TNU Journal of Science and Technology
230(05): 139 - 146
http://jst.tnu.edu.vn 139 Email: jst@tnu.edu.vn
QUANTIFICATION OF PRECURSORS OF METAMPHETAMINE AND
4,3-DIMETHYLENOXYMETAMPHETAMINE IN WASTEWATER BY GC-MS/MS
Dang Thi Ngoc Lan, Bui Le Van, Vu Ngan Binh, Tran Nguyen Ha*
Hanoi University of Pharmacy
ARTICLE INFO
ABSTRACT
Received:
05/9/2024
In synthetic narcotics, amphetamine type stimulants (ATS) are the most
commonly produced and used group. The analysis of precursors in
wastewater of manufacturing nacortics is the basis for indicating the
possibility of illegal drug production facilities. This scientific tool will
contribute to the area investigation quickly, accurately and effectively. In
this study, the GC-MS/MS method was used to simultaneously quantify 7
precursors of metamphetamine and 4,3-dimethylenoxymetamphetamine.
The analytical conditions: column HP5-MS 30 m, heli carrier gas with flow
rate 1.2 ml/min, temperature gradient program; sample injection volume 1
μl, vaporization chamber temperature 260ºC. Mass spectral conditions:
power temperature 230ºC, Filament current 35 A; Quad 1 temperature:
150ºC, Quad 2 temperature: 15C, and MRM. The method was validated
according to AOAC 2016 guidelines: system suitability (RSD < 1.6%),
specificity, linearity (R>0.994), LOD (5 - 50 ppb) and LOQ (15 - 100 ppb),
repeatability (RSD < 11%) and recovery (80.16% - 105.33%) all
satisfactory.
Revised:
21/01/2025
Published:
22/01/2025
KEYWORDS
Amphetamine
MET
MDMA
GC-MS/MS
Wastewater
XÂY DNG PHƯƠNG PHP ĐNH LUNG MT S TIN CHT NHM
METAMPHETAMIN 4,3-DIMETHYLENOXYMETAMPHETAMIN
TRONG NƯỚC THẢI BNG GC-MS/MS
Đặng Th Ngọc Lan, Bùi Lê Vân, Vũ Ngân Bình, Trn Nguyên Hà*
Trường Đại học Dược Hà Ni
TÓM TT
Ngày nhn bài:
05/9/2024
Trong sc loi ma túy tng hp, kích thích thn kinh loi amphetamin
(Amphetamine type stimulans - ATS) là nhóm đưc sn xut và s dng
khá ph biến. Cc ha cht, dung môi, cht xc tc đưc s dng trong qu
trnh sn xut ma ty gi l tin cht. V vy, s xut hiện đng thi ca
chng trong nước thi mt trong nhng n c cho thy kh năng tn ti
cc s sn xut trái phép ma y gn nhng khu vc đ. n c đc đim
i trưng, đối tượng xc đnh, nhm nghiên cu đ s dụng phương php
phân tch GC/MS-MS đ đnh tnh, đnhng chnh xc mt s tin cht,
p phn phc v ng tc điu tra khoanh ng đưc nhanh chóng hiu
qu. Trong nghiên cu ny, pơng php GC-MS/MS được s dụng đ
đnh ng đng thi 7 tin cht ca metamphetamin 4,3-
dimethylenoxymetamphetamin với cc điu kin pn tích: ct HP5-MS
30 m, khí mang He vi tốc đ dòng 1,2 ml/pht, chương trnh gradient nhit
đ; th ch tiêm mu 1µl, nhiệt đ bung ho hơi 260ºC. Điu kin khi
ph: Nhit đ ngun 230ºC, ng filament 35 A; Nhiệt đ quad 1: 15C,
Nhiệt đ quad 2: 150ºC, chế đ đo MRM. Pơng php được thm đnh
theo AOAC 2016, vi c tiêu ch như đ phù hp h thng (RSD < 1,6%),
đ đc hiu, khong tuyến tính (R > 0,994), LOD (5 - 50 ppb) LOQ (15
- 100 ppb), đ lp li (RSD < 11%) và t l thu hi (80,16% - 105,33 %)
đu đt yêu cu.
Ngày hoàn thin:
21/01/2025
Ngày đăng:
22/01/2025
DOI: https://doi.org/10.34238/tnu-jst.11066
* Corresponding author. Email: hatn@hup.edu.vn
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 139 - 146
http://jst.tnu.edu.vn 140 Email: jst@tnu.edu.vn
1. Gii thiu
Trong bo co “World Drug Report 2021” ca Văn phòng Liên hiệp quốc v chống Ma ty v
Ti phạm (UNODC), việc sản xuất ATS m ch yếu sản xuất methamphetamin (MET) đ trở nên
phổ biến mc ton cầu. Giai đoạn 2009 - 2019, số lượng 3, 4 dimethylendioxymetamphetamin
(MDMA - thuốc lắc) amphetamin (AM) b thu gi tăng gấp đôi th tnh riêng giai đoạn 2015 -
2019, MET chiếm 72% tổng số lượng ATS b thu gi [1]. Tại Việt Nam, thống cho thấy cc vụ
n v sản xuất, buôn bn, tng tr, vn chuyn vsử dụng ma ty tổng hợp ngy cng xuất hiện
dy đc. Cục Cảnh st điu tra ti phạm v ma tuý, B Công an cho biết, trong 6 thng đầu năm
2023, cc lc lượng chc năng thu gi gần 828.000 viên ma tuý tổng hợp [2]. Cc tin chất v c
th cả ma tuý tổng hợp cũng c th xuất hiện trong nước thải từ cc phòng điu chế b mt, cơ sở
sản xuất bất hợp php. Do đ nếu xc đnh được thnh phần ny trong nước thải sẽ l mt trong
cc căn c khoa hc đ pht hiện sớm, nhằm ngăn chn cc chất ny đưa vo tiêu thụ trong x hi.
Trên thế giới, nhiu phương php phân tch đ được ng dụng đ phân tch cc chất ma tnhư
GC-MS [3], [4]; LC-MS [5]. Tại Việt Nam, cc nghiên cu v ma ty trong nước thải gần đây
đang dần được quan tâm. Trần Th Thanh Huế v cng s (2022) đ xây dng phương php xc
đnh lượng ca methamphetamin, methylendioxymethamphetamin, ketamin trong nước thải
bằng LC-MS/MS kết hợp với SPE-HLB v ng dụng phân tch trên 15 mẫu nước thải lấy sông
Kim Ngưu [6]. Năm 2022, Trần Nguyên H v cng s cũng đ phân tch methamphetamin v chất
đn trong nước thải bằng sắc ký lỏng khối phổ UPLC-MS/MS [7]. Các kết quả công bố đu được
thẩm đnh theo hướng dẫn ca AOAC 2016 [8]. Tuy nhiên chng tôi chưa tm được ti liệu nghiên
cu cụ th no v tin chất ma ty MET v MDMA (4,3-dimethylenoxymetamphetamin) trong
nước thải được công bố tại Việt Nam.
2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Đối tượng nghiên cu
- Đối tượng nghiên cu: Tin chất trong nước thi ca qu trnh sn xut MET v MDMA
+ Tin cht ca MET: benzyl cyanid (BCA), ethyl phenyl acetat (EPA), methyl phenylacetat
(MPA), 2-bromo propiophenon (BPP), propiophenon (PPP).
+ Tin cht ca MDMA: safrol (SAF), piperonyl methyl keton (PKM) trong nước thi.
- Đối tượng phân tích:
+ Mu nn: Mu nước thải đ kim tra không có các cht phân tích.
+ Mu thêm chun: Các chun tin chất được thêm nng đ đch vo mẫu nn.
+ Mu thc: Mt s mẫu nước thi t các công ty sn xut thu thp được mt s khu công
nghiệp trên đa bàn thành ph Hà Ni.
2.2. Hoá cht, cht chun, thiết b
- H thng sc khí khi ph Agilent GC-MS/MS 7890A MS Triple Quad 7000B Agilent
(M) tại Trung tâm gim đnh ma túy Vin khoa hc hình s - B Công an.
- Ct mao qun HP5-MS 30 m, id 0,25 mm x 0,25 m (Agilent).
- Methanol, acid hydroclorid (Tây Ban Nha), Chloroform, n-hexan (Merck).
- Các cht chuẩn: BPP, EPA, MPA, PMK, PPP, SAF (USA); BCA (UK) hm lượng t 95%
đến 99,5%.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Pha dung dch chun tin cht trung gian, chun làm vic
- Dung dch chun hn hp trung gian: Ly chính xác 10 l dung dch chun gc ca mi
tin cht (BCA, EPA, MPA, BPP) 50 l dung dch chun gc ca mi tin cht (PPP, SAF,
PMK) vo bnh đnh mc 10 ml b sung methanol đến vch đưc dung dch chun hn hp
khong 10 ppm. Dung dch được bo qun 2 - 4C.
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 139 - 146
http://jst.tnu.edu.vn 141 Email: jst@tnu.edu.vn
- Dãy dung dch chun hn hp làm vic: Pha loãng t dung dch chun hn hp trung gian bng
dung môi methanol đến nng đ khong 50, 100, 200, 500, 1000, 2000, 4000, 5000 ppb. Các dung
dch này ch pha khi s dng.
2.3.2. Phương pháp phân tích
- Tối ưu ha điu kin khi ph: Tiến hành la chn ngun ion hóa, thế ion hóa, ion mẹ, điu
kin phân mnh và la chn ion con đ đnh tnh, đnh lượng.
- Phương php xử mu: Ly mẫu nước thi theo cc tiêu chun Vit Nam (TCVN) v ly mu,
bo qun mu: được acid hóa bng dung dch HCl ti pH 2-3, ly tâm 5000 vòng/phút trong 5 phút
đ lng tp thô, thu li phn dch trong phía trên, lc qua giy lc cellulose. Tiếp tc kho sát chiết
lng - lng và chiết pha rn.
- Thẩm đnh phương php phân tch: Theo hướng dn ca AOAC 2016 [8] và EC 2002 [9] vi
các ch tiêu đ phù hp h thống, đ đc hiu, gii hn phát hin, gii hạn đnh lượng, khong
tuyến tnh, đ đng, đ lp li, t l thu hi ca quy trình x lý mu.
3. Kết qu và bàn lun
3.1. Khảo sát điều kin khi ph GC-MS/MS phân tích tin cht
- La chn mảnh mẹ sử dụng chế đ Scan: Thế được gi cố đnh ở 70 eV. La chn mảnh mẹ
l mảnh c cưng đ lớn trong phổ MS cho cc khảo st tiếp theo.
- La chn mnh con s dng chế đ Product ion: Thay đổi thế va chm (collision energy - CE)
trong khong 20-30 eV đ phân mnh ion m thnh cc ion con. Ion con c ng đ ln nht
được chn lm ion đnh lượng, ion con c cưng đ ln ổn đnh được la chn lm ion đnh
tính.
- La chn chế đ MRM: Thế phân mnh (CE) cho tng chất được la chn sao cho tín hiu
ca mảnh ion đnh lượng ca chất đ c cưng đ ln ổn đnh nht. Kết qu c th ca tng
tin chất được trình bày bng 1.
Bng 1. Điu kin khi ph phân tích 7 tin cht
TT
Tên cht
Mnh m
Mảnh con định
ng (m/z)
CE (eV)
Mảnh con định
tính (m/z)
CE (eV)
1
BCA
117
90
20
89
20
2
BPP
105
77
20
51
20
3
EPA
91
65
20
41
20
4
MDMA
77
51
25
50
25
5
PMK
135
77
30
51
30
6
PPP
105
77
20
51
20
7
SAF
131
103
20
77
20
Như vy, khi thiết lp điu kin khi ph thế va chm 20 eV, thế phân mnh phù hp, s dng
chế đ MRM, cc mảnh ion con đnh tnh v đnh lượng cho 7 cht cn phân tch đ đc trưng,
khc bit v pht huy được ưu đim ca khi ph 2 ln.
