.b: (2 điểm ) Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi G1 ; G2 theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác SAC và SBC. Lấy một điểm P trên đoạn SB. SG1 AC M ; SG2 BC N . a) ( 0,5 điểm) Chứng minh: AB song song với SG1G2 . b) (0,5 điểm) Chứng minh: G1G2 song song (ABC). c) ( 1 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng (MNP) Hết (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm, học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên .......................................................................Số báo danh................................. Đáp án 1 3 sin2 x 3.cos 2 x 2.sin x sin2 x .cos 2 x sin x 2 2 Câu 1a) 2 x 6 x k 2 x 6 k 2 sin 2 x sin x 6 2 x x k 2 x 7 k 2 6 18 3 3x 3x 2 3x 3x b) 2.sin2 1 3 sin 7 2.sin 7 3 sin 7 1 0 7 3x 7 k14 3x 7 2 k 2 x 6 3 sin 7 1 3x k 2 x 7 k14 3x 1 7 6 18 3 sin 7 2 3x 5 k 2 x 35 k14 7 6 18 3
- Câu 2 ( 2 điểm) 16 1 a) Hãy tìm trong khai triển nhi thức: x 2 2 số hạng không chứa x x k 1 C x k 16 k k 2 . 2 C 16x 32 4k 32 4k 0 k 8 x 16 8 Hệ số không chứa X là C 16 12870 b) Có bao nhiêu tự nhiên có năm chữ khác nhau từng đôi một được thành lập từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6,7,8,9. 4 abcde; a 0; 9.A9 27216 Câu 3: ( 1 điểm)Một học sinh có 4 quyển sách Toán , 5 quyển sách Lý , 6 quyển sách Hóa . Mối buổi học lấy ra 3 quyển . a) Có bao nhiêu cách lấy 3 quyển thuộc 3 môn khác nhau. 1 1 1 c .c .c 4 5 6 4.5.6 120 b) Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 quyển sách Toán . Số cách láy ít nhất một quyển sách toán trong 4 quyển toán 31 cách. Số cách láy ít nhất một quyển sách toán trong 15 quyển toán, lý, hóa là: 1940 cách. 31 Vậy xác suất để lấy được ít nhất 1 quyển sách Toán là: 0,02 1940
- Câu 4.(1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất(nếu có) của các hàm số sau: a) y cos 3x 4 1 cos 3x 1 3 cos 3x 4 5 3 cos 3x 4 5 Maxy 5; Miny 3 b)y cos 3x 3 sin3x 1 cos 3x 3 sin3x 1 y 0 3 2 1 y y 2 2y 3 0 3 y 1 2 12 Maxy 1; Miny 3 Câu 5: ( 1 điểm) Cho đường tròn (C): x2 y 2 4x 4y 0; d : 2x 3y 2 0 . Tìm ảnh của (C ) qua phép đối xứng tâm I(3; -2). Cho A(x ;y) dối xứng với I xI ; yI là A’(x’;y’), ta có: 2xI x ' x x 2x I x ' 2y I y ' y y 2y I y ' x 6 x ' C ' : 6 x '2 4 y '2 4 6 x ' 4 4 y ' 0 y 4 y ' d ' : 2 6 x ' 3 4 y ' 2 0 C ' : 36 12 x ' x '2 16 8y ' y '2 24 4 x ' 16 4y ' 0 d ' : 12 2 x ' 12 3y ' 2 0 C ' : x '2 y '2 8 x ' 4y ' 44 0 d ' : 2 x ' 3y ' 2 0 u2 u3 u5 10 Câu 6 a ( 1 điểm) Cho CSC un có . u1 u6 17 Tính tổng 150 số hạng đầu tiên của CSC.
- u2 u3 u5 10 u 3d 10 u 1 1 1 u1 u6 17 u1 5d 17 d 3 2u1 n 1 d n (2 149.3).150 S 25725 2 2 Câu 7 a a) D Gọi K là trung điểm của AC M Ta có G là trọng tâm của tam giác ABC, K BG BM A C Nên 2 và 2 G GK MD Do đó MG DK ACD GM ACD B b) S Do mặt phẳng OC '; BC nên giao tuyến của với (ABCD) là đường K C' A D thẳng qua O song song BC và cắt AB, CD lần lượt tại M, N M j N O Mặt khác B A C BC SBC CK BC SAB MK; SCD NC ' Vậy thiết diện của với S.ABCD là tứ giác MNC’ K
- Câu 6. b: ( 1 điểm) Giải phương trình: 6 tan x 5cot 3x tan2x 6 tan x 5 cot 3x tan2 x 6 tan x cot 3x tan2 x cot 3x 6 sin x.sin3x cos 3x.cos x sin2 x.sin3x cos 3x.cos 2 x sin3x.cos x sin3x.cos 2 x 6 cos 2 x cos x 1 cos 2 x 6 cos2 2 x cos2 x sin3x.cos x sin3x.cos 2 x 2 1 1 1 cos 2 x x arccos 2 k 4 4 2 12 cos 2 x cos 2 x 1 0 cos 2 x 1 1 1 x arccos k 3 2 3 Câu 7 b a) Gọi O là giao điểm của AC và BD . Khi đó giao tuyến của (SAC) và (SBD) là SO. b) Ta có HK// CD mà CD thuộc (SCD) . Vậy HK // (SCD). c) Vì () qua M và // SA, BC nên cắt các mp (ABCD) , (SAB) , (SBC) theo các giao tuyến MN, NP, PQ // với BC, SA. Vậy thiết diện cần dựng là MNPQ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Toán khối A năm 2009 của Bộ Giáo Dục-Đào Tạo
5 p | 6589 | 1360
-
Đề thi và đáp án cuộc thi Giải toán trên máy tính Casio cấp trường
8 p | 3668 | 954
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Toán khối D năm 2009 của Bộ Giáo Dục-Đào Tạo
5 p | 5802 | 942
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Hóa khối A của Bộ Giáo Dục-Đào tạo
38 p | 3379 | 906
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Toán khối B năm 2009 của Bộ GDĐT
5 p | 3585 | 829
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Lý khối A của Bộ Giáo Dục-Đào Tạo
44 p | 2623 | 771
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Hóa khối B năm 2009 của Bộ GDĐT
38 p | 3089 | 727
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Văn khối C năm 2009 của Bộ GDĐT
5 p | 4157 | 679
-
Đề thi và đáp án chính thức môn Sinh khối B năm 2009 của Bộ GDĐT
50 p | 3395 | 551
-
Đề thi và đáp án tuyển sinh Đại học 2010 môn Toán khối A
3 p | 1339 | 293
-
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI B ĐH - CĐ 2011
4 p | 1481 | 171
-
Đề thi và đáp án gợi ý môn Lý hệ Cao Đẳng năm 2009
7 p | 4454 | 167
-
Đề thi và Đáp án gợi ý môn Sinh Hệ Cao Đẳng năm 2009
8 p | 1829 | 164
-
Đề thi và đáp án tuyển sinh Đại Học - Cao Đẳng năm 2011 Toán Khối D
4 p | 531 | 156
-
Đề thi và đáp án gợi ý môn Văn khối C,D hệ Cao Đẳng
4 p | 2976 | 136
-
Đề thi và đáp án tuyển sinh Đại học, cao đẳng môn Toán năm 2008
5 p | 362 | 130
-
Đề thi và đáp án chính thức kì thi THPT QG năm 2016 môn Sinh học
10 p | 477 | 87
-
Đề thi và đáp án Nghề phổ thông môn Kĩ thuật làm vườn (phần lý thuyết) - Sở GD & ĐT Tỉnh Đắc Nông (2010-2011)
7 p | 1151 | 41
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn