ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VỀ “ Thiết kế và điều khiển mô hình bãi giữ xe tự động dùng PLC S7 -200” - Phần 2: Nội dung
lượt xem 115
download
CHƯƠNG IV: PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHO PLC S7 – 200 IV.1. Lưu đồ giải thuật: IV.1.1. Bảng quy ước các tín hiệu vào ra, và ý nghĩa tên các chương trình con: IV.1.3. Lưu đồ chương trình con: IV.1.3.1. Lưu đồ chương trình con khởi tạo Freeport:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP VỀ “ Thiết kế và điều khiển mô hình bãi giữ xe tự động dùng PLC S7 -200” - Phần 2: Nội dung
- CHƯƠNG IV: ̀ ̀ ̀ ̉ PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 – 200
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ IV.1. Lưu đồ giai thuât: ̉ ̣ IV.1.1. Bang quy ước cac tin hiêu vao ra, và ý nghia tên cac chương trinh con: ̉ ́́ ̣ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ Mô tả Tin hiêu Cam biên 1 dung để nhân biêt tâng 1 ̉ ́ ̀ ̣ ́̀ I0.0 Cam biên 2 dung để nhân biêt tâng 2 ̉ ́ ̀ ̣ ́̀ I0.1 Cam biên 3 dung để nhân biêt tâng 3 ̉ ́ ̀ ̣ ́̀ I0.2 Cam biên 4 dung để nhân biêt côt 1 ̉ ́ ̀ ̣ ̣́ I0.3 Cam biên 5 dung để nhân biêt côt 2 ̉ ́ ̀ ̣ ̣́ I0.4 Cam biên 6 dung để nhân biêt côt 3 ̉ ́ ̀ ̣ ̣́ I0.5 Cam biên 7 dung để nhân biêt côt 4 ̉ ́ ̀ ̣ ̣́ I0.6 ́ ̀ ̀ I1.0 Công tăc hanh trinh S1 ́ ̀ ̀ I1.1 Công tăc hanh trinh S3 ́ ̀ ̀ I1.2 Công tăc hanh trinh S2 ́ ̀ ̀ I1.3 Công tăc hanh trinh S4 Ngõ ra điêu khiên đông cơ keo robot chay từ cửa vao trong ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ Q0.0 Ngõ ra điêu khiên đông cơ keo robot chay từ trong ra cửa ̀ ̉ ̣ ́ ̣ Q0.1 Ngõ ra điêu khiên đông cơ keo kinh đi lên ̀ ̉ ̣ ́ ́ Q0.2 Ngõ ra điêu khiên đông cơ keo kinh đi xuông ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ Q0.3 Ngõ ra điêu khiên đông cơ dưới sang trai ̀ ̉ ̣ ́ Q0.4 Ngõ ra điêu khiên đông cơ dưới sang phai ̀ ̉ ̣ ̉ Q0.5 Ngõ ra điêu khiên đông cơ trên sang trai ̀ ̉ ̣ ́ Q0.6 Ngõ ra điêu khiên đông cơ trên sang phai ̀ ̉ ̣ ̉ Q0.7 Chương trinh con dung để điêu khiên viêc nhân xe ở cửa vao ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ CUAVAO Chương trinh con dung để điêu khiên viêc gửi xe bên trai ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ GUITRAI Chương trinh con dung để điêu khiên viêc gửi xe bên phai ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ GUIPHAI Chương trinh con điêu khiên robot đi vao để cât xe đên vị trí côt 2 ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ DIVAO1 Chương trinh con điêu khiên robot đi vao để cât xe đên vị trí côt 3 ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ DIVAO2 Chương trinh con điêu khiên robot đi vao để cât xe đên vị trí côt 4 ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ DIVAO3 Chương trinh con điêu khiên robot đi lên cât xe đên tâng 2 ̀ ̀ ̉ ́ ́̀ TANG2 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 80
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Chương trinh con điêu khiên robot đi lên cât xe đên tâng 3 ̀ ̀ ̉ ́ ́̀ TANG3 Chương trinh con điêu khiên hạ xuông tâng 1 sau khi cât xe xong vao bai ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̃ HAXUONG Chương trinh con điêu khiên viêc lây xe ra bên trai ̀ ̀ ̉ ̣́ ́ LAYTRAI Chương trinh con điêu khiên viêc lây xe ra bên phai ̀ ̀ ̉ ̣́ ̉ LAYPHAI Chương trinh con điêu khiên robot đi vao để lây xe đên vị trí côt 2 ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ DIVAO11 Chương trinh con điêu khiên robot đi vao để lây xe đên vị trí côt 3 ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ DIVAO22 Chương trinh con điêu khiên robot đi vao để lây xe đên vị trí côt 4 ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̣ DIVAO33 Chương trinh con điêu khiên robot đi lên lây xe ở tâng 2 ̀ ̀ ̉ ́ ̀ TANG22 Chương trinh con điêu khiên robot đi lên lây xe ở tâng 3 ̀ ̀ ̉ ́ ̀ TANG33 Chương trinh con điêu khiên sau khi lây xe xong hạ xuông tâng 1 ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ HAXUONG1 Chương trinh con dung để khởi tao Freeport cho PLC ̀ ̀ ̣ KHOITAO Chương trinh ngăt dung để đêm số lân nhân dữ liêu băng Freeport ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ INT_0 IV.1.2. Lưu đồ chương trinh chinh: ̀ ́ ́̀ Băt đâu ̀ ́̀ ̉ Trong vong quet đâu tiên cua PLC - KHOITAO Nap giá trị 0 vao VB200 ̣ ̀ - Reset 184 bit từ M1.0 đên M23.7 ́ - (3) Đ S VB101=’ 0’ (1) (2) (1) : Lưu đồ chương trinh chinh cât xe vao bai ̀ ́ ́ ̀ ̃ (2) : Lưu đồ chương trinh chinh lây xe ra khoi bai ̀ ́ ́ ̉̃ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 81
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ (1) CUAVAO S VB103= VB103= VB103= S ’1’ ’2’ ’3’ S S Đ Đ Đ TANG2, Nạp 15vào VW150 TANG3, Nạp 20 vào VW150 S VB105=’2’ VB105=’3’ VB105=’4’ hoăc S ̣ ̣ ̣ hoăc hoăc VB105=’6’ VB105=’7’ VB105=’8’ S S Đ Đ Đ DIVAO2 DIVAO3 DIVAO1 ̣ GUITRAI hoăc GUIPHAI HAXUONG - Q0.0 = 0 I0.3=0 - Nap giá trị 0 vao VB101, ̣ ̀ Q0.0 = 1 VB103, VB105 Đ S - Reset cac bit sử dung ́ ̣ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 82
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ (3) (2) S VB103=’1 VB103=’ VB103=’ ’ 2’ 3’ S S S Đ Đ Đ TANG33 TANG22 S S VB105=’2’ VB105=’3’ VB105=’4’ ̣ ̣ ̣ hoăc hoăc hoăc VB105=’6’ VB105=’7’ VB105=’8’ S S Đ Đ Đ DIVAO22 DIVAO33 DIVAO11 Đ Đ Đ ̣ LAYTRAI hoăc LAYPHAI - Q0.0 = 0 I0.3=0 - Nap giá trị 0 vao VB101, ̣ ̀ Q0.0 = 1 Đ S VB103, VB105 - Reset cac bit sử dung ́ ̣ HAXUONG1 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 83
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ CUARA (3) IV.1.3. Lưu đồ chương trinh con: ̀ IV.1.3.1. Lưu đồ chương trinh con khởi tao Freeport: ̀ ̣ ́̀ Băt đâu Nap giá trị 16#09 vao byte SMB30 để câu hinh cho Port0 ̣ ̀ ́ ̀ - No parity Chế độ 8 bit cho 1 ký tự - Tôc độ 9600 baud ́ - Chế độ Freeport - Nap giá trị 16#90 vao byte SMB87 để câu hinh cho byte điêu ̣ ̀ ́ ̀ ̀ khiên nhân dữ liêu ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ - Cho phep ham RCV hoat đông Bỏ qua ký tự băt đâu, ký tự kêt thuc dữ liêu ́̀ ́ ́ ̣ - Sử dung thời gian trong SMW90 để kiêm tra đường ̣ ̉ - ̀ ̀ ̃ truyên nhan rôi Nap giá trị 5 vao byte SMW90 để sử dung thời gian trong ̣ ̀ ̣ SMW90 để kiêm tra đường truyên nhan rôi, cứ sau 5ms sẽ kiêm ̉ ̀ ̀ ̃ ̉ ̀ tra 1 lân Nap giá trị 6 vao byte SMB94 để cho phep nhân tôi đa là 6 byte ̣ ̀ ́ ̣ ́ Gan chương trinh ngăt INT_0 và sự kiên ngăt số 23 xay ra khi ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ nhân xong 6 byte, và cho phep ngăt toan cuc ̣ ́ ́ ̀ ̣ Goi ham RCV để nhân dữ liêu từ Port0 và lưu vao vung nhớ ̣̀ ̣ ̣ ̀ ̀ đêm từ VB100 ̣ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 84
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Thoat khoi chương trinh ́ ̉ ̀ con IV.1.3.2. Lưu đồ chương trinh ngăt INT_0: ̀ ́ ́̀ Băt đâu Tăng giá trị cua VB200 lên sau khi hoan tât nhân dữ liêu 1 lân ̉ ̀́ ̣ ̣ ̀ Thoat khoi chương trinh ́ ̉ ̀ ́ ngăt IV.1.3.3. Lưu đồ chương trinh con CUAVAO: ̀ ́ Băt ̀ đâu S I1.1 = Q0.4 = 1 1 Đ Q0.4 = 0 I1.0 = S Q0.6 = 1 1 Q0.6 = 0 Nap giá trị 10 cho T37 để delay 1s ̣ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 85 T37 = 1
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ S (1) (1) Đ I0.0=1 Q0.2 = 1 S Đ Q0.2 = 0 Nap giá trị 15 vao T38 để delay 1.5s ̣ ̀ T38 = S 1 Đ Nap giá trị 150 vao T33 ̣ ̀ S T33 = Q0.5 = 1 1 Đ Q0.5 = 0 Nap giá trị 55 vao T34 ̣ ̀ T34 = Q0.7 = 1 1 S Đ Q0.7 = 0 Reset cac bit sử dung trong chương ́ ̣ ̀ trinh CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 86 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ IV.1.3.4. Lưu đồ chương trình con GUITRAI: ́ Băt ̀ đâu T40 = S 1 I1.1 = S Đ Q0.4 = 1 1 Nap giá trị 138 vao T36 ̣ ̀ Đ Q0.4 = 0 Q0.5 = 1 S I1.0 = T36 = Q0.6 = 1 S 1 1 Đ Đ Q0.6 = 0 Q0.5 = 0 Nạp giá trị 55 vào T97 Nap giá trị 10 cho T39 để delay 1s ̣ S Q0.7 = 1 T39 = 1 S Đ T97 = 1 Nap giá trị 10 vao T35 ̣ ̀ Đ Q0.7 = 0 Reset các bit sử dụg Q0.3=1 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ S T35 = 1 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 87
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Đ Q0.3 = 0 Nap giá trị 15 vao T40 ̣ ̀ IV.1.3.5. Lưu đồ chương trình con GUIPHAI: ́ Băt ̀ đâu S T42 = 1 I1.3 = Q0.5 = 1 S Đ 1 Đ Nap giá trị 155 vao T99 ̣ ̀ Q0.5 = 0 Q0.4 = 1 S I1.2 = T99 = Q0.7 = 1 1 S 1 Đ Đ Q0.7 = 0 Q0.4 = 0 Nạp giá trị 60 vào T100 Nap giá trị 10 cho T41 để delay 1s ̣ Q0.6 = 1 S T41 = 1 Đ S T100 = 1 Đ Nap giá trị 10 vao T98 ̣ ̀ Q0.6 = 0 Reset các bit sử dụg Q0.3=1 S Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ T98 = 1 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 88
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Đ Q0.3 = 0 Nap giá trị 15 vao T42 ̣ ̀ IV.1.3.6. Lưu đồ chưong trình con DIVAO1 và DIVAO11: Bắt đầu I0.4=1 Q0.1=1 S Đ Q0.1=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ IV.1.3.7. Lưu đồ chưong trình con DIVAO2 và DIVAO22: Bắt đầu I0.5=1 Q0.1=1 S Đ Q0.1=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 89
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ IV.1.3.8. Lưu đồ chưong trình con DIVAO3 và DIVAO33: Bắt đầu I0.6=1 Q0.1=1 S Đ Q0.1=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ IV.1.3.9. Lưu đồ chưong trình con TANG2: Bắt đầu I0.1=1 Q0.2=1 S Đ Q0.2=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 90
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ IV.1.3.10. Lưu đồ chưong trình con TANG3: Bắt đầu I0.2=1 Q0.2=1 S Đ Q0.2=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ IV.1.3.11. Lưu đồ chưong trình con HAXUONG: Bắt đầu Nạp giá trị VW150 vào T50 T50=1 S Q0.3=1 Đ Q0.3=0 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 91 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ IV.1.3.12. Lưu đồ chương trình con LAYTRAI: ́ Băt ̀ đâu S T44 = 1 I1.1 = S Đ Q0.4 = 1 1 Nap giá trị 1400 vao T96 ̣ ̀ Đ Q0.4 = 0 Q0.5 = 1 S I1.0 = T96 = Q0.6 = 1 1 S 1 Đ Đ Q0.6 = 0 Q0.5 = 0 Nạp giá trị 6 vào T45 Nap giá trị 10 cho T45 để delay 1s ̣ S Q0.7 = 1 T45 = 1 S T45 = Đ 1 Nap giá trị 200 vao T32 ̣ ̀ Đ Q0.7 = 0 Reset các bit sử dụg Q0.2=1 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ S T32 = 1 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 92
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Đ Q0.2 = 0 Nap giá trị 15 vao T44 ̣ ̀ IV.1.3.13. Lưu đồ chương trình con LAYPHAI: ́ Băt ̀ đâu S T48 = 1 I1.3 = Q0.5 = 1 S Đ 1 Nap giá trị 14 vao T49 ̣ ̀ Đ Q0.5 = 0 Q0.4 = 1 S I1.2 = Q0.7 = 1 1 T49 = S 1 Đ Đ Q0.7 = 0 Q0.4 = 0 Nap giá trị 10 cho T46 để delay 1s ̣ Nạp giá trị 6 vào T51 S Q0.6 = 1 T46 = 1 S Đ T51 = 1 Nap giá trị 2 vao T47 ̣ ̀ Đ Q0.6 = 0 Q0.2=1 Reset các bit sử dụg Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ S T47 = 1 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 93
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Đ Q0.2 = 0 Nap giá trị 15 vao T48 ̣ ̀ IV.1.3.14. Lưu đồ chưong trình con TANG22: Bắt đầu Nap giá trị 10 vao T55 ̣ ̀ T55=1 Đ Q0.2=1 S Đ Q0.2=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ IV.1.3.15. Lưu đồ chưong trình con TANG33: Bắt đầu Nap giá trị 15 vao T56 ̣ ̀ T56=1 Đ Q0.2=1 S Đ ̀ Q0.2=0 CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̉ Trang 94
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ IV.1.3.16. Lưu đồ chưong trình con HAXUONG1: Bắt đầu I0.0=1 Q0.3=1 S Đ Q0.3=0 Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ IV.1.3.17. Lưu đồ chương trình con CUARA: ́ Băt ̀ đâu S I1.3 = Q0.5 = 1 1 Đ Q0.5 = 0 I1.2 = S Q0.7 = 1 1 Đ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊMQ0.7 = 0KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ĐIÊÙ ̉ Trang 95 Nap giá trị 10 cho T115 để delay ̣ 1s