3.2. Khảo sát điều kin sc ký GC-MS/MS phân tích tin cht
- Cc điu kin sc đưc kho st bng cch thay đổi chương trnh nhiệt đ, tốc đ dòng kh
mang trong khi c đnh ct, chế đ tiêm mu da trên cc tham kho v cc điu kin sc ký kh
thưng p dng.
Chương trnh nhiệt đ đ được kho sát và la chn theo bng 2.
Bng 2. Chương trình nhiệt độ GC phân tích tin cht
Thi gian (phút)
0
1
12,2
13,2
16,5
17,5
Nhiệt đ (C)
90
90
180
180
280
280
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 139 - 146
http://jst.tnu.edu.vn 142 Email: jst@tnu.edu.vn
Cc kết qu trong bng 2 cho thy thi gian ra gii khong 20 pht, chương trnh nhiệt đ
gradient t 90C lên 280C đảm bo tch được 7 tin cht vi cc pic cân đối, phân gii tt. T đ
đ xc đnh điu kin sc ký c th như sau:
+ Ct HP5-MS 30 m, id 0,25 mm x 0,25 m (Agilent)
+ Pha đng khí mang: He; Tốc đ dòng 1,2 ml/phút
+ Điu kin tiêm mu: Th tích tiêm: 1µl, chế đ tiêm mu chia dòng (spilit), t l 9:1; nhiệt đ
bung ho hơi 260C
+ Điu kin khi ph: Nhiệt đ ngun 230C; Dòng filament 35 A; Nhiệt đ quad 1: 150C;
Nhiệt đ quad 2: 150C
+ Chế đ gradient nhiệt đ như bảng 2.
3.3. Kho sát quy trình x lý mu
Qua khảo st, chiết lỏng - lỏng cho kết quả ổn đnh hơn chiết pha rắn (chiết pha rắn cho tn hiệu
ca BPP thấp). Mt khác, quy trnh tiến hnh nhanh, đơn giản, tiết kiệm, đ nhạy đ tin cy cao,
ổn đnh. Do đ, nhm tc giả la chn quy trnh xử lý mẫu bằng chiết lỏng lỏng chung cho nhóm
tin chất như sau:
Lấy 5 ml nước thi, thêm NH4OH đc đ được dung dch pH khong 8. Thêm 5 ml cloroform
cho vào 5 ml dung dch nước thải đ chuẩn b trên. Tiến hành chiết 2 ln, mi ln 5 ml chloroform,
gp dch chiết chloroform vo bnh đnh mc 10 ml, b sung dung môi đến vch. Hút 2,00 ml dch
chiết chloroform vào ng nghim sạch, cô dưi lung kh nitơ ở nhiệt đ phòng đến khô. Hòa tan
cn bng 0,5 ml methanol, lc xoáy 1 phút và tiêm sc ký.
3.4. Thẩm định phương pháp phân tích
3.4.1. Độ đặc hiu
Tiến hành phân tích mu trng, mu nn nước thải không c cc đối tượng phân tích, mu nn
thêm chun các mu chun. Hình 1 cho thy trên sắc đ ca mu nn thêm chun (d) xut
hin các pic có thi gian lưu tương ng vi các pic trên sắc ký đ ca chun hn hp (c); trên sc
ký đ ca mu trng (a) mu nn (b) không cho pic thi gian lưu trùng với các pic trên sc
đ ca chun hn hp. S đim IP (đim nhn dng indenfication point) theo bng 1 là 4 (1
ion m bn phá ra 2 ion con); đạt yêu cu ca EC 2002.
