1. Mạch điện hoàn chỉnh gồm những phần tử cơ bản nào?
A. Nguồn, công tắc, cầu chì
B. Phụ tải và dây dẫn
==C. Nguồn điện, phụ tải và dây dẫn
D. Nguồn điện và máy biến áp
2. Chức năng chính của nguồn điện trong mạch điện là gì?
A. Nhận năng lượng điện từ phụ tải
B. Truyền tải điện năng đi xa
==C. Cung cấp năng lượng điện cho toàn bộ mạch
D. Tăng công suất cho các thiết bị
3. Phụ tải trong mạch điện được hiểu là gì?
A. Thiết bị tạo ra điện năng
==B. Thiết bị tiêu thụ và chuyển hóa điện năng
C. Thiết bị bảo vệ dòng điện
D. Thiết bị đo lường điện năng
4. Dòng điện trong mạch điện được định nghĩa như thế nào?
A. Công thực hiện bởi lực điện
==B. Sự dịch chuyển có hướng của các điện tích
C. Sự thay đổi điện áp trong mạch
D. Giá trị của điện trở trong mạch
5. Điện áp giữa hai điểm A và B trong mạch điện là gì?
A. Điện áp trung bình giữa A và B
B. Giá trị điện áp lớn nhất tại A hoặc B
==C. Công cần thiết để dịch chuyển một Coulomb điện tích từ A đến B
D. Dòng điện chạy từ A sang B
6. Một nút trong mạch điện được hiểu là gì?
A. Một điểm chỉ nối hai nhánh
==B. Một điểm nối từ ba nhánh trở lên
C. Một điểm có điện áp bằng 0
D. Một điểm không có dòng điện
7. Một vòng mạch điện được định nghĩa là gì?
A. Một nhánh có chứa nguồn điện
==B. Một đường khép kín gồm nhiều nhánh của mạch
C. Một đoạn dây dẫn bất kỳ
D. Một mạch chỉ có điện trở
8. Nhánh mạch điện là gì?
A. Một đoạn dây trống không có phần tử
==B. Các phần tử mắc nối tiếp có cùng dòng điện chạy qua
C. Các phần tử có cùng giá trị điện áp
D. Một phần tử đơn lẻ trong mạch
9. Quan hệ giữa điện áp và dòng điện của điện trở thuần được biểu diễn bởi công
thức nào?
A. u = C·du/dt
B. u = L·di/dt
==C. u = R·i
D. u = E + iR
10. Công suất tiêu thụ trên một điện trở thuần được tính bằng công thức nào?
A. P = U/R
==B. P = I²R
C. P = RI
D. P = U/I
11. Điện áp trên cuộn cảm được xác định bởi biểu thức nào?
A. u = C·du/dt
B. u = Cu
==C. u = L·di/dt
D. u = I·R
12. Dòng điện qua tụ điện được xác định theo công thức nào?
A. i = di/dt
==B. i = C·du/dt
C. i = L·du/dt
D. i = Cu
13. Henry (H) là đơn vị đo đại lượng nào?
A. Điện dẫn
==B. Điện cảm
C. Điện dung
D. Công suất
14. Farad (F) là đơn vị của đại lượng nào?
A. Điện trở
B. Điện dẫn
==C. Điện dung
D. Điện cảm
15. Điện trở tương đương của các điện trở mắc nối tiếp được tính như thế nào?
A. Rt = 1/(1/R1 + 1/R2)
==B. Rt = R1 + R2
C. Rt = R1 − R2
D. Rt = R1R2
16. Điện dẫn tương đương của các điện trở mắc song song bằng:
A. G = R1 + R2
==B. G = G1 + G2
C. G = 1/(R1 − R2)
D. G = RC
17. Giá trị nguồn áp tương đương khi các nguồn áp mắc nối tiếp là:
A. Hiệu các sức điện động
==B. Tổng đại số các sức điện động
C. Tổng bình phương các sức điện động
D. Tổng điện trở của các nguồn
18. Dòng điện tương đương khi các nguồn dòng mắc song song là:
A. Hiệu các dòng điện
==B. Tổng đại số các dòng điện
C. Tổng điện áp của các nguồn
D. Tổng điện trở
19. Khi chuyển nguồn áp e (nối tiếp R) sang nguồn dòng tương đương, dòng
nguồn bằng:
==A. j = e/R
B. j = e·R
C. j = R/e
D. j = e + R
20. Khi chuyển nguồn dòng j song song R thành nguồn áp tương đương, điện áp
nguồn bằng:
A. e = j/R
==B. e = jR
C. e = R/j
D. e = j + R
21. Theo định luật Ohm, cường độ dòng điện qua điện trở được tính bằng:
A. I = UR
==B. I = U/R
C. I = R/U
D. I = U + R
22. Định luật Kirchhoff thứ nhất (định luật nút) phát biểu rằng:
A. Tổng điện áp trong một nút bằng 0
==B. Tổng đại số các dòng điện vào và ra tại một nút bằng 0
C. Tổng điện trở của mạch bằng 0
D. Tổng các nguồn hiệu điện thế bằng 0
23. Định luật Kirchhoff thứ hai (định luật vòng) phát biểu rằng:
A. Tổng các dòng điện trong vòng bằng tổng điện áp
==B. Tổng đại số các điện áp rơi bằng tổng sức điện động trong một vòng kín
C. Tổng điện trở bằng tổng công suất
D. Tổng điện áp trong mạch bằng 0
24. Trong áp dụng KCL, dòng điện vào một nút thường được quy ước là:
==A. Dương
B. Âm
C. Không tính
D. Bằng 0
25. Khi áp dụng KVL, chiều duyệt vòng trong mạch được chọn như thế nào?
A. Bắt buộc theo chiều kim đồng hồ
==B. Tùy ý theo lựa chọn của người giải
C. Ngược chiều dòng điện
D. Phải cùng chiều với nguồn điện
26. Trong phương pháp dòng nhánh, các ẩn số chính cần tìm là:
==A. Dòng điện chạy trong từng nhánh của mạch
B. Dòng vòng trong từng mạch kín
C. Điện áp tại các nút
D. Công suất tiêu thụ
27. Trong phương pháp dòng vòng, đại lượng chưa biết (ẩn số) là:
A. Điện áp các nhánh
==B. Dòng điện chạy theo từng vòng độc lập
C. Công suất toàn mạch
D. Điện dung từng nhánh
28. Số vòng độc lập của mạch điện được xác định theo công thức:
A. n + m
==B. m − n + 1
C. m − 1
D. n − 1
29. Khi áp dụng phương pháp điện áp nút, ta cần chọn:
==A. Một nút làm nút chuẩn có điện áp bằng 0V
B. Hai nút làm chuẩn
C. Tất cả các nút đều bằng 0V
D. Nút có dòng lớn nhất làm chuẩn
30. Số phương trình điện áp nút cần lập trong phương pháp nút bằng:
A. n
==B. n − 1
C. m
D. m − n
31. Trong phương pháp chồng chất, khi loại bỏ một nguồn áp, ta thay nó bằng:
==A. Một đoạn dây ngắn mạch
B. Một điện trở lớn
C. Một hở mạch
D. Một nguồn dòng
32. Khi loại bỏ nguồn dòng trong phương pháp chồng chất, ta thay nguồn dòng
bằng: