S GD&ĐT Đ K L K
Đ CHÍNH TH C
------
Đ KI M TRA H C KỲ II NĂM H C 2009-
2010
MÔN Đ A LÍ L P 12-THPT
Th i gian làm bài: 45 phút (không k giao đ )
I.PH N CHUNG CHO T T C CÁC H C SINH (8,0 đi m)
CÂU I. ( 2,5 đi m )
D a vào Allat đ a lí Vi t Nam và ki n th c đã h c: ế
a. Nêu tên các trung tâm công nghi p quy mô r t l n (trên 120 nghìn t
đ ng) và quy mô l n (t 40 nghìn t đ ng đ n 120 nghìn t đ ng) n c ta. ế ướ
b. Gi i thích vì sao thành ph H Chí Minh là trung tâm công nghi p quy
mô l n nh t c n c ? ướ
CÂU II. ( 3,5 đi m )
Qua b ng s li u v s n l ng đi n n c ta ượ ướ
Năm 1985 2000 2005 2007
S n l ng (t kwh) ượ 5,2 26,7 52,1 64,1
a. V bi u đô c t th hi n tình hình tăng tr ng s n l ng đi n c a ưở ượ
n c ta th i kì 1985-2007.ướ
b. Nêu nh n xét và gi i thích.
CÂU III. ( 2,0 đi m )
Nêu nh ng thu n l i v t nhiên đ i v i phát tri n t ng h p kinh t bi n ế
vùng duyên h i Nam Trung B .
II.PH N RIÊNG ( 2,0 đi m )
H c sinh ch n m t trong hai câu sau (câu IV.a ho c IV.b)
Câu IV.a. Theo ch ng trình Chu n ươ ( 2,0 đi m )
Qua s li u v m t đ dân s m t s vùng n c ta năm 2006. ướ
Hãy nêu nh n xét v s phân b dân c n c ta. ư ướ
Vùng M t đ dân s ( ng i / km ườ 2 )
C n c ướ 254
Tây B c69
Đ ng b ng sông H ng 1225
Duyên h i Nam Trung B 200
Tây Nguyên 89
Đ ng b ng sông C u Long 429
Câu IV.b. Theo ch ng trình Nâng cao ươ ( 2,0 đi m )
Trình bày các h ng s d ng h p lí và c i t o t nhiên đ ng b ng sôngướ
C u Long.
*Ghi chú: H c sinh đ c s d ng Atlat đ a lí Vi t Nam* ượ
---------------H T---------------
H và tên h c sinh:………………………………………………………S báo danh:…………
S GD&ĐT Đ K L K
Đ CHÍNH TH C
------
Đ KI M TRA H C KỲ II NĂM H C 2009-
2010
MÔN Đ A LÍ L P 12-THPT
Th i gian làm bài: 45 phút (không k giao đ )
H NG D N CH M Đ KI M TRA H C KỲ II NĂM H C 2009-2010ƯỚ
MÔN Đ A LÍ 12-THPT
I.PH N CHUNG CHO T T C CÁC H C SINH (8,0 đi m)
CÂU N I DUNG TR L I ĐI M
I
( 2,5đ )
a.Nêu tên các trung tâm công nghi p quy mô r t l n và quy mô l n
- Trung tâm công nghi p quy mô r t l n: TP.HCM, Hà N i
-Trung tâm công nghi p quy mô l n: H i phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Th
D u M t
b.TP.HCM là trung tâm công nghi p quy mô l n nh t n c ta là do: ướ
-VTĐL thu n l i, v trí n m trong VKT tr ng đi m phía Nam, có c ng Sài
Gòn năng l c l n nh t n c ta. ướ
-N m gi a vùng nguyên li u công nghi p l n (d u-khí, cây công nghi p,…)
-Ngu n lao đ ng đông đ o và trình đ cao
-K t c u h t ng phát tri n t tế
-Th tr ng tiêu th r ng l n ườ
-Nhân t khác: Kh năng thu hút v n, công ngh cao,…
( 1,0 đ )
0,5
0,5
( 1,5 đ )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II
(3,5đ)
a.Yêu c u v bi u đ c t chính xác, rõ ràng, đ p…
b.Nh n xét và gi i thích
*Nh n xét:
-1985-2007: nhìn chung s n l ng đi n n c ta tăng liên t c tăng nhanh ượ ướ
(d n ch ng)
-Giai đo n đ u tăng ch m, càng v sau tăng càng nhanh (d n ch ng)
*Gi i thích: s n l ng đi n c a n c ta tăng nhanh là do: ượ ướ
-Đi n là ngành công nghi p tr ng đi m n c ta. ướ
-N c ta co nhi u đi u ki n thu n l i đ phát tri n ngành đi n.ướ
-Nhu c u l n c a n n kinh t trong th i kỳ công nghi p hóa-hi n đ i hóa. ế
-Nhu c u ngày càng tăng c a đ i s ng nhân dân…
( 1,5 đ )
( 2,0 đ )
1,0 đ
0,5
0,5
1,0 đ
0,25
0,25
0,25
0,25
III
(2,0đ)
T nhiên vùng duyên h i Nam Trung B nhi u đi u ki n thu n l i
đ phát tri n t ng h p kinh t bi n: ế
-Ngh cá: Vùng t t c các t nh đ u giáp bi n, đ ng b bi n dài, vùng ườ
bi n r ng giàu ngu n l i th y s n nh t n c (nhi u ng tr ng l n), ven ướ ư ườ
bi n có nhi u di n tích m t n c nuôi tr ng th y h i s n… ướ
-Du l ch bi n: nhi u bãi bi n đ p n i ti ng: M Khê, Nha Trang, Mũi ế
Né…và nhi u đ o ven b có giá tr
-D ch v hàng h i: nhi u vũng, v nh kín gió vùng n c sâu thu n l i ướ
xây d ng c ng bi n.
-Khai thác khoáng s n th m l c đ a và s n xu t mu i: Vùng bi n có tích t
d u-khí, có đi u ki n thu n l i khai thác mu i, cát…qui mô l n.
( 2,0 đ )
0,5
0,5
0,5
0,5
II.PH N RIÊNG ( 2,0 đi m )
CÂU N I DUNG TR L I ĐI M
IV.a.
(2,0đ)
Đ c đi m phân b dân c n c ta ư ướ
-N c ta có m t đ dân s cao và phân b không đ ng đ u:ướ
+Dân c t p trung đông đúc các đ ng b ng và vùng ven bi n ư (d n ch ng)
+ Dân c t p trung th a th t các vùng trung du, mi n núi ư ư (d n ch ng)
-Có s chênh l ch l n v m t đ dân s gi a các vùng (d n ch ng)
( 2,0 đ )
0,5
0,5
0,5
0,5
IV.b.
(2,0đ)
Các h ng s d ng h p c i t o t nhiên Đ ng b ng sông C uướ
Long
-Tăng c ng công tác th y l i nh m c i t o vùng đ t nhi m phèn nhi mườ
m n vào mùa khô k t h p v i t o ra các gi ng lúa kh năng ch u phèn, ế
ch u m n
-Duy trì và b o v tài nguyên r ng.
-Chuy n d ch c c u kinh t , đ y m nh tr ng cây công nghi p, cây ăn qu , ơ ế
nuôi tr ng th y s n và phát tri n công nghi p ch bi n. ế ế
-K t h p khai thác m t bi n v i đ o, qu n đ o đ t li n đ t o nên m tế
th kinh t liên hoàn.ế ế
-Ch đ ng s ng chung v i lũ và khai thác th m nh do lũ mang l i. ế
( 2,0 đ )
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
---------------H T---------------