(a)
(b)
(c)
(d)
Hình 1. Sắc ký đồ ca mu trng (a), mu nn (b), mu chun hn hp (c) và mu nn thêm chun (d)
3.4.2. Độ phù hp h thng
TNU Journal of Science and Technology
230(05): 139 - 146
http://jst.tnu.edu.vn 143 Email: jst@tnu.edu.vn
Tiến hnh sc 6 ln hn hp chun nng đ 2 ppm với điu kiện đ khảo sát. Kết qu thm
đnh s phù hp h thống được th hin trong bng 3. Kết qu ny đu đạt theo yêu cu ca AOAC
2016: cc gi tr RSD ca thi gian lưu v din tch pic ca mi cht phân tch đu < 2%.
Bng 3. Kết qu thm định độ phù hp h thng
BCA
PPP
MPA
EPA
SAF
BPP
PMK
Thời gian lưu
TB (phút)
4,31
4,54
4,62
5,25
5,69
6,58
7,38
RSD (%)
0,22
0,26
0,25
0,44
0,01
0,07
0,04
Din tích pic
TB
202848
905903
379020
153834
22436
106974
74354
RSD (%)
1,39
0,56
1,04
1,13
1,42
1,58
1,57
3.4.3. Khong tuyến tính
Pha các mu chun hn hp nng đ khác nhau t chun gc 10 ppm: BCA, PPP, MPA,
EPA (50 ppb đến 5000 ppb); SAF, PMK (100 ppb đến 5000 ppb); BPP (200 ppb đến 5000 ppb);
phân tch theo điu kin sc ký trên. Mi nng đ tiêm 3 lần v xc đnh giá tr trung nh din tích
pic cht phân tích. Kết qu xc đnh mối tương quan gia din tích pic nng đ cht phân tích
được trình bày bng 4. Các giá tr đ chch so với đim chuẩn ban đầu đu không nm ngoài
khong gii hn ± 15%.
Bng 4. Kết qu thẩm định khong tuyến tính ca các cht phân tích
BCA
PPP
MPA
EPA
Phương trình hồi
quy
y = 107,15x - 1539,4
y = 481,47x - 9872
y = 178,94x + 4528
y = 86,455x - 3298,9
R2
0,9950
0,9963
0,9995
0,9981
Độ chch (%)
-10,65 - 11,81
-6,60 - 13,34
-11,84 - 3,97
-6,65 - 13,64
SAF
BPP
PMK
Phương trình hồi
quy
y = 12,823x - 1015,9
y = 78,785x - 13200
y = 39,522x - 1655,9
R2
0,9958
0,9959
0,9945
Độ chch (%)
-8,09 - 13,47
-13,40 - 9,33
-11,22 - 13,34
3.4.4. Độ đúng và độ lp li
Đ đng ca phương php được đnh gi bằng t l thu hi chất phân tch được thêm vào mu
nn 3 mc nng đ. mi mc nng đ này, tiến hành sc ký 6 lần đ đnh gi đ lp. Kết qu
đ đng v đ lp li ca phương php được trình bày bng 5.
Bng 5. Kết qu thẩm định độ đúng và độ lp li
Cht phân
tích
ng thêm vào (ppb)
Độ lp li
Độ thu hi
Yêu cu ca AOAC v độ đúng
RSD (%)
TB (%)
RSD (%)
TB (%)
RSD (%)
BCA
253,75
7,42
80,20
7,36
80% - 110%
11%
1015
4,36
85,83
4,19
2030
6,74
97,83
0,45
7,3%
PPP
261,75
3,70
81,85
4,38
11%
1047
3,06
97,00
0,61
2094
7,89
94,08
0,53
7,3%
MPA
266,5
2,97
80,16
3,65
11%
1066
4,50
92,56
8,27
2132
2,90
105,12
1,26
7,3%
EPA
257,5
5,05
85,27
0,73
11%
1030
6,28
105,33
4,97
2060
8,60
93,04
0,45
7,3%
SAF
287
5,34
80,83
4,32
11%
1148
6,45
85,99
0,61
2296
5,01
91,68
0,92
7,3%