DCBD–BTOT–AY1213-S1–trang 1/6
ĐHBK TpHCM–Khoa ĐĐT–BMĐT
GVPT: H Trung M
Bài tp ôn thi môn Dng c bán dn – AY1213-S1
(Ngoài các bài tp các chương BJT, JFET và MOSFET, SV làm thêm các BT sau)
1. Vi các trường hp sau BJT hot động min nào?
a) NPN: VCB = 0.7V, VCE = 0.2V
b) NPN: VBE = 0.7V, VCE = 0.3V
c) NPN: VCB = 1.4V, VCE = 2.1V
d) PNP: VEB = 0.6V, VCE = –4V
e) PNP: VCB = –0.6V, VCE = –5.4V
f) PNP: VCB = 0.9V, VCE=0.4V
2. Vi hình 1 cho trước VCC = 12V và BJT có
= 100, hãy tìm RBRC để cho BJT min tích cc thun có
đim hot động DC (đim tĩnh Q) là ICQ = 3mA và VCEQ = 6V. Gi s gi RB vi giá tr va tìm được, hãym
giá tr RC để mch vn min tích cc thun.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
3. Vi hình 2, hãy tìm RB, RCRE để cho BJT min tích cc thun có đim hot động DC (đim tĩnh Q)
ICQ = 4 mA và VCEQ = 4V. Biết VCC = 12V, VE = 4V và BJT có
= 100.
4. Vi hình 3, hãy tìm RBRC để cho BJT min tích cc thun có đim hot động DC (đim tĩnh Q) là ICQ
= 2 mA và VCEQ = 4V. Biết VCC = 10V và BJT có
= 100.
5. Vi hình 4, hãy tìm các giá tr ca RC và RE để cho BJT chế độ tích cc thun (biết β=100) vi IC = 2mA
VC = 4.3 V.
6. Hãy tìm đim làm vic DC (ICQ và VCEQ) ca BJT trong các mch sau và cho biết nó đang chế độ nào.
Gi s các BJT có β = 50 và biết BJT nếu chế độ tích cc thun có |VBE| = 0.7 V..
Hình 5
7. Xét BJT loi NPN chế độ tích cc thun.
a) Hãy xác định IE,
cho BJT có IB = 5 µA và IC =0.62 mA
b) Hãy xác định IB, IC, và
cho BJT có IE = 1.2 mA và
=0.9915
8. Hãy xác định min làm vic ca BJT loi NPN có
= 100 cho các trường hp sau:
a) IB = 50 µA và IC = 3 mA.
b) IB = 50 µA và VCE = 5 V.
c) VBE = –2 V và VCE = –1 V.
DCBD–BTOT–AY1213-S1–trang 2/6
9. Hãy tìm hiu sut phát
e, h s vn chuyn min nn B
ca BJT NPN vi các tham s sau: NDE =
1x1017cm–3, NAB = 1x1015cm–3, Dn = Dp, WB = 120nm, và Lp= Ln = 2µm.
(a)
(b)
Hình 6 Hình 7 Hình 8
10. Cho mch hình 6 vi BJT có
=100, người ta mun LED tt khi VI = 0V và LED sáng vi ILED = 20mA
VLED = 2 V khi VI=5V. Hãy tính các giá tr linh kin RB1R1 để cho LED sáng vi BJT chế độ bão hòa.
11. Cho mch hình 7 vi BJT có
=100, hãy xác định VI đểVCEQ = 6V.
12. Cho mch hình 8.(a) vi BJT có IS = 5 x 10–16A và
>> 1 (đểIE IC), hãy tìm VX trong trường hp:
a) không dùng xp x VBE ; b) dùng xp x VBE =0.7V.
13. Cho mch hình 8.(b) vi BJT có IS = 5 x 10–17A , hãy tìm VX trong trường hp: a) VA =
; b) VA =5V.
Hình 9 Hình 10
14. Cho mch hình 9 vi VCC = 5V, RE = 600, RC = 5.6K, R1 = 250K, R2 = 75K,
= 120 và VA =
.
Các t CCCE đóng vai trò ghép và bypass tín hiu AC, nghĩa là khi v mô hình tín hiu nh ta s nt tt
chúng và khi phân tích DC s h mch chúng.
a) Tính đim tĩnh Q ca BJT (ICQVCEQ).
b) Tính các tham s h ca mô hình tín hiu nh.
c) Tính h dn gmđộ li áp AC AV = Vout/Vin
d) Đin tr vào nhìn cc nn ca BJT.
15. Mch gương dòng đin hình 10 vi VCC = VEE = 6V và các BJT có cùng VBEQ = 0.7V, VA= ,
= 100.
Gi s c 2 BJT có cùng đặc tính.
a) Mun có dòng đin chun IR = 1mA thì R = ?
b) Nếu IR = 2 mA thì đin tr ti RL phi tha điu kin gì đễ mch trên vn là ngun dòng?
c) Mun có dòng ra IOUT có sai s so vi IR không vượt quá 4% (nghĩa là (IR–IOUT)/IR 4%) thì ca
BJT phi tha điu kin gì?
d) Trường hp 2 BJT không có cùng đặc tính thì IOUT = ? Nếu IR = 1mA và din tích min phát ca Q2
gp 2 ln din tích min phát ca Q1.
DCBD–BTOT–AY1213-S1–trang 3/6
16. N-JFET có IDSS = 10mA và VTH = –4V. Hãy cho biết min hot động ca JFET này nếu người ta đo được
các đin thế ti D, G và S so vi đất trong các trường hp sau:
a) VD = 5V, VG = 3.5V, và VS = 4V.
b) VD = 4V, VG = 1V, và VS = 5V.
c) VD = 5.5V, VG = 1V, và VS = 5V.
17. P-JFET có IDSS = 10mA và VTH = 4V. Hãy cho biết min hot động ca JFET này nếu người ta đo được
các đin thế ti D, G và S so vi đất trong các trường hp sau:
a) VD = –4V, VG = 3V, và VS = 2V.
b) VD = –4V, VG = 2V, và VS = 1V.
c) VD = –5V, VG = 1V, và VS = –2V.
18. N-JFET có VTH = –4 V, IDSS = 10 mA và VA = .
a) Vi VGS = –2 V, hãy tìm VDS ti thiu để dng c hot động min bão hòa. Tính ID vi VGS = –2 V
VDS = 3 V.
b) Cho VDS = 3 V, hãy tìm s thay đổi trong ID tương ng vi s thay đổi VGS t –2 đến –1.6V.
c) Vi VDS nh, tính giá tr ca rds VGS = 0 V và VGS = –3 V.
d) Nếu VA = 100 V, hãy tìm đin tr ra ro ca JFET khi hot động trong min bão hòa vi dòng đin ID
1 mA, 2.5 mA, và 10 mA.
Hình 11 Hình 12 Hình 13 Hình 14
19. JFET trong mch hình 11 có VTH = –3 V, IDSS = 9 mA, và VA = V. Hãy tìm tt c các giá tr đin tr để
VG = 5V, ID = 4 mA, và VD = 11V. Gi s chn dòng 0.05 mA chy qua mch chia áp và VDD = 15V.
20. Mch hình 12VTH = –5 V và IDSS = 10 mA.
a) Nếu RD = 1 K, hãy tìm giá tr VDD để cho JFET vn chế độ bão hòa?
b) Nếu RD = 1 K, hãy tìm giá tr VDD để cho JFET vn chế độ triode?
c) Nếu VDD =12V, hãy tìm giá tr RD để cho JFET vn chế độ bão hòa?
d) Nếu VDD=12V, hãy tìm giá tr RD để cho JFET vn chế độ triode?
21. JFET trong hình 13 có IDSS = 1mA và VTH = –4V. Cho trước VDD = VSS = 5V và RD= 0, hãy tìm IDVS
vi: a) IQ = 0.5mA; b) IQ = 2mA
22. JFET trong hình 14 có IDSS = 0.25 mA và VTH = –2V. Biết VDD = VSS = 6V, hãy tìm đim tĩnh Q cho JFET
vi: a) RD = 0 và RS = 100 K; b) .RD = 0 và RS = 10 K; c) RD = 22 KRS = 100 K.
23. Vi mch hình 14, JFET có các tham s VTH= –3.5 V, IDSS = 18 mA, và VA = V. Cho trước VDD = VSS
= 15V, IQ = 8mA và RD= 0.8K, hãy tìm VDS.
24. Vi mch hình 14, JFET có các tham s VTH = –3 V, IDSS = 10 mA, và VA = V. Cho trước VDD = 12V
VSS = 0, ta mun mch hot động như ngun dòng 5 mA thì phi chn RS = ?. Khi đó có yêu cu gì vi RD?
25. Vi mch hình 11 có R1=150K, R2=50K, RD=RS=2K, IDSS =4mA, VTH = –2V và VDD=12V. Hãy tìm
a) Đim tĩnh (VGSQ, IDQ) và h dn gm ca nó.
b) Tn s fT nếu JFET có Cgs = 20pF và Cgd =5pF.
26. Cho trước N-JFET có IDSS = 10 mA và VTH = –4V và gi s đin áp vào VINđộ ln < 0.1V. Thiết kế
mch chia áp (cc D được ni vi đin tr 1K lên VIN và cc S được ni xung đất) chnh được bng đin
áp VGSđin ra VOUT = VDS.
a) Hãy tìm biu thc VOUT/VIN.
b) Có th chnh được VOUT/VIN = 0.5 không? Gii thích.
DCBD–BTOT–AY1213-S1–trang 4/6
27. Hãy cho biết min hot động ca N-EMOSVTN = 0.4V nếu người ta đo được các đin thế ti D, G và S
so vi đất trong các trường hp sau:
a) VD = 2 V, VG = 0.7 V, và VS = 0.5 V
b) VD = 0.5 V, VG = 1 V, và VS = 0.5 V
c) VD = 2 V, VG = 1.5 V, và VS = 0.5 V
28. Hãy cho biết min hot động ca P-EMOSVTP = –0.4V nếu người ta đo được các đin thế ti D, G và S
so vi đất trong các trường hp sau:
a) VD = 0 V, VG = 2 V, và VS = 2 V
b) VD = 0.3 V, VG = 0 V, và VS = 1 V
c) VD = 3 V, VG = 0.6 V, và VS = 2 V
29. Tính IDVDS ca N-EMOS trong hình 15. Biết MOS có VTN = 1V và nox
W
CL
= 0.5 mA/V2.
Hình 15 Hình 16 Hình 17
30. Tính IDVDS ca N-EMOS trong hình 16. Khi EMOS có
a) VTN = 4 V và nox
W
C
L
= 2 mA/V2; b) VTN = 2 V và nox
W
C
L
= 4 mA/V2.
31. Tính IDVDS ca N-EMOS trong hình 17. Biết EMOS có VTN = 1V và nox
W
CL
= 0.5 mA/V2.
32. Tính IDVDS ca N-EMOS trong hình 18. Biết EMOS có VTN = 1V và nox
W
C
L
= 0.5 mA/V2.
Hình 18 Hình 19 Hình 20
33. Mch hình 19 có VDD = 10V, R1 = 800K, R2 = 500K, RD = 4K, RS = 1K và dùng N-EMOS có
VTN=1V, nox
W
C
L
=100 A/V2 , và VA = 200V. Hãy tính đim tĩnh Q (ID, VDS) và VGS ca N-EMOS này (khi
tính IDQ ta tính gn đúng vi =1/VA=0) và tìm các tham s gmđin tr ra ro.
34. Xét mch hình 20 vi vi=0, N-EMOS có VTN = 2V, nox
W
C
L
= 0.5mA/V2, ta mun có ID = 0.4mA khi đó
phi phân cc VGG bng bao nhiêu? Hãy tìm gii hn đin tr ti ca mch này để cho MOSFET vn min
bão hoà vi VGG va được tìm ra?
DCBD–BTOT–AY1213-S1–trang 5/6
TD mt s câu hi trc nghim
Câu 35: Hình 21 vi N-EMOS nox
W
CL
=1000A/V2, VTN=0.7V, VG=5V và VD=0.2V. Mch cho dòng đin
a) I = 840 A b) I = 800 A c) I = 760
A d) I = 720
A e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 36: Vi mch hình 22, gi s λ=0, VTN=0.5V, nox
C
= 2mA/V2, M1 vn min bão hòa khi W/L có tr s
a) > 4.5 b) 1.3 c)
5.2 d)
4.8 e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 37: Hình 23 là mch gương dòng đin vi M1 và M2 có các tham s:
12
2
nox nox
M
CC

;
VTN,M1=VTN,M2;
M1=
M2=0. Mun có Ix=3Ibias thì (W/L)M2/(W/L)M1 bng
a) 4 b) 6 c) 3/2 d) 2/3 e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 38: Mch hình 24 có R1=800K, R2=500K, RD=4K, RS=1K và dùng N-EMOS có VTN=1V,
nox
W
CL
=2mA/V2 , và VA=150V. MOSFET này có gm (khi tính IDQ cho =0) và đin tr ra ro là (gm; ro)
a) (3.5mS;94.3K) b) (3.2mS;80K) c)
(2.85mS;53K
) d)
(2.52mS;94.34K) e) 4 ĐS trên đều sai
Hình 21 Hình 22 Hình 23 Hình 24
Câu 39: Mch gương dòng đin hình 25 vi các BJT có cùng VBEQ = 0.7V, VA= ,
= 100 và đặc đim cu
to ging nhau, ch khác v din tích min phát ca Q2 gp 2 ln din tích min phát ca Q1. Gi s giá tr RL
vn làm cho Q2 chế độ tích cc thun, VCC =3V và RREF =2.3K, khi đó dòng qua RL
a) 1.91mA b) 1.96mA c) 2.01mA d) 2.06mA e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 40: Vi hình 26, người ta đo được các đin thế VB = 4.3V và VC = 1V. T đó suy ra BJT này có
a) 49 b) 50 c) 66 d) 70 e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 41: Hình 27 vi R1=10K, R2=5K, RC =RE=1K,
=100, VCC=15V và VBE=0.7V. BJT có tr s hie
a) 601 b) 621 c) 646
d)
692
e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 42: Hình 27 vi R1=10K,R2=5K,RE=1K,
=100,VCC=15V và VBE=0.7V. BJT vn tích cc thun
khi RC:
a) < 2255 b) < 2352 c) < 2453
d) < 2557
e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 43: Mch hình 27 vi R1=10K, R2=5K, RC =RE=1K,
=100, VCC=15V và VBE=0.7V. Nếu BJT có
Cbe=20pF và Cbc=5pF thì tn s ct fT có tr s
a) 32.71MHz b) 30.15MHz c) 28.54MHz d)
26.49MHz e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 44: BJT trong hình 28 được phân cc chế độ
a) Tt b) Tích cc ngược c)ch cc thun d) Bão hòa e) 4 ĐS trên đều sai
Câu 45: Mch khuếch đại hình 29 dùng BJT có VBEQ=0.7V. Người ta chn tr s R1R2 sao cho VCE=3V
IC=1.5mA khi
=150. Nếu
=200 thì đim tĩnh DC mi là (VCE; IC)
a) (1V; 2.5mA) b) (2.5V; 2mA) c) (2V; 2mA) d) (2V; 2.5mA) e) 4 ĐS trên đều sai