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ (1) Q0.6 = 1 S T115 =1 S T119 = Đ 1 Nap giá trị 2 vao T116 ̣ ̀ Đ Q0.6 = 0 Reset các bit sử dụg Q0.3=1 S Thoat khoi chương trinh con ́ ̉ ̀ T116 =1 Đ Q0.3 = 0 Nap giá trị 10 vao T118 ̣ ̀ S T118 = 1 Đ Nap giá trị 15 vao T117 ̣ ̀ Q0.4 = 1 S T117 =1 Đ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 96
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ Q0.4 = 0 Nạp giá trị 6 vào T119 IV.2. Chương trinh điêu khiên bai giữ xe tự đông: ̀ ̀ ̉ ̃ ̣ IV.2.1. Chương trinh chinh: ̀ ́ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 97
- ĐỒ AN TÔT NGHIÊP ́ ́ ̣ CHƯƠNG IV: PHÂN MÊM ĐIÊU KHIÊN CHO PLC S7 - 200 ̀ ̀ ̀ ̉ Trang 98
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp Điện tự động công nghiệp: Điều khiển tốc độ động cơ 3 pha lồng sóc bằng biến tần
52 p | 1131 | 342
-
Đồ án tốt nghiệp: Tổ chức một doanh nghiệp suất ăn công nghiệp đạt chuẩn
100 p | 776 | 195
-
Hướng dẫn bảo vệ đồ án tốt nghiệp
4 p | 696 | 95
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - TÌM HIỂU VỀ TẤN CÔNG TRÊN MẠNG DÙNG KỸ THUẬT DOS DDOS
15 p | 568 | 89
-
Nâng cao chất lượng đồ án tốt nghiệp đại học ngành cơ khí trường Đại học Nha Trang
25 p | 135 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu và thiết kế thiết bị cảnh báo khí gas và phòng chống cháy nổ
34 p | 57 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu thiết kế bộ điều khiển tốc độ động cơ DC Servo
58 p | 35 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Phần tử ngoại lai đối với khóa trong mô hình CSDL quan hệ và ứng dụng trong quản lý kết quả tốt nghiệp tại trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
36 p | 29 | 11
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống chống sét cho trạm biến áp
83 p | 26 | 10
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống chống sét chung cư Hoàng Huy Commerce Hải Phòng
74 p | 19 | 9
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà căn hộ cho thuê 10 tầng tại Việt Yên – Bắc Giang
72 p | 17 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà 12 tầng 55 Điện Biên Phủ
73 p | 28 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống đo và giám sát độ ẩm đất
46 p | 28 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu, thiết kế hệ thống đo và giám sát nồng độ chất độc – hại trong không khí ứng dụng công nghệ Internet vạn vật
45 p | 15 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho Đại lý ô tô Honda Thủy Nguyên - Hải Phòng
70 p | 11 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng hệ thống đo, giám sát các thông số điện năng và điều khiển nguồn năng lượng cho phụ tải ứng dụng mạng Internet vạn vật
38 p | 18 | 6
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế cung cấp điện cho trụ sở làm việc Công ty cổ phần Vận tải biển Vinaship
117 p | 8 | 5
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống đo khoảng cách dùng cảm biến siêu âm
47 p | 25 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn