CÂU HI TRC NGHIM MÔN VT LIU K THUT
CÂU HI TRC NGHIỆM CHƯƠNG 1 - 4
1. Vt liệu nào dưới đây thuộc nhóm kim loi:
a. Gch
b. Thy tinh
c. Thép, gang
d. Nha
2. Vt liệu nào dưới đây thuộc nhóm vô cơ:
a. Gang
b. Gm
c. Thép
d. Nha
3. Vt liệu nào dưới đây thuộc nhóm hữu cơ:
a. Cao su
b. Thy tinh
c. Thép, gang
d. Bê tông
4. Vt liệu nào dưới đây thuộc nhóm tng hp:
a. Gch
b. Thy tinh
c. Thép, gang
d. Bê tông ct thép
5. Các nguyên t sp xếp theo mt trt t nht định trong không gian được gi là:
a. Tính thù hình ca kim loi
b. Mt tinh th
c. Mng tinh th
d. Ô cơ sở
6. Ô cơ sở ca mng lập phương thể tâm có:
a. 2 nguyên t
b. 4 nguyên t
lOMoARcPSD|42620215
.
lOMoARcPSD|42620215
c. 8 nguyên t
d. 9 nguyên t
7. Ô cơ sở
ca mng lập phương diện tâm có:
a. 8 nguyên t
b. 10 nguyên t
c. 14 nguyên t
d. 16 nguyên t
8. Ô cơ sở
ca mng lc giác xếp cht có:
a. 8 nguyên t
b. 12 nguyên t
c. 15 nguyên t
d. 17 nguyên t
9.
Dưới những điều kin nhiệt độ
và áp sut khác nhau, kim loi có nhng kiu mng khác nhau,
đó được gi là:
a. S
thay đổi nhiệt đ
ca kim loi.
b. S
thay đổi tính cht ca kim loi.
c. Tính thù hình ca kim loi.
d. S
thay đổi cơ tính của kim loi.
10. Vt liu kim loi là nhóm vt liu có tính cht sau:
a. Tính dẫn điện, dn nhit.
b. Có kh
năng biến dng do
nhiệt độ
thường và kém bn vng hóa hc.
c. Có nhiệt độ
nóng chy cao.
d. C
a và b.
11. Vt liệu vô cơ không có tính chất nào dưới đây:
a. Dòn
b. Dẫn điện
c. Không b
oxy hóa
d. C
a, b, c
12. Vt liu hữu cơ có tính chất nào:
a. Cách điện
b. Chu nhit tt
.
lOMoARcPSD|42620215
c. Dòn
d. Dẫn điện tt
13. Vt liu tng hp là vt liu:
a. Nhân to
b. T
nhiên
c. Ch
có mt nguyên t
hóa hc trong thành phn
d. C
a, b, c đều sai
14. Nhng kim
loi có kiu mng lập phương thể
tâm là:
a. Feα, Cu, Al, Zn
b. Feα, Cr, W, Mo, V
c. Feγ, Al, Cu, Ni
d. Feγ, Mg, Cu, Ti
15. Nhng kim loi có kiu mng lập phương diện tâm là:
a. Feα, Cu, Al, Zn
b. Feγ, Cu, Al, Mo
c. Feγ, Al, Cu, Ni
d. Feα, Cu, Ti, Mg
16. Nhng kim loi có kiu mng lc giác xếp cht là:
a. Feα, Cu, Al, Zn
b. Feγ, Cu, Al, Mo
c. Feγ, Al, Cu, Ni
d. Mg, Zn, Ti
17.
nhiệt độ
thường Fe có kiu mng:
a. Lập phương thể
tâm
b. Lập phương diện tâm
c. Lc giác xếp cht
d. Lập phương tâm khi
18. Trong khong nhiệt độ
t
911oC đến 1392oC Fe có kiu mng:
a. Lập phương thể
tâm
b. Lập phương diện tâm
.
lOMoARcPSD|42620215
c. Lc giác xếp cht
d. Lập phương tâm khi
19.
nhiệt độ
2000oC Fe có kiu mng:
a. Lập phương thể
tâm
b. Lập phương diện tâm
c. Lc giác xếp cht
d. Không có kiu mng
20. Trong sn xuất cơ khí ít dùng kim loại nguyên cht vì:
a. Cơ tính kém
b. Giá thành cao
c. Khó loi b
hoàn toàn tp cht
d. C
a, b, c
21.
Khi nguyên t
ca các nguyên t
thành phn trong hp kim kết hp vi nhau có công thc hóa
học xác định thì đó được gi là:
a. Hn hợp cơ học
b. Hp cht hóa hc
c. Dung dch rn thay thế
d. Dung dch rn xen k
22. Pha xementit (Fe3C) là:
a. Dung dch rn xen k
b. Dung dch rn thay thế
c. Hp cht hóa hc
d. Hn hợp cơ học
23. Các máy móc thiết b
thường được chế
to t
hp
kim vì:
a. Hp kim r
tiền hơn kim loại nguyên cht
b. Tính công ngh
ca hợp kim cao hơn kim loại
c. Cơ tính của hp kim phù hp vi điều kin làm vic ca chi tiết máy
d. C
a, b, c
24. Kim loại nào dưới đây có từ
tính:
a. Ni
b. Co
.
lOMoARcPSD|42620215
c. Fe
d. C
a, b, c
25. Tính cht nào thuc tính công ngh
ca kim loi:
a. T
tính
b. Tính chu axit
c. Tính đúc
d. C
a, b, c
26. Nhiệt độ
nóng chy ca kim loi s
được dùng đ
tính toán trong gia công nào:
a. Khoan
b. Đúc
c. Cưa
d. Mài
27.
Để
biết khối lượng ca mt vt th
đã biết kích thước mà không cần dùng đến cân, ta s
dng
đại lượng
nào dưới đây để
tính toán:
a. H
s
dn nhit
b. H
s
dẫn điện
c. Khối lượng riêng
d. H
s
giãn n
nhit
28. Tính chất cơ học ca vt liu bao gm các tính cht:
a. Độ
bền, độ
cứng, độ
dẻo, độ
dai va đập
b. Tính chịu ăn mòn, tính đúc, tính ct gt
c. Dẫn điện, dn nhit, tính giãn n
nhit.
d. C
a, b, c
29. Để
xác định độ
bền và độ
do ca vt liu kim loại, ngưi ta s
dụng phương pháp:
a. Th
kéo
nén.
b. Th
độ
cng.
c. Th
độ
va đập.
d. Th
công ngh.
30. Khi th
kéo vt liu do, trên biểu đồ
quan h
gia lc kéo và biến dạng có giai đoạn:
a. Đàn hồi.
b. Chy.
.