Ca 2 Mã đề thi: 1823 Trang 1/5
ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM
Khoa Khoa hc và ng dng Vt lý ng dng
ĐỀ THI CUI HC K 181
Môn thi: Vt Lý 1 (Ca 2)
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm 40 câu/5 trang)
Ngày thi: 11/01/2019
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
đề thi: 1823
u 1. Mt electron bay vi vn tc 𝑣 vào trong điện trường đều theo chiu của đường sức điện
trường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Electron chuyển động thng chm dần đều theo chiu của đường sức điện trường
B. Electron chuyn động chm dần đều theo chiều dương của đường sức điện trường, sau đó
chuyển động nhanh dần ngược chiều đường sức điện trường
C. Electron chuyển động nhanh dần ngược chiều đường sức điện trường
D. Electron chuyển động thng chm dần ngược chiều đường sức điện trường
Câu 2. Hai t điện phng ni song song, có cùng điện dung 𝐶 = 4.10−6 F được tích ti hiệu điện thế
∆𝑉0=10 V. Sau đó ngắt điện và dch chuyn bn ca mt t sao cho điện dung ch bng 1 na giá tr
ban đầu. Tìm năng lượng ca h sau khi dch chuyn
A. 1,3.10−4 J
B. 5,3.10−4 J
C. 5.10−4 J
D. 2,5.10−4 J
Câu 3. Mt sợi dây điện to thành một đường xon c 𝑁 = 100 vòng sát
nhau, có dòng điện 𝐼 = 0.5𝐴 đi qua. Bán kính vòng trong và vòng ngoài là
𝑎 = 50𝑚𝑏 = 100𝑚. T trường tính bng Tesla ti tâm ca vòng xon c?
A. 4,4.10−7 T
B. 3,4.10−7 T
C. 6,3.10−7 T
D. 1,5.10−7 T
Câu 4. Động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot vi hiu sut 33,3%,
biết nhiệt độ ngun lnh là 𝑇247°𝐶. Tìm nhiệt độ ca ngun nóng?
A. 97°𝐶.
B. Tt c đều sai.
C. 147°𝐶.
D. 206°𝐶
Câu 5. Phát biu nào sau đây là không đúng theo nguyên lý 1?
A. Nhit không th t động truyn t vt lnh sang vt nóng.
B. Trong mt chu trình, tng công và nhit h nhn vào hay mất đi luôn bằng không
C. Không th chế tạo động cơ, không cn cung cấp năng lượng cho nó, nó vn sinh công
D. Trong mt h cô lp gm 2 vt, vt 1 thu vào bao nhiêu nhiệt lượng, vt 2 s ta ra by nhiêu
nhiệt lượng và ngược li
Câu 6. Bán kính ca cyclotron cn thiết kế là bao nhiêu để có th gia tc hạt proton đến năng lượng
34 𝑀𝑒𝑉 khi s dng t trường 2,6 𝑇
A. 0,80 𝑚
B. 0,52 𝑚
C. 0,32 𝑚
D. 0,16 𝑚
Câu 7. Mt bình kín th tích 0,5 𝑚3 cha không khí 32°𝐶 và áp sut 2,6 𝑎𝑡𝑚. Khi m np bình áp
sut ca không khí còn li 1 𝑎𝑡𝑚 và nhiệt độ 𝐶. Th tích của không khí thoát ra bình trong điều kin
áp sut 1 𝑎𝑡𝑚 và nhiệt độ 𝐶 là:
A. 0,08 𝑚3
B. 0,42 𝑚3
C. 0,15 𝑚3
D. 0,66 𝑚3
Câu 8. Cho 𝐼1= 1𝐴,𝐼2= 2𝐴,𝐼3= 3𝐴,𝐼4= 4𝐴,𝐼5= 5𝐴,𝐼6= 6𝐴.
Lưu số ca vector 𝐵
dọc theo đường cong kín (𝐶) là:
A. 𝐵
󰇍
𝑑𝑙
(𝐶) = 2𝜇0(𝑇.𝑚)
B. 𝐵
󰇍
𝑑𝑙
(𝐶) = −7𝜇0(𝑇.𝑚)
C. 𝐵
󰇍
𝑑𝑙
(𝐶) = −2𝜇0(𝑇.𝑚)
D. 𝐵
󰇍
𝑑𝑙
(𝐶) = 7𝜇0(𝑇.𝑚)
.
.
.
.
Ca 2 Mã đề thi: 1823 Trang 2/5
Câu 9. Cho chu trình động cơ Carnot với 2 quá trình dãn đẳng nhiệt và đoạn
nhiệt như hình vẽ. Cho 𝑉1= 2 lít, 𝑉2= 4 lít, 𝑉3= 6 lít. Xác định th tích 𝑉4
cui quá trình tiếp theo.
A. 𝑉4= 5 lít
B. 𝑉4= 4 lít
C. 𝑉4= 3 lít
D. 𝑉4= 7 lít
Câu 10. Cho mt vòng dây cao su nhiễm điện đều quay xuang quanh trc
thẳng đứng đi qua tâm của vòng. Ti tâm vòng dây có t trường với độ ln:
A. T l thun với bình phương độ ln vn tc góc ca vòng dây
B. T l thun với độ ln vn tc góc ca vòng dây
C. Không có t trường vì vòng dây này là vòng cách điện
D. T l nghch vi bình phương bán kính vòng
Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ, có dòng điện 𝐼. T lc tác dng lên mt
đơn v chiu dài tại điểm 𝑂 là:
A. 𝜇0𝐼2
2𝜋𝑙
B. 2𝜇0𝐼2
𝜋𝑙
C. 𝜇0𝐼2
𝜋𝑙
D. 2𝜇0𝐼2
𝜋𝑙
Câu 12. Mt t điện không khí phng có khong cách gia hai bn t 2 𝑚𝑚 và s dng nguồn để
hiệu điện thế gia hai bn 𝑉0= 5𝑉. Gia hai bn t đ đy đin môi không ngt ngun. T s
năng lượng ca t trước sau khi đin môi 5. Tính hng s đin môi.
A. 5
B. 20
C. 40
D. 4
Câu 13. Chn phát biu sai v entropy:
A. Entropy ca mt h ch có th tăng hoc gim.
B. H cô lp cân bng khi entropy cc đi.
C. Quá trình làm lnh đng áp là quá trình gim Entropy.
D. Trong quá trình giãn n đng nhit, entropy ca h tăng.
u 14. Hai qu cu dn đin bán kính 𝑎 𝑏, ch đin trái du nhưng cùng độ ln, khong cách gia
hai tâm qu cu 𝑑. Tìm đin dung gia hai qu cu đơn v Fara.
A. 4𝜋𝜀0
1
𝑎+1
𝑏2
𝑑
B. 4𝜋𝜀0
1
𝑎1
𝑏2
𝑑
C. 4𝜋𝜀0
1
𝑎1
𝑏+2
𝑑
D. 4𝜋𝜀0
1
𝑎+1
𝑏+2
𝑑
Câu 15. Mt si dây thngi vô hn, đt trong không khí, tích đin đu vi mật độ điện tích dài 𝜆 =
−6.10−9 𝐶/𝑚. Cường độ điện trường do si dây này gây ra tại điểm 𝑀 cách dây một đoạn = 40 𝑐𝑚
là:
A. 1350 V/m
B. 540 V/m
C. 270 V/m
D. 135 V/m
Câu 16. Cho dãy điện uốn thành hình như hình vẽ. Dòng điệnqua dây
𝐼 = 8,0𝐴. Phn dây thng là rt dài. Phn un thành na vòng tròn
có bán kính 𝑅 = 50𝑚𝑚. Độ ln ca vector cm ng t ti tâm 𝑂 là:
A. 60 𝜇𝑇
B. 20 𝜇𝑇
C. 50 𝜇𝑇
D. 40 𝜇𝑇
Câu 17. ợng đường sức do điện tích 𝑄 gi qua mt mt phng vô
hạn đặt trước nó:
A. Có giá tr bằng điện tích 𝑄 chia cho hng s điện môi.
B. Không xác định được.
C. Có giá tr bằng 1/2 điện tích 𝑄 chia cho hng s điện môi.
D. Bng không.
Câu 18. Chn câu sai:
.
.
.
.
Ca 2 Mã đề thi: 1823 Trang 3/5
A. Đin dung ca vt dn cô lập là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện ca vt dn, có giá
tr bằng điện tích mà vật tích được khi hiu điện thế ca nó là 1𝑉.
B. Hiện tượng xut hiện các điện tích cm ng trên vt dẫn khi đặt vt dẫn trong điện trường
ngoài được gi là hiện tượng điện hưởng.
C. Hiu ứng mũi nhọn dùng để phóng nhanh các điện tích ra ngoài khí quyn, ct thu lôi là mt
ng dụng điển hình.
D. Trong hiện tượng điện hưởng toàn phần, độ ln của điện tích cm ng luôn bng với độ ln ca
điện tích trên vật mang điện.
Câu 19. Động cơ hoạt động vi công sut 26,5𝑘𝑊 cn cung cp 9𝑘𝑔 than đá trong 1 gi. Biết 1𝑔 than
đá khi đốt ta ra nhiệt lượng 7800 𝑐𝑎𝑙𝑜. Xác định hiu sut của động cơ?
A. 0,15
B. 0,21
C. 0,32
D. 0,42
Câu 20. Hiệu điện thế giữa 2 điểm 𝐴,𝐵 trong điện trường s thay đổi như thế nào nếu gốc điện thế
chuyn t vô cùng v một điểm C nào đó?
