intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Địa Lý lớp 6 bài 20

Chia sẻ: Đinh Thị Kiều Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

404
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa. - Nguồn cung cấp nước cho sông là nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Địa Lý lớp 6 bài 20

  1. Bài 20 SÔNG VÀ HỒ. I. Mục tiêu bài học. 1. Kiến thức. - HS hiểu được khái niệm Sông, phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu vực sông, lưu lượng nước, chế độ mưa. - Nắm được khái niệm Hồ, biét nguyên nhân hình thành 1 số hồ và các loại hồ. 2. Kĩ năng. - Rèn kĩ năng phân tích kênh hình, kênh chữ, liên hệ thực tế. II. Chuẩn bị. - Bản đồ tự nhiên Thế giới. - Bảng phụ. III. Các hoạt động trên lớp. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. ( không ) 3. Bài mới. Vào bài: 1. Sông và lượng nước của
  2. sông. ? Địa phương ta a. sông. có dòng sông nào chảy qua? ? Sông là gì? - Sông là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên tương ? nguồn cung đối ổn định trên bề mặt cấp nước cho lục địa. sông? - Nguồn cung cấp nước cho sông là nước mưa, ? Lưu vực sông nước ngầm, băng tuyết tan. là gì? - Lưu vực sông là diện tích đất đai thường xuyên cung Yêu cầu quan cấp nước cho sông. sát H59 SGK ? Những bộ phận nào chập lại thành 1 hệ - Phụ lưu là các con sông thống sông? đổ nước vào sông chính. ? Phụ lưu là gì? - Chi lưu là các con sông thoát nước cho sông chính.
  3. ? Chi lưu là gì? - Sông chính cùng cấc phụ lưu và chi lưu hợp lại ? Hệ thống thành hệ thống sông. sông là gì? GV treo bản đồ b. Lượng nước của sông. gọi HS lên xác - Lưu lượng là lượng định hệ thống nước chảy qua mặt cắt Sông Hồng. ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong thời gian 1 giây. GV Giải thích khái niệm lưu lượng sông. - Lưu lượng của 1 con sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung ? Theo em lưu cấp nước. lượng nước của 1 con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào điều kiện nào?
  4. - Thủy chế sông: Là nhịp Yêu cầu quan điệu thay đổi lưu lượng sát bảng SGK nước của 1 con sông trong trang71 thời gian 1 năm. ? So sánh lưu vực và tổng lượng nước của Sông Hồng và 2. Hồ. Sông Mê Công? - Hồ là khoảng nước đọng ? Thủy chế là tương đối rộng và sâu gì? trong đất liền. ? Những thuận lợi và khó khăn - Có 2 loại hồ: Nước ngọt do sông ngòi đem và nước mặn. lại? ? Làm thế nào để hạn chế bớt tác hại của sông? - Hồ có nhiều nguồn gốc khác nhau. ? Hồ là gì? + Hồ vết tích của khúc
  5. sông ( Hồ Tây ) ? Kể tên các Hồ + Hồ trên miệng núi lửa có ở địa ( Hồ ở Plâycu ) phương? + Hồ nhân tạo xây dựng ? Căn cứ vào để phục vụ các nhà máy đặc điểm nào để thủy điện. phân chia các - Tác dụng của Hồ: loại Hồ? + Điều hòa dòng chảy, ? Tại sao trong phục vụ tưới tiêu, phát lục địa lại có các điện, nuôi trồng thủy sản. hồ nước Mặn? + Tạo cảnh đẹp, khí hậu ? Nguồn gốc trong lành phục vụ cho an hình thành Hồ? dưỡng, nghỉ ngơi và du lịch. ? Tác dụng của Hồ? 4. Củng cố.
  6. ? Sông và Hồ giống và lhác nhau như thế nào? ? Thế nào là Hệ thống sông? Lưu vực sông? ? Có mấy loại Hồ? Nguyên nhân hình thành Hồ trên núi và Hồ nước mặn trên đất liền? 5. Hướng dẫn về nhà. - Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 72. - Tìm hiểu muối ăn làm từ nước gì? - Chuẩn bị trước bài 24 " Biển và đại dương ). IV. Rút kinh nghiệm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2