1
HTHNG THÔNG TIN
VTINH
Bmôn Thông tin vô tuyn
ðại hc công ngh- ðHQG HN
Ging viên Thm ðức Phương
Tel. 0903 229 117
E- Mail: phuongthamduc@yahoo.com
Chương 2 – Quĩ ñạo vtinh
1. ðặc tính chuyn ñộng ca VT trên quĩ ñạo
2. Các ñịnh lut ca Kepler
3. Các loi quĩ ñạo: ðịa tĩnh, trung gian, thp,
ñồng bmt tri, nghiêng, dt
4. Phương pháp ñưa VT lên quĩ ñạo
5. ðiều kin ñể ñặt ñược VT vào quĩ ñạo
6. Các tc ñộ vũtr
7. Tên la: nhiên liu, ñộng cơ, cu trúc nhiu
tng
8. Phóng VT lên quĩ ñạo ñịa tĩnh.
2
ðặc tính chuyn ñộng ca VT trên quĩ ñạo
Vµnh ®ai Van Allen:
Do t−¬ng t¸c gi÷a c¸c tia mÆt
trêi vµ trô, h×nh thµnh c¸c
phÇn tö (e
-
proton) tÝch ®iÖn
n¨ng l−îng cao tõ nh÷ng vïng xa
x«i cña vò trô, khi ®Õn gÇn tr¸i
®Êt chóng bÞ tr−êng ®Þa tõ bÉy
vµo vµnh ®ai ë quanh xÝch ®¹o.
§ã lµ vµnh ®ai Van Allen, t¸c
®éng ®Õn ho¹t ®éng cña c¸c khÝ
tµi ®iÖn cña vÖ tinh, lµm gi¶m
sót tÝnh n¨ng cña chóng. LEO
ñộ cao 100-1200 dm. MEO
4000-12000 dm. GEO 23400
dm (36000Km).
hai vành ñai
Van Allen.
QUĨ ðẠO CHUYN ðỘNG CA VT
Qu
ĩ ñạo tròn
1. Quĩ ñạo ñịa cc: khi mt
phng quĩ ñạo cha trc quay
trái ñất
2. Quĩ ñạo nghiêng:Khi mt
phng quĩ ñạo không cha trc
quay ca trái ñất và cũng
không vuông góc vi nó
3. Quĩ ño xích ñạo: khi mt
phng quĩ ñạo trùng vi mt
phng xích ñạo trùng ca trái
ñất
4.
Qũi ñạo ñồng bmt tri
Quĩ ñạo ellip
3
Các ñịnh lut Kepler
ðịnh lut Kepler thnht:
Tâm ca trái ñất phi nm mt trong hai tiêu ñim ca quĩ ñạo
ellip (F hoc F’). ðim xa nht ca quĩ ñạo so vi tâm trái ñất
nm phía tiêu ñim thứ hai, ñược gi là vin ñim – Apogee,
còn ñim gn nht ca quĩ ñạo ñược gi là cn ñim – Perigee.
Hsố ellip ñược xác ñịnh bi mi quan hgia ñộ cao ca
Apogee r
m
ñộ cao ca Perigee r
min
:
minmax
minmax
rr
rr
e+
=
Khi e=0, thì ellip biến thành hình tròn
quĩ ñạo vtinh s hình tròn
Các ñịnh lut Kepler
ðịnh lut Kepler thhai:
Vtinh chuyn ñộng theo quĩ ñạo vi vn tc thay ñổi sao
cho ñường ni gia tâm trái ñất và vtinh squét các din
tích bng nhau, khi vtinh dch chuyn trong cùng mt thi
gian như nhau.
Lc hút: F
1
=G
Lc ly tâm: F
2
=
2
r
mM
r
m
c
2
υ
F
1
=F
2
4
Các ñịnh lut Kepler
ðịnh lut Kepler thhai (tiếp theo):
G - hng shp dn, bng 6,67.10
-8
cm
3
/gs
2
;
M - khi lượng ca trái ñất, bng 5,97.10
27
g;
m - khi lượng vtinh,g;
- vn tc chuyn ñng ca vtinh
F
1
=F
2
c
υ
skm
r
r
GM
c
/
630
==
υ
Áp dng ñịnh lut kepler th
hai ta xác ñịnh ñược vn tc
dch chuyn ca vtinh theo
quĩ ñạo ellip:
2
2
1
cos21
e
ee
ce
++
=
θ
υυ
theo quĩ ñạo tròn, vòng/ngày
ðịnh lut Kepler thhai (tiếp theo):
θ- góc to bi véc tơ bán kính ca ñim cn xác ñịnh
vn tc và véctơ bán kính ca cn ñim.
Chu kquayca vtinh chuyn ñộng theo quĩ ñạo tròn
ñược xác ñịnh bi:
Các ñịnh lut Kepler
32
10
2rT
c
=
υ
π
(giây)
( )
phutr
34
10.66,1
5
Chu kquay nói trên ca vệ tinh ñược gi là chu kXideric.
Chu knày phthuc vào ñộ cao ca quĩ ñạo vtinh
ðịnh lut Kepler thba:
Bình phương ca chu kquay tlthun vi lutha bc ba
ca bán ca bán kính trc ln ca quĩ ñạo ellip
T
2
=ka
3
; k= (4π
2
/µ)
µ=GM; G- hng shp dn; M- khi lượng ca trái ñất
µ= 3,98603.10
14
m
3
/s
2
a
3
=T
2
/k=T
2
μ/4 π
2
; T=2 π/V
s ;
a
3
=µ/V
s2
Các ñịnh lut Kepler
Vô tn2436000
241220200
2,182,01700
Chu kquan sátChu kXideric
Chu k(gi)ðộ cao quĩ ñạo
Km
Ý nghĩa ca ñịnh lut Kepler:
1. ðịnh lut thnht: Quĩ ñạo
nm trong mt mt phng cha
tâm ñim trái ñất, do ñó ñim
phóng ch thcho phép ñạt
ñược nhng ñộ nghiêng quĩ ñạo
cao hơn vĩ ñộ ca nó
2. ðịnh lut thhai: Tc ñộ
ñim vin Apogee thp nht.
Tc ñộ ở ñiểm cn Perigee cao
nht
3. ðịnh lut thba: nh phương
ca chu kquay tlthun vi
lp phương ca trc ln
Các ñịnh lut Kepler