A. Không đổi
B. Ch có th kết lun nếu biết c th v trí điểm C
C. Tăng lên
D. Giảm đi
Câu 21. Dòng điện Foucault không xut hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng đứng yên trong t trường biến thiên.
B. Khối lưu huỳnh nm trong t trường biến thiên.
C. Khi thy ngân nm trong t trường biến thiên.
D. Lá nhôm dao động trong t trường.
Câu 22. Một mol khí lýởng được s dụng như chất lưu trong chu trình
Stirling như sau (xem hình). Xác định tính cht chu trình:
A. Không có câu đúng.
B. Chu trình Carnot.
C. Động cơ nhiệt.
D. Máy lnh.
Câu 23. Mt thỏi điện môi được đưa vào giữa hai bn ca mt t điện không khí đang được ni vi
nguồn điện thì:
A. Đin dung ca t điện s b giảm đi.
B. Hiệu điện thế gia hai bn t tăng lên.
C. Đin dung ca t s không b ảnh hưởng.
D. Ngun s tích thêm điện tích cho t.
Câu 24. Vectơ cường độ điện trường ti một điểm đặc trưng cho:
A. Th tích vùng có điện trường là ln hay nh.
B. Điện trường tại điểm đó về phương diện d tr năng lượng.
C. Tốc độc dch chuyển điện tích tại điểm đó.
D. Kh năng tác dụng lc của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 25. Có hai bình thông nhau bng ng có khóa. Mới đầu khoá đóng. Bình I có thể tích 𝑉1=16,8
lít cha cht khí nhiệt độ 𝑇1=300𝐾 và áp sut 𝑝1= 1,75 atm. Bình II có th tích 𝑉2=22,4 lít
cha cùng cht khí y nhiệt độ 𝑇2=450 K và áp sut 𝑝2= 2,25 atm. M khóa cho khí trn ln
nhau. Nhiệt độ cui cùng ca h khí là:
A. 380°𝐶.
B. 441 𝐾.
C. 441.
D. 380 𝐾.
Câu 26. Phát biu sai v ng cc t:
A. Nam châm là một lưỡng cc t.
B. Trong lưỡng cc t, hạt mang điện chuyển động vi chu k càng lớn độ ln mômen t càng ln.
C. khoảng cách xa, đường sức lưỡng cc t có dng giống đường sức lưỡng cực điện.
D. Đưng sc luôn luôn khép kín.
(1)
(2)
(3)
(4)
p
V
.
.
.
.
Ca 2 Mã đề thi: 1823 Trang 4/5
Câu 27. Thông s trng thái ca mt khối khí xác định là:
A. Áp sut, nhiệt độ, th tích, entropy.
B. Áp sut, nhiệt độ, th tích.
C. Áp sut, nhiệt độ, th tích, nội năng.
D. Áp sut, nhiệt độ, th tích, s mol.
Câu 28. Trong giãn đồ VT, quá trình đoạn nhiệt là đường:
A. Thng và qua gc tọa độ.
B. Thng.
C. Parabol.
D. Hyperbol.
Câu 29. Chu trình Stirling: Một mol khí lý tưởng được s dụng như chất lưu
trong chu trình như sau (xem hình): (1) (2) nén đẳng nhit vi nhiệt độ 𝑇1=
600 K, t s th tích 𝛽 = 𝑉2/ 𝑉1= 0,2; (2) (3) đun nóng đẳng tích; (3)
(4) giãn đẳng nhit vi nhiệt độ 𝑇3=1200 K. Xác đinh công 𝐴 do khí nhn
được trong toàn b chu trình.
A. −𝑅(𝑇3 𝑇1)ln(1,02)
B. −𝑅𝑇3ln(0,2)
C. 𝑅𝑇1ln (0,2)
D. 𝑅(𝑇3 𝑇1)ln (0,2)
Câu 30. Hai qu cu kim loi nh ging hệt nhau, tích điện 𝑄1𝑄2 đặt ti A và B, lần lượt gây ra ti
trung điểm M của AB các điện thế 𝑉1 = 200𝑉; 𝑉2 = 600𝑉 (gốc điện thế vô cùng). Nếu cho 2
qu cu tiếp xúc nhau, rồi đưa về v trí cũ thì điện thế tng hp ti M bây gi là:
A. 250𝑉
B. 200𝑉
C. 800𝑉
D. 400𝑉
Câu 31. Trong hoạt động ca lò vi sóng, chọn đáp án đúng:
A. S va chm ca các phân t nước chuyển thành năng lượng nhit.
B. Điện trường cung cấp là đều.
C. Lực điện làm các phn t mang điện di chuyn liên tc chuyển thành năng lượng nhit.
D. S t quay ca các phân t nước chuyển thành năng lượng nhit.
Câu 32. Tr rng cao vô hạn có dòng điện chy dc theo sut hình tr vi mật độ dòng điện 𝑗 =
𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡. Chn phát biu đúng:
A. T trường ti mọi điểm mặt ngoài luôn đạt cực đại
B. T trường bên ngoài hình tr gim dn theo hàm logarit
C. T trường trong tr tăng từ tâm đến b mt
D. T trường ngay b mt trong tr bng t trường b mt ngoài tr
Câu 33. Chn phát biu ĐÚNG. Mt khối điện môi khi đặt trong điện trường ngoài thì:
A. Đin môi cu to t các phn t phân cc s b phân cực, còn điện môi được cu to t các
phân t không phân cc s không phân cc
B. Xut hiện các điện tích trái du trên b mặt điện môi, gọi là điện tích liên kết.
C. Tt c các phát biểu đều đúng
D. Xy ra hiện tượng điện hưởng, kết qu trên hai b mt khối đin môi xut hiện các điện tích
trái du
Câu 34. Đặt khung dây tròn có vecto momen t 𝑃
󰇍
𝑚 hướng theo chiều dương của trc Oz trong t
trường đều 𝐵
󰇍
hướng theo chiu âm ca trục Oz. Sau đó, khung dây sẽ:
A. Quay quanh trc 𝑂𝑥.
B. Quay quanh trc 𝑂𝑦.
C. Quay quanh trc 𝑂𝑧.
D. Đứng yên.
Câu 35. Mt thanh dn chiu dài I=7 m di chuyn vi vn tốc không đổi v = 3 m/s ra xa mt dòng
điện thng vô hạn, cường độ I = 0.5A. khong cách r = 2m, hỏi độ ln ca suất điện động cm ng
giữa hai đầu thanh?
A. 6,3.10−7𝑇
B. 5,2.10−7𝑇
C. 10,5.10−7𝑇
D. 3,5.10−7𝑇
Câu 36. Chn câu sai:
(1)
(2)
(3)
(4)
p
V
.
.
.
.
Ca 2 Mã đề thi: 1823 Trang 5/5
A. Thông lượng điện cm gi qua mt mt kín bt k bng tổng các điện tích cha trong mt
kín đó.
B. Thế năng của điện tích 𝑞 tại điểm M trong điện trường là đại lượng bng công ca lực điện
trường làm di chuyển điện tích 𝑞 t M ra xa vô cùng.
C. Công ca lực tĩnh điện không ph thuc vào hình dạng đường đi mà chỉ ph thuc vào v trí
điểm đầu và điểm cui
D. Lưu số của vecto cường độ điện trường dọc theo theo đường cong kín bt k thì bng không.
Câu 37. Mt si dây thng dài vô hn, nm trên trc x kéo dài t 𝑥𝑜 đến dương vô cùng, với mt độ
điện tích dài 𝜆𝑜. Độ ln của điện trường ti gc tọa độ là:
A. 𝑘𝜆𝑜
𝑥𝑜
B. 𝑘𝜆𝑜
𝑥
C. 𝑘𝜆
𝑥𝑜
D. 𝑘𝜆
𝑥𝑜
Câu 38. Gi 𝐻
󰇍
󰇍
𝐵
󰇍
vecto cường độ t truong và cm ng từ. Khi đi qua mặt phân cách gia 2 môi
trường, thành phn nào của hai đại lượng trên không đổi:
A. 𝐻𝑡 𝐵𝑡
B. 𝐻𝑛 𝐵𝑡
C. 𝐻𝑡 𝐵𝑛
D. 𝐻𝑛 𝐵𝑛
Câu 39. H nhiệt động trong các loi máy nhit sau, h nào là h nhiệt động h:
A. Chu trình stirling của hơi nước.
B. Động cơ đốt trong.
C. C 3 câu đều đúng.
D. Máy lnh.
Câu 40. Một điện tích dương 𝑞1= +𝑞 = +3 𝜇𝐶 được đặt trên trc y tọa độ y =
+5 cm, mt điện tích âm 𝑞2= −𝑞 = −3 𝜇𝐶 thì được đặt ti gc tọa độ. Tính công
di chuyển điện tích 𝑞3= +𝑞 t vô cùng cho đến v trí A?
A. 1,62(1 1
2 ) 𝐽
B. 1,62(1
2) 𝐽
C. 0 𝐽
D. 1,62(1
2 1)𝐽
----Hết----
Đáp án tham kho
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
B
A
D
C
C
D
B
C
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
A
C
A
C
A
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
D
D
D
B
B
D
B
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
B
D
C
B
A
C
C
A
a
q
q+
A
a
.
.
.
Đáp án được biên son bi Ban Chuyên Môn
câu lc b
Chúng Ta Cùng Tiến.
Đáp án chỉ
mang tính cht tham kho.
.
.
.